TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
LỚP 3/D
TaiLieu.VN
* Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của
tia số:
….. 992 …..
….. 995 996
…..
990 991
993 994
….. 998 …..
997
999 1000
Hãy so sánh số 999 và số 1000?
Đáp án:
TaiLieu.VN
999 < 1000
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy Số tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
TaiLieu.VN
(SGK/101)
TaiLieu.VN
Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:
10 000 > 9999
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
TaiLieu.VN
Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:
9000 > 8999
Ví dụ 3: So sánh hai số:
Vì ở hàng
có 9 > 8
< 6580
6579nghìn
Vì các chữ số hàng nghìn đều là
6, các chữ số hàng trăm đều là 5,
nhưng ở hàng chục có 7 < 8
TaiLieu.VN
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so
sánh từng cặp chữ số ở cùng một
hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm,
chục,
đơnhai
vị bằng
nhau
thì sao?
Nếu
số có
cùng
số chữ số và
từng cặp chữ
số
ở
cùng
một
hàng
đều
Ví dụ: 8530 và 8530
giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Thì hai số đó bằng nhau.
TaiLieu.VN
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp
chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở
cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
TaiLieu.VN
3/ Luyện tập:
Bài tập 1:
* Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1942……998
b) 9650……9651
>
<
1999……2000
<
9156……6951
>
6742……6722
>
1965……1956
>
900 + 9……9009
<
6591……6591
=
909
TaiLieu.VN
3/ Luyện tập:
Bài tập 2:
* Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km……985
b) 60 phút……1 giờ
> m
=
1000 m
1 giờ
600 cm……6
= m
6m
797 mm……1
< m
1000 mm
TaiLieu.VN
50 phút……1
< giờ
60 phút
70 phút……1
> giờ
60 phút
* Trò chơi : Rung chuông vàng
TaiLieu.VN
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Luật chơi: Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp
vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến
lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
Nhóm 1
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
4375
4735
4800
TaiLieu.VN
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
6190
4753
4537
6091
6901
6019
6009
* CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Muốn so sánh hai số tự nhiên với nhau, ta
dựa vào những dấu hiệu nào?
+ Dựa vào hai số cú cỏc chữ số khỏc nhau.
+ Dựa vào hai số cú cựng số chữ số bằng
nhau.
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - SGK/ 101.
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN