Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 3 bài 4: So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.83 KB, 12 trang )

Toán

Tiết 98:

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG
PHẠM VI 10 000

TaiLieu.VN


Hãy so sánh hai số sau:

999

TaiLieu.VN

899

999

1000

A

>

A

>

B



<

B

<

C

=

C

=


SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000

1) So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
< 1000
999 …
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
> 9999
10 000 …
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

TaiLieu.VN


SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000

2) So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:

> 88999
9
9000 …

vì ở hàng nghìn có 9 > 8

< 6580
65
6579
7 …
658
vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số
hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng
cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp
chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số
đó bằng nhau.

TaiLieu.VN


Thực hành:
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ trống:

1942


1999

>

<

998

6742

>

6722

2000

900 + 9

<

9009

909

TaiLieu.VN


Bài tập 2:

1 km


Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

>

985 m

1000 m

600 cm

60 phút

=

1 giờ

=

6m

50 phút

<

6m

797 mm

1 giờ

60 phỳt

<

1m
1000 mm

TaiLieu.VN

1 giờ

70 phút

>

1 giờ
60 phỳt


TaiLieu.VN


9650

……

A. >
B. <
C. =
TaiLieu.VN


9651


9156

A. >
B. <
C. =
TaiLieu.VN

……

6951


1965

A. >
B. <
C. =
TaiLieu.VN

……

1956


1591


A. >
B. <
C. =
TaiLieu.VN

……

1591


Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Luật chơi: Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào
các ô trống tương ứng, theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn
đến bé) , từ trái sang phải
Nhóm 1

Nhóm 2

Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
4375
4735

4800

TaiLieu.VN

Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
6190

4753


4537

6091

6901
6019

6009



×