BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 3
TaiLieu.VN
Kiểm tra bài cũ
10
1dam =….m
1hm =….dam
10
100
1hm =…. m
TaiLieu.VN
Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 45 )
1. Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
km
hm
dam
1dam
1hm
1km
= 10 hm = 10 dam = 10 m
=100 m
=1000 m
Mét
Nhỏ hơn mét
m
dm
cm
1m
1 dm
1 cm
= 10 dm = 10 cm = 10mm
= 100cm = 100mm
= 1000mm
Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài ,cứ hai đơn vị đo
liền kề nhau thỡ gấp (kém) nhau 10 lần.
TaiLieu.VN
mm
1 mm
Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 45 )
1. Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
km
hm
dam
1dam
1hm
1km
=10 dam = 10 dam = 10 m
=100 m
=1000 m
Mét
Nhỏ hơn mét
m
dm
cm
1m
1 dm
1 cm
= 10 dm = 10 cm = 10mm
= 100cm = 100mm
= 1000mm
2. Luyện tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
TaiLieu.VN
mm
1 mm
Bài 1 :Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km =….hm
10
1 m =….dm
10
1000 m
1km =….
100 cm
1m =….
10
1hm =….dam
1000 .mm
1m =…
TaiLieu.VN
Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 45 )
1. Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
km
hm
dam
1dam
1hm
1km
=10 dam = 10 dam = 10 m
=100 m
Mét
Nhỏ hơn mét
m
dm
cm
1m
1 dm
1 cm
= 10 dm = 10 cm = 10mm
= 100cm = 100mm
= 1000mm
=1000 m
2. Luyện tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1km =1000m 1m =10 dm……
TaiLieu.VN
Bài 2: số ?
mm
1 mm
Bài 2: Số ?
8hm =…
800 .m
8m =…80 dm
900 m
9hm =….
600 cm
6m =….
7dam =……m
70
80 mm
8cm =……
Mẫu
8hm =… .m
1hm =….
100 m
8hm = 800
…. m
Kết luận: Khi chuyển đổi các số đo độ dài từ đơn vị lớn sang
đơn vị bé ,ta chỉ việc lấy số đó nhân với 10; 100; 1000.
TaiLieu.VN
Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 45 )
1. Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
km
hm
dam
1dam
1hm
1km
=10 dam = 10 dam = 10 m
=100 m
Mét
Nhỏ hơn mét
m
dm
cm
1m
1 dm
1 cm
= 10 dm = 10 cm = 10mm
= 100cm = 100mm
= 1000mm
=1000 m
2. Luyện tập
Bài 3: Tính ( theo mẫu)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1km =1000m 1m =10 dm……
TaiLieu.VN
Bài 2: số ? 8hm =800m 6m=600cm
mm
1 mm
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Mẫu
96 dam
32 dam x 3 =……..
=……
50 m
12 hm
36hm:3 =…….
60 km
15km x 4 =…...
10 km
70km :7 =…….
25m x 2
TaiLieu.VN
32 cm
96cm : 3 =……..
Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 45 )
1. Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
km
hm
dam
1dam
1hm
1km
=10 dam = 10 dam = 10 m
=100 m
Mét
Nhỏ hơn mét
m
dm
cm
1m
1 dm
1 cm
= 10 dm = 10 cm = 10mm
= 100cm = 100mm
= 1000mm
mm
1 mm
=1000 m
2. Luyện tập
Bài 3: Tính ( theo mẫu)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
25m x 2 =50m 36hm:3 =12hm.
1km =1000m 1m =10 dm……
15km x 4 =60km 70km :7 =10km.
TaiLieu.VN
Bài 2: số ? 8hm =800m 6m=600cm
Trò chơi : Ai
nhanh nhất ?
C©u 2
Câu 1
Câu33
Câu
TaiLieu.VN
Câu1: điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1m =……dm
10
TaiLieu.VN
Câu2: điền đ hoặc S vào ô trống.
2m =10 dm S
TaiLieu.VN
Câu3: điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm.
1 km = 1000….
m
TaiLieu.VN
Bảng đơn vị đo độ dài
(trang 45 )
1. Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét
km
hm
dam
1dam
1hm
1km
=10 dam = 10 dam = 10 m
=100 m
Mét
Nhỏ hơn mét
m
dm
cm
1m
1 dm
1 cm
= 10 dm = 10 cm = 10mm
= 100cm = 100mm
= 1000mm
mm
1 mm
=1000 m
2. Luyện tập
Bài 3: Tính ( theo mẫu)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
25m x 2 =50m 36hm:3 =12hm.
1km =1000m 1m =10 dm……
15km x 4 =60km 70km :7 =10km.
TaiLieu.VN
Bài 2: số ? 8hm =800m 6m=600cm
Dặn dò :
Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
Hoàn thành vở bài tập Toán.
Chuẩn bị bài :Luyện tập (trang 46 )
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN