Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 2 bài 16: Bảng đơn vị đo độ dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.62 KB, 8 trang )

MÔN TOÁN

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
CHỦ NHIỆM LỚP BA 4

TaiLieu.VN


EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO
BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

m

dam

dm
hm

g
mm

cm

l
km
TaiLieu.VN

kg


EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI


VÀO NHÓM THEO BẢNG

NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

m
TaiLieu.VN

kg

hm mm

NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

dm km

l

dam g

cm


BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
LỚN HƠN Mét

dam

m

1 hm


1 dam

1m

10 hm

10 dam

10 m

1000 m

100 m

km
1 km

hm

Mét

cm

mm

1 dm

1 cm


1 mm

10 dm

10 cm

10 mm

100 cm

100 cm

1000 mm
TaiLieu.VN

NHỎ HƠN Mét

dm


ÑIEÀN SOÁ VAØO CHOÃ
TROÁNG
1 km =

10 hm

1 m = 10 dm

1 km = 1000 m


1 m = 100 cm

1 hm = 10 dam
1 hm = 100 m

1 m = 1000
mm
1 dm = 10 cm

1 dam = 10 m

1 cm = 10 mm

TaiLieu.VN


ÑIEÀN SOÁ VAØO CHOÃ
TROÁNG

TaiLieu.VN

8 hm

= 800 m

8m

=

80 dm


9 hm

= 900 m

6m

= 600 cm
80 mm

7 dam =

70 m

8 cm =

3 dam =

30 m

4 dm = 400 mm


TÍNH ( theo maãu )
32 dam x 3 = 96 dam

TaiLieu.VN

96 cm : 3 = 32 cm


25 m x 2 =

50 m

36 hm : 3 = 12 hm

15 km x 4 =

60 km

70 km : 7 = 10 km

34 cm x 6 = 204 cm

55dm : 5 = 11 dm


TaiLieu.VN



×