Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.26 KB, 13 trang )


Toán:
Bài 4/5: Tìm x.
a. X + 875 = 9936

Kiểm tra bài cũ
b. X x 2 = 4826

X = 9936 – 875

X = 4826 : 2

X = 9061

X = 2413


Toán:

Biểu thức có chứa một chữ

1.Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm …quyển vở. Lan có tất cả…quyển vở.


3

Thêm
1

Có tất cả
3+1



2

3+2

3

3

3+3







3

a

3+a

3

3 + a là biểu thức có chứa một chữ.


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
1.Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm …

quyển vở. Lan có tất cả ... quyển vở.
- Nếu a = 1 thì 3 +a =? .


Thêm

Có tất cả

3

1

3+1

3

2

3+2

3

3

3+3








3

a

3+a

* 3+a là biểu thức có chứa một chữ.
* Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
một giá trị của biểu thức 3+a.

Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4;

4 là giá trị của biểu thức 3+a

- Nếu a = 2 thì 3 +a =?
Nếu a=2 thì 3+a =3+2=5; 5 là giá trị của biểu thức 3+a

- Nếu a = 3 thì 3 +a =?
Nếu a=3 thì 3+a =3+3=6; 6 là giá trị của biểu thức 3+a


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
1.Giới thiệu biểu thức.
Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm …
quyển vở. Lan có tất cả ... quyển vở


Thêm


Có tất cả

3

1

3+1

3

2

3+2

3

3

3+3







3

a


3+a

* 3+a là biểu thức có chứa một chữ.
* Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
một giá trị của biểu thức 3+a.
2.Thực hành.

Bài 1/6: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
a) 6 – b với b = 4
Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
b) 115 – c với c = 7
c) a + 80 với a= 15
Đáp án:
b) Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
2.Thực hành.
Bài 1 /6: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Bài 2/ 6: Viết vào ô trống (theo mẫu)
a)

x

8

30


100

125 + x 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
2.Thực hành.
Bài 1 /6: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Bài 2/ 6: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 3/6:
b) Tính giá trị của biểu thức 873 – n với:
n = 10 ;

n=0;

n = 70 ;

n = 300


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
2.Thực hành.
Bài 1 /6: Tính giá trị của biểu thức (theo mãu)
Bài 2/ 6: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 3/6:
b) Tính giá trị của biểu thức 873 – n với:
n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 300 ;
Đáp án:
- 873 – n
- 873 – n

- 873 – n
- 873 – n

với n = 10
với n = 0
với n = 70
với n = 300

là 873 – 10 = 863
là 873 – 0 = 873
là 873 – 70 = 803
là 873 – 300 = 573


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
1.Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở.
Lan có tất cả ... quyển vở.


Thêm

Có tất cả

3

1

3+1

3


2

3+2

3

3

3+3







3

a

3+a

* 3+a là biểu thức có chứa một chữ.
* Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a.

2.Thực hành.


Toán: Biểu thức có chứa một chữ

Củng cố bài
3 + a là gì?
3+a là biểu thức có chứa một chữ
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị như thế nào?
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức đã cho.
Tính giá trị của biểu thức
110 + m; với m = 15.

Tính giá trị của biểu thức
125 – y ; với y = 15.


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
Đáp án
Tính giá trị của biểu thức

Tính giá trị của biểu thức

110 +m với m = 15

125 – y với y = 15

Nếu m = 15 thì 110 + m = 110 + 15 = 125

Nếu y – 15 thì 125 – y = 125 – 15 = 110


Toán: Biểu thức có chứa một chữ
DẶN DÒ
BTVN: 2b, 3a/ 6

Chuẩn bị học sau: Luyện tập.




×