Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

8 đề thi thử TN 08 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.26 KB, 8 trang )

Thử sức trước kì thi
Đề tự ôn thi TN/THPT& ĐH-CĐ số 01
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
Cho hàm số:
3 3
( )
2
x
y C
x
+
=

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C);
2. Viết phương trình các đường thẳng đi qua O(0;0 ) và tiếp xúc với (C).
Câu II (3,0 điểm).
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 5
( ) 2
3 2
xf x x x= − +

trên đoạn [-1;1].
2. Tính tích phân
3
1
ln
e


I x xdx=

3. Giải phương trình: log
2
x – log
4
(x-3) = 2.

Câu III (1,0 điểm).
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng a và ba góc ở đỉnh A đều bằng
60
0
. Tính thể tích của khối hộp đó theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2;-1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình
x – y + z + 2 = 0.
1. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (P);
2. Viết phương trình mặt cầu có tâm là M và cắt mặt phẳng (P) theo thiết diện là
đường tròn (C) có bán kính 5.
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình: z
4

+ z
2
– 3 = 0
--- Hết ---
buigiang

Sự học như con thuyền chèo ngược nước, không tiến ắt lùi!
Thử sức trước kì thi
Đề tự ơn thi TN/THPT& ĐH-CĐ số 02
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
Cho hàm số y=2x
3
– 3x
2
– 1 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số;
2. Gọi d
k
là đường thẳng đi qua M(0;-1) và có hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng d
k
cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm).
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f(x) = sin
3
x – 6sin
2
+ 9sinx + 5
2. Tính tích phân
1
0
ln(1 )I x x dx= +

3. Giải bất phương trình:

2
1
2
log ( 5 6) 3x x− − ≥ −

Câu III (1,0 điểm).
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a, tam giác ABC vng ở C có AB = 2a,
góc CAB = 30
0
. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Tính thể tích khối chóp H.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1 2 5
:
2 3 4
x y z
d
− + −
= =


7 3
': 2 2
1 3
x t
d y t
z t
= +



= +


= − −

1. Chứng minh rằng d và d’ cùng nằm trong một mặt phẳng. Viết phương trình mặt
phẳng đó;
2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d’. Tìm m để (P) cắt mặt cầu tâm I(m;3;-2m) bán
kính 5 theo thiết diện là đường tròn có bán kính lớn nhất.
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3.
--- Hết ---
buigiang
Sự học như con thuyền chèo ngược nước, khơng tiến ắt lùi!
Thử sức trước kì thi
Đề tự ơn thi TN/THPT& ĐH-CĐ số 03
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
Cho hàm số:
2 4
y ax x b= − +
(1).
1. Tìm a và b để hàm số đạt cực trò bằng 1 khi
1x =
;
2. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số (1) khi
2a =


0b =
.
Câu II (3,0 điểm).
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
( 2) 4y x x= + −
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = lnx, x = e, y = 0.
3. Giải phương trình: 4
x+1

+ 2
x+4
= 2
x+2
+ 16

Câu III (1,0 điểm).
Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của
hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và góc SAO = 30
0
, SAB = 60
0
. Tính
diện tích xung quanh hình nón.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
43

2
2
:
zyx
d
=
+
=






+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
21
2
1
:'
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song với d’;
2. Cho điểm M(2;1;4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng d’ sao cho đoạn
MH có độ dài nhỏ nhất.
Câu V.a (1,0 điểm)
Tính:

22
21
21
22
i
i
i
i

+
+

+
--- Hết ---
buigiang
Sự học như con thuyền chèo ngược nước, khơng tiến ắt lùi!
Thử sức trước kì thi
Đề tự ơn thi TN/THPT& ĐH-CĐ số 04
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
Cho hàm số:
2 4
2y x x= −
(C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thò (C) để biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
4 2
2 0x x m− + =
.

3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C) và trục hoành.
Câu II (3,0 điểm).
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
xxxf 2sinsin2)(
+=
trên đoạn






2
;0
π
2. Tính tích phân:
1
2 10
0
(1 3 )(1 2 3 )x x x dx+ + +

3. Giải bất phương trình: log
3
(x+2) > log
9
(x+2)

Câu III (1,0 điểm).
Một hình trụ có bán kính bằng 50cm và có chiều cao h = 50cm.
a). Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên.

b). Một đoạn thẳng có chiều dài 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy.
Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

= +

= −


=

1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
(P) : 2 2 1 0x y z− − + =
.
1. Tìm
M d∈
để khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 1;
2. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc mặt phẳng (P).
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm mơđun của số phức:
i

i
z

−−
=
1
38
--- Hết ---
buigiang
Sự học như con thuyền chèo ngược nước, khơng tiến ắt lùi!
Thử sức trước kì thi
Đề tự ơn thi TN/THPT& ĐH-CĐ số 05
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
Cho hàm số:
3
3 1y x x= − +
(C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số;
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm
( )
A 1 ; 6−
.
Câu II (3,0 điểm).
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin cos2y x x= +
trên
0 ;
2

π
 
 
 
2. Tính tích phân:
3
2
0
ln(3 )x x dx+

3. Giải phương trình: log
3
(x - 3) + log
3
(x - 5) < 1

Câu III (1,0 điểm).
Cho hai đoạn thẳng AB và CD chéo nhau, AC là đường vng góc chung của chúng.
Cho AC = h, AB = a, CD = 2a, góc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng 60
0
. Tính thể tích
tứ diện ABCD.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho
( )
A 1 ; 3 ; 2−
,
( )

B 4 ; 0 ; 3−
,
( )
C 5 ; 1 ; 4−
,
( )
D 0 ; 6 ; 1
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. Hạ AH ⊥ BC, tìm tọa độ của
điểm H.
b. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (DBC). Tìm khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng (DBC).
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm số phức z, biết |z| =
2 5
và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó.
--- Hết ---
buigiang
Sự học như con thuyền chèo ngược nước, khơng tiến ắt lùi!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×