Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.44 KB, 14 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN LỚP 4


Kiểm tra bài
cũ !
Tính nhanh

7816 + 570 + 184


Toán

Bài toán: Tổng
HiệuHiệu
của hai số đó là 10.
Tổngcủa hai số là 90.90
Tìmhai
haisốsốđó.
Tìm
Cách thứ nhất:

10

?

Số lớn:
Số bé:
Bài giải

?


Hai lần số bé là:
90 -10 = 80
Số bé là:
80 : 2 = 40
Số lớn là:
40 + 10 = 50
( Hoặc: 90 – 40 = 50)
Đáp số: Số lớn: 50
Số bé : 40

10

90

Hiệu

Tổng

Số bé = ( 90 – 10 ) : 2 = 40
Tổng

Hiệu

Nhận xét:
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2


Toán
Bài toán: Tổng của hai số là 90. Hiệu của hai số đó là 10.
Tìm hai số đó.

Cách thứ hai:

?

Số lớn:

10

Số bé:
Bài giải

?

Hai lần số lớn là:
90 +10 = 100
Số lớn là:
100 : 2 = 50
Số bé là:
50 - 10 = 40
( Hoặc: 90 – 50 = 40)
Đáp số: Số lớn: 50
Số bé : 40

Hiệu

90
Tổng

Số lớn = ( 90 + 10 ) : 2 = 50
Tổng


Hiệu

Nhận xét:
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2


Toán
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ

Kết luận


Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2



Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2



Bài 1:
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi.
Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi?

? tuổi
Tuổi bố:
38 tuổi


Tuổi con:
? tuổi

58 tuổi


Bài 2:
Lớp 4D có 42 học sinh. Số học sinh trai
hơn số học sinh gái là 2 em. Hỏi lớp học đó có
bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái
?
? em
Số học sinh trai:
2 em

Số học sinh gái
? em

42 em


TRÒ CHƠI

1

Ai nhanh? Ai đúng?

2

3



Tìm hai số biết tổng hai số là 8 và
hiệu hai số cũng là 8.
Đáp án: Số 8 và số 0


Tìm hai số biết tổng hai số là 8,
hiệu hai số là 0.
Đáp số: Số 4 và số 4


Mai và Hồng cắt được 8 bông
hoa. Mai cắt được nhiều hơn Hồng 2
bông. Hỏi mỗi bạn cắt được bao
nhiêu bông hoa?
Đáp số: Mai: 5 bông
Hồng: 3 bông


Bài 3:
Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm.
Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


Xin trân trọng
cảm ơn các cô
giáo và các em học




×