Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.28 KB, 15 trang )


Toán
I. Kiểm tra bài cũ
1. Em hãy viết một số tự nhiên có 3 chữ số rồi ghi lại cách đọc
số tự nhiên đó .
2. Em hãy viết một phân số rồi ghi lại cách đọc phân số đó .
3. Mỗi một phân số gồm có những phần nào ?
Mỗi phân số có tử số và mẫu số .
Tử số nằm ở vị trí nào so với dấu gạch ngang ?
Tử số nằm ở trên dấu gạch ngang .
Mẫu số nằm ở vị trí nào so với dấu gạch ngang ?
Mẫu số nằm ở dưới dấu gạch ngang .
Mẫu số có bao giờ nhận giá trị là 0 không ?
Không . Mẫu số phải là số tự nhiên khác 0 .


Chủ nhật ngay

Toán

PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TRANG 108)


Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả
cam?

Mỗi em được :
8 : 4 = 2 (quả )

Nhận xét: Thương của phép chia số tự nhiên cho 1 số tự
nhiên (khác 0) có thể là một số tự nhiên.




Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em
được mấy phần của cái bánh?

3:4=

Chia đều 3 cái bánh cho 4 em


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em
được mấy phần của cái bánh?

Bạn 1

Bạn 2

3
Mỗi bạn được cái bánh
4

Ta có: 3 : 4 =

Bạn 3

Bạn 4

3
(Cái bánh)
4


Nhận xét: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.


TOÁN
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

A/ CÓ 8 QUẢ CAM, CHIA ĐỀU CHO 4 EM. MỖI EM
ĐƯỢC:
8 : 4 = 2 ( QUẢ CAM )
B/ CÓ 3 CÁI BÁNH, CHIA ĐỀU CHO 4 EM. HỎI MỖI EM
ĐƯỢC BAO NHIÊU PHẦN CỦA CÁI BÁNH?
3
SAU KHI CHIA BÁNH,
MỖI EM ĐƯỢC:
4
3:4=
( CÁI BÁNH )
C/ NHẬN XÉT : THƯƠNG CỦA PHÉP CHIA SỐ TỰ
NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN ( KHÁC 0 ) CÓ THỂ VIẾT
THÀNH MỘT PHÂN SỐ, TỬ SỐ LÀ SỐ BỊ CHIA VÀ


Thực hành
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng
phân số:

7:9 =


7
9

5
5:8 =
8

6
19

;

6 : 19 =

;

1
1:3 =
3


Bài 2: Viết theo mẫu:
Mẫu: 24 : 8 =
36 : 9 =

24
8

=3


36
4
9

88
88 : 11= 11 8

0
0
5

;

0:5=

;

7
7 : 7 = 7 1

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0 )
có thể viết dưới dạng một phân số hoặc một số tự nhiên.


Bài 3:
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số
bằng 1( theo mẫu ) :
9
Mẫu: 9 =
1


6=

6
1

27
27 =
1

;

1
1=
1

;

0
0=
1

* Nhận xét : Mọi số tự nhiên có thể viết thành một
phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1


TOÁN
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

A/ CÓ 8 QUẢ CAM, CHIA ĐỀU CHO 4 EM. MỖI EM

ĐƯỢC:
8 : 4 = 2 ( QUẢ CAM )
B/ CÓ 3 CÁI BÁNH, CHIA ĐỀU CHO 4 EM. HỎI MỖI EM
ĐƯỢC BAO NHIÊU PHẦN CỦA CÁI BÁNH?
3
SAU KHI CHIA BÁNH,
MỖI EM ĐƯỢC:
4
3:4=
( CÁI BÁNH )
C/ NHẬN XÉT :+ THƯƠNG CỦA PHÉP CHIA SỐ TỰ
NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN ( KHÁC 0 ) CÓ THỂ VIẾT
THÀNH MỘT PHÂN SỐ, TỬ SỐ LÀ SỐ BỊ CHIA VÀ
MẪU SỐ LÀ SỐ CHIA.
+ MỌI SỐ TỰ NHIỜN CÚ THỂ VIẾT


BÀI TẬP CỦNG CỐ :

Nối phép chia với thương thích hợp:
0 : 35

0
35

4
4

6:2


0

13 : 15

13
15

3

4:4

1

6
2


TOÁN
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

A/ CÓ 8 QUẢ CAM, CHIA ĐỀU CHO 4 EM. MỖI EM
ĐƯỢC:
8 : 4 = 2 ( QUẢ CAM )
B/ CÓ 3 CÁI BÁNH, CHIA ĐỀU CHO 4 EM. HỎI MỖI EM
ĐƯỢC BAO NHIÊU PHẦN CỦA CÁI BÁNH?
3
SAU KHI CHIA BÁNH,
MỖI EM ĐƯỢC:
4
3:4=

( CÁI BÁNH )
C/ NHẬN XÉT :+ THƯƠNG CỦA PHÉP CHIA SỐ TỰ
NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN ( KHÁC 0 ) CÓ THỂ VIẾT
THÀNH MỘT PHÂN SỐ, TỬ SỐ LÀ SỐ BỊ CHIA VÀ
MẪU SỐ LÀ SỐ CHIA.
+ MỌI SỐ TỰ NHIỜN CÚ THỂ VIẾT


Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên

- Trong phép chia khi số chia là số nào thì phép chia không
thực hiện được ?

Số chia là số 0 .
-

Có tồn tại phân số dạng

Không

3
không ?
0


Toán
Bài tập :


Phân số và phép chia số tự nhiên

Có 15 học sinh . Nếu xếp mỗi bàn 2 học sinh thì cần ít nhất bao
nhiêu chiếc bàn ?
Bài giải
Ta có : 15 : 2 = 7 ( dư 1 )

15 học sinh thì ngồi hết 7 cái bàn nhưng vẫn còn 1 học sinh
chưa có chỗ ngồi nên cần thêm một cái bàn nữa . Vậy 15 học sinh
thì cần ít nhất số cái bàn là :
7 + 1 = 8 ( cái bàn )
Đáp số : 8 cái bàn



×