Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bài giảng toán 4 chương 1 bài 8 viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.08 KB, 10 trang )

Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
1.Viết số thích hợp vào
chỗ chấm :
88; 89; 90; ;……….
…………

2.Viết số thích hợp v ào chỗ chấm:
0; 2;4;6;……….;…… ;…………;
……… ;………….;……………
1; 3; 5; 7; …… ;………… ;…….;
………….;…………;…………
Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
1/ Ở mỗi hàng có thể chỉ có thể viết được mấy chữ số ?
Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số
Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị
ở hàng nào tiếp liền nào ?
Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị
ở hàng trên tiếp liền nó.
Ví dụ : 10 đơn vị = ?
Ví dụ : 10 đơn vị
= ?
Ví dụ : 10 đơn vị = ?
Trong cách viết số tự nhiên :
Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
2/ Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể
viết được bao nhiêu số tự nhiên ?
Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể


viết được mọi số tự nhiên
Ví dụ : Số “ chín trăm chín mươi chín” viết là : 999
Số “ ba nghìn hai trăm bốn mươi tám” viết
là : 3 248.
Số : “ chín trăm năm mươi tư triệu sáu trăm
ba mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu :
954 632 786
Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Viết số tự nhiên với đặc điểm trên được gọi là viết số tự
nhiên trong hệ thập phân.
Nhận xét : giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vị trí của
nó trong số đó.
Ví dụ : Số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữ
Số 9 lần lượt nhận giá trị là : 9; 90; 900.
Nhận xét : giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào điều gì
của nó trong số đó ?


Tám mươi nghìn
Tám mươi nghìn
bảy trăm mười hai
bảy trăm mười hai
80 712
80 712
8 chục nghìn, 7 trăm, 1
8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục, 2 đơn vị
chục, 2 đơn vị

Năm nghìn tám
Năm nghìn tám
trăm sáu mươi tư
trăm sáu mươi tư
2020
2020
Năm mươi lăm
Năm mươi lăm
nghìn năm trăm
nghìn năm trăm
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
Đọc số Viết số Số gồm có
1/ Viết theo mẫu :
2/ Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ) :387; 873;
4 738; 10 837.
Mẫu : 387 =
300 + 80 + 7


Số
Số


45
45


57 561
57 561

Giá trị chữ số 5
Giá trị chữ số 5


5
5
3/ Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau
( theo mẫu ) :

×