Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
Trường Tiểu Học Trương Hoành

Môn Toán


Toán

Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số:
3:7=

3
7

5:6=

5
6

7 : 13 =

7
13

0:4=

0
4



Toán

2. Phần tô màu xanh của hình dưới là kết quả của phép chia nào ?

6
A. 6 : 7 = ─
7
3
B. 3 : 4 = ─
4

C.
D.

4
4:7 =─
7
7
7:4 =─
4


Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)
a.Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng
nhau. Vân ăn 1 quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số phần
4
quả cam Vân đã ăn.

5 phần hay 5

4
Vân
Vânđã
đãăn
ăn11quả
quảcam
camtức
tứclàlàVân
ăn mấy
ăn 4phần?
phần.
Vân
Vânđã
đãăn
ănthêm
thêm 1 quả
quảtức
tứclàlàăn
ănmấy
thêmphần
một nữa?
phần.
4
Vậy Vân đã ăn tất cả mấy
phần?
5 phần
hay là 5
4



Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) Thảo luận
nhóm
đôicủa
b.Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần
cam
mỗi người.

5 : 4 = 5 quả cam.
4
c. Nhận xét:
*Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0 )
5
có thể viết là một phân số, chẳng hạn 5 : 4 =
4


Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)

5 quả cam.
4

1 quả cam.

5 quả cam và 1 quả cam thì bên nào nhiều hơn ? Vì sao ?
4
5

4

quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì 5 quả cam gồm:
4
1 quả cam và 1 quả cam.
4
5
> 1 Những phân số có tử lớn hơn
4
mẫu thì phân số lớn hơn 1


Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)

Viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và số tự nhiên
4:4= 4
4
4:4= 1
Qua kết quả của phép chia trên em rút ra kết luận gì ?
4
= 1
4
Những phân số có tử số bằng với mẫu số,
phân số đó bằng 1


Toán


Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)

So sánh 1 và 1, các em rút ra kết luận gì ?
4
1
4

< 1

Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số,
phân số đó bé hơn 1


Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)
Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1
5 > 1
4
Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân
số đó bằng 1
4 = 1
4
Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân
số đó nhỏ hơn 1
1
4

< 1



Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)

Bài tập1:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân
số: 9:7; 8:5; 19:11; 3:3; 2:15.
9 : 7 =
8 :
19 :
3 :
2 :

9
7

8
5 =
5
19
11 =
11
3
3 =
3
2
15 =
15


=1


Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)

Bài tập 3: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6
5 10
4 14
.
a) Phân số nào bé hơn 1 ?3
a) Phân số bé hơn 1 là:
; 9 ; 6 .
b) Phân số nào bằng 1 ? 4
14
10
c) Phân số nào lớn hơn 1 ?
b) Phân số bằng 1 là: 24 .
24
c) Phân số lớn hơn 1 là:

7
; 19 .
5
17

; 19 ; 24
17 24



Toán: (Tiết 98)
N
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
Bài 2:

Có hai phân số 7 và
6

7 , phân số nào chỉ
12

phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ
phần đã tô màu của hình 2?
a)

b)

Hình 1

Hình 2




×