Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 10 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập : Đọc các phân số sau:
3 ; 9 ; 27 ; 75
100
7
12
84


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên

Ví dụ
dụ 1:
1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em.
Mỗi em được: 8 : 4 = 2 (quả cam)
Nhận xét :
Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên.


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi
mỗi em được mấy phần của cái bánh?

Bạn 2

Bạn 1

Bạn 3

3


Mỗi bạn được (ba phần tư) cỏi bánh
4
Ta có:

3:4=

Bạn 4


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi
mỗi em được mấy phần của cái bánh?

Bạn 1

Bạn 2

Bạn 3

Bạn 4

Mỗi bạn được 3 (ba phần tư) của cỏi bánh
4
3
Ta có:
3: 4 =
4
Nhận xét : Thương của phép chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.



Chẳng hạn:

8
8:4=
4

3
3:4=
4

5
5:5=
5


Luyện tập
Bài11:: Viết thương của mỗi phép chia sau
Bài
dưới dạng phân số.
7:9= 7
5:8= 5
9
8
1
6
6 : 19 =
1:3=
3
19

Thương của phép chia số tự nhiên cho một
số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân
số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.


Bài 2 : Viết theo mẫu :
24
=3
Mẫu: 24 : 8 =
8
36
36 : 9 =
=4
9
0
0:5 = =0
5

88 : 11 = 88 = 8
11

7
7:7 =
=1
7


Bài 3 : a/ viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một

phân số có mẫu số bằng 1( theo mẫu )

9
Mẫu: 9 =
6
6=
1
0
0=
1

1

1
1=
1

27
27 =
1

3
3=
1

b/ Nhận xét : Mọi số tự nhiên có thể viết thành một
phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.


BÀI TẬP CỦNG CỐ :

Trong các phép chia sau, phép chia nào có thể

viết thành phân số? Hãy viết các phân số đó.
0
1
0:5=
1:2=
5
2
7:0=

9
9:9=
9

3
3 : 10 =
10

6
6:1=
1



×