Môn toán lớp 4
BÀI: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập : Đọc các phân số sau:
3 4 6 79
; ; ;
7 9 4 100
Đáp án:
- Ba
phần bẩy.
- Bốn phần chín.
- Sáu phần tư.
- Bẩy mươi chín phần một trăm.
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi
em được mấy quả cam?
GIẢI :
MỖI EM CÓ SỐ CAM LÀ:
8 : 4 = 2 (QUẢ)
ĐÁP SỐ : 2 QUẢ
NHẬN XÉT :
Kết quả của phép chia số tự
nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0
có thể là một số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Bánh 1
1
Bạn
Bánh22
Bạn
3
Mỗi phạm
bạn được
Trong
vi 4số(
Bánh
Bạn 33
Bạn 4
ba
tư) của
bánhthực
tự phần
nhiên,
các chiếc
em có
3
hiện được phép chia
3: 43=cho 4 không ? Vì sao ?
4
Kết luận: Thương của phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân
số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Thương của các phép chia sau có thể viết
dưới dạng phân số:
8
8:4=
4
3
3:4=
4
5
5:5=
5
1
1:5=
5
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( Trang 108)
Luyện tập:
Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
s
7:9=
7
9
5:8=
5
8
6
1
6:9=
1:3=
9
3
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên
nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là
(khác 0) có thể viết thành một phân số như thế nào?
số bị chia, mẫu số là số chia.
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Bài 2 : viết theo mẫu
24
M: 24 : 8 =
3
8
36
36 : 9 =
4
9
0
0:5 =
5
0
88
88 : 11 =
11
8
7
7:7 =
1
7
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Bài 3 : a/ viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân
số có mẫu số bằng 1
9
M :9
( theo mẫu )
1
1
6
6=
1=
27 =
1
1
0
hớ
3
n
n
bạ
0=
3=
Các hé!
n
1
1
b/ Nhận xét :
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có
tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Trong các phép chia sau, phép chia nào có thể
viết thành phân số? Hãy viết các phân số đó.
0:5=
0
5
7:0=
3
3 : 10 =
10
1
1:2=
2
9
9:9=
9
6:1=
6
1