Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.8 KB, 11 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH ĐOÀN NGHIÊN

Môn : Toán - Lớp 4


Toán :
Kiểm tra bài cũ :
1. Đọc các phân số sau và cho biết tử số và mẫu số của
mỗi phân số đó :

3 7 5 4 91
; ; ;
;
4 10 12 79 100


Toán :
Kiểm tra bài cũ :
2. Viết các phân số sau :
a) Năm phần bảy ;
b) Tám phần hai mươi chín ;
c) Ba mươi mốt phần bốn mươi sáu ;
a)

5
7

b)


8
29

c)

31
46


Toán :

PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

I. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 :
1. Trường hợp có thương là một số tự nhiên.
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được :
8 : 4 = 2 (quả cam).


Toán : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 :

2. Trường hợp có thương là phân số.
Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu cái bánh ?
Nhận xét : Ta phải thực hiện phép
chia 3 : 4. Vì 3 không chia hết cho 4
nên có thể làm như sau :
- Chia mỗi cái bánh thành 4 phần
bằng nhau rồi chia cho mỗi em
Chia đều 3 cái bánh cho 4 em

1phần, tức là 1 cái bánh.
4
- Sau 3 lần chia bánh như thế, mỗi
em được ba phần, ta nói
3
cái bánh.
mỗi em được
4
3
Ta viết : 3 : 4 = 4 (cái bánh)

Mỗi em được

3 cái bánh.
4


Toán :

PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

3. Nhận xét :
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0)
có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là
số chia.
8
Chẳng hạn :
8:4=
4


3
3:4=
4
5
8:4=
5


Toán :

PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Luyện tập :
Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân
số :
7:9;

5:8;

6 : 19 ;

7
7:9 =
9

6
6 :19 =
19

5

5:8 =
8

1
1: 3 =
3

1 : 3.


Toán :

PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Luyện tập :
Bài 2 : Viết theo mẫu :

24
Mẫu : 24 : 8 =
= 3 36 : 9 ; 88 : 11 ; 0 : 5 ;
8
36
36 : 9 = = 4
9

88
88 :11 = = 8
11

0

0:5= =0
5

7
7 : 7 = =1
7

7 : 7.


Toán :

PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Luyện tập :
Bài 3. a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có
mẫu số bằng 1 (theo mẫu)
Mẫu :

9
9=
1

6
1
27
6 = … ; 1 = … ; 27 = …
1
1
1


0
3
; 0= … ; 3=… .
1
1

b) Nhận xét :
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử là số
tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.




×