PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN PHONG
TRƯỜNG T.H TAM ĐA 1
Toán 4 : Phân số và phép chia số tư nhiên
Toỏn
KIM TRA BI C
Bi tp : Hon thnh bng sau:
Cách đọc
Phân số
Sáu mơi phần tám
mơi
9
10
60
80
Mời ba phần mời
chín
13
19
Chín phần mời
Tử số
Mẫu số
9
10
60
80
13
19
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được
mấy quả cam?
Mỗi em có số cam là:
8 : 4 = 2 (quả)
Nhận xét: Kết quả của phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên
khác 0 có thể là một số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi
em được mấy phần của cái bánh?
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi
em được mấy phần của cái bánh?
Bạn 1
Bạn 2
Bạn 3
Bạn 4
3
Mỗi bạn được (ba phần tư) của cái bánh
4
3
Ta có:
3: 4 =
4
Nhận xét: Thương của phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 200
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được
mấy quả cam?
Vận dụng cách chia bánh ở ví dụ 2, hãy chia 8 quả cam cho
4 em. Mỗi em sẽ được bao nhiêu phần quả cam?
8
Mỗi em được (tám phần tư) quả cam
4
8
Ta có:
8: 4 =
= 2
4
8
Ví dụ 1: 8 : 4 =
= 2
4
3
Ví dụ 2: 3 : 4 =
4
Kết luận: Thương của phép chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Bài 1
Luyện tập:
Viết thương dưới dạng phân số ( theo mẫu ):
M:
4
4:7 =
77
7 : 10 =
10
3
3:8 =
8
1
1 : 15 =
15
5 : 11 =
14 : 21 =
5
11
14
21
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Luyện tập:
Bài 2
Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu):
42
18
= 42 : 7 = 6
M:
= 18: 6=3
7
6
72 = 72 : 9 = 8
9
115 = 115 : 23 = 5
23
99 = 99 : 11=9
11
150= 150 : 25 = 6
25
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Bài 3
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có
mẫu số bằng 1( theo mẫu):
hé!
n
ớ
nh
Luyện tập:
8
M:
8=
1
5
5=…
1
bạn
c
á
C
12
12=…
1
1
1=…
1
0
0=…
1
b/ Nhận xét :
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử
số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Luyện tập:
Bài 4:
Có ba cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người .
Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái
bánh ?
Bài giải
Mỗi người nhận được số phần cái bánh là:
3
3 : 6 = (cái bánh)
6
Đáp số: 3 cái bánh
6
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Nối phép chia với thương thích hợp:
0 : 35
0
35
4:4
4
4
111 : 111
0
0:9
13
15
13 : 15
1
0
9
111
111
Bài tập về nhà:
Bài tập : 1, 2, 3 trang 108 SGK
Xin chân thành cảm ơn
các thầy, cô và các em học sinh !