Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.81 KB, 13 trang )

Phßng­gi¸o­dôc­-­®µo­t¹o­THÁI THỤY
Tr­êng­tiÓu­häc­THỤY VIỆT

TOÁN 4
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA
SỐ TỰ NHIÊN.


Toán:
I. Kiểm tra bài cũ:
Trong các số sau, đâu là phân số?

8;

1 ; 49 ; 6 ; 13 ; 72 ; 10
2
9
72
20
Là các phân số


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em, hỏi mỗi em
được bao nhiêu quả cam?

Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được:
8 : 4 = 2 (quả cam)
Ta có:

8:4=2




Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?

Cách 1
Em A

Em C

Em B

Em D


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?

Cách 2
Em A

Em C


Em B

Em D


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?

Cách 3

Em A

Em B

Em C

3
Mỗi em được: 3 : 4 = — (cái bánh)
4
3
Ta có : 3 : 4 = —
4

Em D


Toỏn: Phõn s v phộp chia s t nhiờn.
Toỏn:


Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4
em. Hỏi mỗi em đợc mấy quả cam?

8
Mỗiưemưđượcưưưưư(támưphầnưtư)ưquảưcam
4
8
ưưưưưưưTaưcó:ưưưưưưư8ư:ư4ư =ưư2
4

=


Toỏn: Phõn s v phộp chia s t nhiờn.
Toỏn:

* Nhn xột :

8
*Ví dụ 1:ưưưưưưư8ư:ư4ưư=ưưưưưưư
4
=ưư2
3
* Ví dụ 2:
3ư:ư4ư=

4

Kết luận:ư Thươngư củaư phépư chiaư mộtư sốư
tựưnhiênưchoưmộtưsốưtựưnhiênư(khácư0)ưcóư

thểưviếtư thànhưmộtưphânưsố,ưtửưsốưlàưsốư
bịưchia,ưmẫuưsốưlàưsốưchia.


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép
chia số tự nhiên
cho số tự nhiên
(khác 0) có thể
viết thành một
phân số, tử số là
số bị chia và mẫu
số là số chia
8 :: 4 =
3:4=
5:5 =

III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau
dưới dạng phân số :
7
6
7:9 =
6 : 19 = 19
5
9
1
5:8 =

1: 3 =
8
3
Bài 2 :Viết theo mẫu
24
Mẫu: 24 : 8 =
=3
8
36
0
36 : 9 = = 4
0 : 5 =
=0
88
88 : 11 = 9 = 8
11

7 : 7 =

5
7
7

=1


Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.
III Luyện tập
I.Ví dụ
II.Nhận xét:

Bài 1: Viết thương của mổi phép chia sau
Thương của phép
dưới dạng phân số :
chia số tự nhiên
Bài 2 :Viết theo mẫu
cho số tự nhiên
Bài 3 :Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một
(khác 0) có thể
phân số có mẫu số bằng 1 ( theo mẫu )
viết thành một
9
27
Mẫu:
9
=
27
=
phân số, tử số là
1
số bị chia và mẫu
6
1
6
=
0
số là số chia
0 =
8
1
8 :: 4 =

1
1= 1
3 = 3
4
3:4= 3
1 thể viết
b) Nhận xét1 : Mọi số tự nhiên có
4
thành một phân số có tử số là số tự nhiên
5: 5= 5
đó và mẫu số bằng 1.


Nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶ ®óng

555 ::: 6
6
6
5:6
=
=

5
6
30
6

30
30 : :6 6
=

=

1

5:5
=

5
5
5

hÕt­giê
00­:­07
00­:­06
00­:­05
00­:­04
00­:­03
00­:­02
00­:­01
00­:­17
00­:­16
00­:­15
00­:­14
00­:­13
00­:­12
00­:­11
00­:­10
00­:­09
00­:­27
00­:­26

00­:­25
00­:­24
00­:­23
00­:­22
00­:­21
00­:­20
00­:­19
00­:­29
00­:­08
00­:­18
00­:­28
00­:­30




×