Đề 1:
f ( x, y )
Câu 1: Tìm khai triển Taylor của
2x y
x y tại điểm (2,1) đến cấp 3.
X=x-2, Y=y-1
f(X,Y)= = 1+ = 1 + [1-(X/3 +Y/3)+ (X/3 +Y/3)2 -(X/3 +Y/3)3 + o(ρ3)]
= + X - Y - X2 + Y2 + XY + X3 - Y3 - XY2 + o(ρ3)
= + (x-2) - (y-1) - (x-2)2 + (y-1)2 + (x-2)(y-1) + (x-2)3 - (y-1)3 - (x-2)(y-1)2 + o(ρ3)
Câu 2:tìm cực trị của hàm
z x 2 y 2 xy 12 x 3 y
Điểm dừng: <=> x=7, y=-2
A= z’’xx=2, B=z’’xy=1, C=z’’yy=2
Δ=AC-B2=3>0, A=2>0 =>z(x,y) đạt cực tiểu tại (7,-2)
Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số với un= và vn=
= = = 2/e2 <1 => hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
ρ= = =1/4
=> -4x=2 : = hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ: [-2;2]
I �
�
Câu 5: Tính tích phân kép
2 x �x 2 y 2 �6 x, y �x
D
1
x2 y2
dxdy
, trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
x=rcosφ, y=rsinφ
I �
�
D
1
2
x y
2
dxdy
= = = 4-2
I �e x xy dx y cos y x 2 dy
2
C
Câu 6: Tính tích phân
B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ.
với C là chu vi tam giác ABC, A(1,1),
2.5
2
1.5
1
0.5
0
0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
Các đk công thức Green thỏa
Chiều C ngược chiều quy ước
I �e x xy dx y cos y x 2 dy
C
2
I �
ydx ( z x)dy xdz
C
Câu 7: Tính
hướng dương trục 0z.
Công thức Stokes
I== =
= = =
= = =-7/2
2
2
, với C là giao của x y 1 và z y 1 , chiều kim đồng hồ theo
2
2
I �
�x y dS
S
Câu 8: Tính tích phân mặt loại một
2
2
2
, trong đó S là phần mặt nón z x y , nằm
giữa hai mặt phẳng z 0, z 1 .
D=prxOyS là hình chiếu của phần mặt nón xuống xOy, D={x2+y2=1}
2
2
I �
�x y dS
S
== /2
Đề 2:
Câu 1. Cho hàm
f ( x, y ) xe xy
2
. Tính
d 2 f (2,1) .
f'’x= +xy2
f’’xx= 2y2 + xy4=> f’’xx(2,1)= 4e2
f’’xy= 4xy+ 2x2y3 => f’’xy(2,1)=16e2
f’y=2x2y
f’’yy= 2x2+4x3y2=> f’’yy(2,1)=40e2
d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2
2
2 1 x
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) ( y x )e
x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0
Xét: L(x,y,λ)=+λ(x2+y2-4)
x=0,y=, λ=-5e5 v x=,y=0, λ=-3e-3
f(0,0)=0
f(1,0)=-1
f(0,2)= f(0,-2)=4e5
f(-1,0)=1
f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3
2
y2
2
2
trên miền D {( x, y ) | x y �4}
Maxf=4e5
x2+y24
Minf=-1
x2+y24
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/
b/
a) == =1/e3 <1
hội tụ theo tc Cauchy
b) = = 6>1
phân kỳ theo tc D’alembert
(1) n ( x 3)n
�
3
n 1 2n ln n
�
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
ρ= = = 1
=> -1
x=2: phân kỳ theo tc so sánh
x=4: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (2,4]
I �
e x
�
Câu 5. Tính tích phân kép
2
D
2
2
1
�
x
y
�4, y �0, y �x 3
bởi
I �
e x
�
D
2
y2
dxdy
= = (e-4-e-1)
y2
dxdy
, trong đó D là miền phẳng giới hạn
Câu 6. Tính tích phân
A(0,0)
đến
I�
x y dx x y dy
C
, với C là phần đường cong
y x sin x , từ
B( , ) .
= => tích phân ko phụ thuộc đường đi
I�
x y dx x y dy
C
= =
z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 Rx .
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu
Gọi S là phần mặt cầu
z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 Rx
D=prxOyS, D={x2+y2Rx}
S=dxdy = rdr =2R(
Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai
x 2 y 2 z 2 �4, z � x 2 y 2
I �
x 3dydz y 3dxdz z 3 dxdy
�
, phía trong.
Các đk công thức Gauss thỏa
I �
x 3dydz y 3dxdz z 3dxdy
�
S
=-3 = (
Đề 3:
S
=-
, với S là biên vật thể giới hạn bởi
f ( x, y ) (2 x y )ln
Câu 1. Cho hàm
x
2
y . Tính d f (1,1)
f’x= 2ln + (2x+y)/x
f’’xx= 2/x –y/x2 => f’’xx(1,1)=1
f’’xy= -2/y +1/x => f’’xy(1,1)=-1
f’y= ln - (2x+y)/y = ln -2x/y -1
f’’yy= -1/y +2x/y2 => f’’yy(1,1)=1
d2f(1,1)=dx2-2dxdy+dy2
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số z = xy + + với x > 0, y > 0
Điểm dừng:
x=1, y=3
A=z’’xx=6/x3
B=z’’xy= 1
C=z’’yy=18/y3
Δ=AC-B2= -1
x=1, y=3 => Δ=3>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại x=1, y=3
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
� 1 ��
4 7L (3n 2)
�
(2n 1)!!
n 1
n!( x 4) n
�
nn
n 1
�
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
ρ= = =n =1/e
=> -e
x= -e+4: = phân kỳ
x= e+4: phân kỳ theo so sánh
Miền hội tụ (-e+4,e+4)
I �
( x 2) dxdy
�
D
Câu 5. Tính tích phân kép
, trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
x2 y2
�1, y �0
9
4
x=3rcosφ, y=2rsinφ
I �
( x 2) dxdy
�
D
==6
Câu 6. Tính tích phân
I �
2 x y dx 3x 2 y dy
C
, trong đó C là biên của miền phẳng giới hạn
y 2 x , y x , chiều kim đồng hồ.
2
bởi
S là biên của miền phẳng giới hạn bởi
y 2 x2 , y x
Các đk CT Green thỏa, C ngược chiều quy ước
I �
2 x y dx 3x 2 y dy
C
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt
= = -2 = -9
z x2 y2 nằm trong hình cầu x2 y2 z2 2z .
S là phần mặt
z x2 y2 nằm trong hình cầu x2 y2 z2 2z .
D=prxOyS, D={x2+y21}
S= dxdy = rdr =
Câu 8. Tính
I �
2 xdS
�
S
2
2
, với S là phần mặt trụ x y 4 nằm giữa hai mặt phẳng z 1, z 4 .
S1={x= }, S2={ x= }
D1=pryOzS1=D2=pryOzS2
I �
2 xdS
�
S
= + = 2dydz + 2dydz =0
Đề 4:
Câu 1. Cho hàm
f ( x, y ) 4 y 2 sin 2 ( x y ) . Tính d 2 f (0,0)
f’x= 2sin(x-y)cos(x-y)=sin2(x-y)
f’’xx= 2cos2(x-y)=> f’’xx(0,0)=2
f’’xy= -2cos(x-y)=> f’’xy(0,0)=-2
f’y= 8y-2sin(x-y)cos(x-y)=8y-sin2(x-y)
f’’yy= 8+2cos2(x-y) => f’’yy(0,0)=10
d2f(0,0)=2dx2-4dxdy+10dy2
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
z x 3 y 12 x 2 8 y.
Điểm dừng:
x=2, y=-4
A=z’’xx=6xy+24B=z’’xy=
C=z’’yy=0
Δ=AC-B2= -9 =-144<0
z(x,y) ko có cực trị
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
� 2 ��
5 8L (3n 1)
�
5 9L (4n 3)
n 11 ��
= =3/4 <1
� 2 ��
5 8L (3n 1)
�
5 9L (4n 3)
n 11 ��
hội tụ theo tc D’alembert
( 1) n ( x 1) n
� 3n
n 1 2 ( n 1)ln( n 1)
�
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
= =1/8
=> -8
x=-9: phân kỳ theo tc tích phân
x=7: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (-9,7]
Câu 5. Tính tích phân dxdy với D là miền 1 x2+y2e2
x=rcosφ, y=rsinφ
dxdy = )rdr = (2/9e3+1/9)
Câu 6. Cho P(x,y)= y, Q(x,y)= 2x-ye y. Tìm hàm h(y) thảo mãn điều kiện: h(1)=1 và biểu thức h(y)P(x,y)dx+
h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(y) vừa tìm, tính tích phân trong đó L là
đường cong có phương trình: 4x2+9y2=36, chiều ngược kim đồng hồ từ điểm A(3,0) đến B(0,2).
h(y)P(x,y)dx+ h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó
= => h(y) =y+c
h(1)=1 => c=0
h(y)= y
=
= = -2e2+2
2
2
2
2
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt z x y 2 nằm trong hình paraboloid z x y .
2
2
2
2
S là phần mặt z x y 2 nằm trong hình paraboloid z x y .
D=prxOyS, D={x2+y21}
S= dxdy= dxdy= rdr= -1)
Câu 8. Tính
I �
x 2 dydz y 2 dxdz z 2 dxdy
�
S
I �
x 2 dydz y 2 dxdz z 2 dxdy
�
S
dydz= +
= - + =0
Tương tự dydz=0
dydz =2 rdr =
I= =
Đề 5
2
2
2
, với S là nửa dưới mặt cầu x y z 2 z , phía trên.
= dydz+ dydz+ dydz
3
�
�f f (u ) u sin u;
�2 f
�
u 2 xy e x
��
x
y
Câu 1. Tính
, với �
2
2
2
2
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y ) 2 x 12 xy y ; x 4 y 25
L(x,y,λ)= 2x2+12xy+y2 +λ(x2+4y2-25)
x=3,y=, λ=2 v x=-3,y=, λ=2 v x=4,y=, λ=-17/4 v x=-4,y=, λ=-17/4
d2L= (4+2λ)dx2 + (2+8λ)dy2 + 24dxdy
x2 = -4y2+25 => 2xdx=-8ydy
x=3,y=, λ=2 v x=-3,y=, λ=2 =>d2L>0
f(x,y) đạt cực tiểu tại (3,-2), (-3,2)
x=4,y=, λ=-17/4 v x=-4,y=, λ=-17/4 => d2L<0
f(x,y) đạt cực đại tại (4,3/2), (-4,-3/2)
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
3n
�2n �
� n 2�
�
n 1
�n 1 �
�
3
= = 8 >1
3n
�2n �
� n 2�
�
n 1
�n 1 �
�
3
phân kỳ theo tc Cauchy
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi:
= =2
=> -1/2
x=9/2: phân kỳ theo tc tích phân
x=11/2: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (9/2,11/2]
Câu 5. Tính tích phân với D là hình tròn: x2+y2 3
I= = = 2 = 2
Câu 6. Chứng tỏ tích phân
I�
e x y (1 x y )dx (1 x y )dy
C
tích phân I với C là phần ellipse
không phụ thuộc đường đi. Tính
x2 y2
1
9
4
từ A(3,0) đến B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
=
I�
e x y (1 x y )dx (1 x y )dy
C
= + = -3e3 + 2e-2
2
Câu 7. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi y 2 x , y 1, z 0, z 3x , lấy phần z�0.
V= = 2 = 2 =2 = 3/2
Câu 8. Tính
I �
xdydz 2 y 3 z dxdz z 2 dxdy
�
S
2
2
trụ x y 2 y , phía trên.
I �
xdydz 2 y 3 z dxdz z 2 dxdy
�
S
=
=
x=rcosφ, y-1=rsinφ
I=
=
, với S là phần mặt phẳng x y z 4 nằm trong hình
=
=
==
Đề 6
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y) = . Tính dz(1,1) và
dz = 6xy3dx + 9x2y2dy => dz(1,1) = 6edx+9edy
6xy3
= 18xy2+ 6xy33x2y2 = 18xy2+ 18x3y5 => = 36e
Câu 2. Khảo sát cực trị hàm số z= x3+ y3+ 3x2- 3xy +3x-3y +1
Điểm dừng: x=0, y=1 v x=-1,y=0
A= z’’xx=6x+6 B=z’’xy=-3
C=z’’yy=6y
Δ=AC-B2=36(x+1)y-9
x=0, y=1 => Δ=27>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại (0,1)
x=-1,y=0 => Δ=-9<0 => ko có cực trị
n2
�
n 1 (4n 3)!!
� 1 ��
4 9L
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
ρ= = =3/4
=> -4/3
x= -1/3: phân kỳ
x= 7/3: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (-1/3,7/3]
2
2
I �
� 4 x y dxdy
D
Câu 5. Tính tích phân kép
, trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
x 2 y 2 1, y �x
2
2
I �
� 4 x y dxdy
D
= =
Câu 6. Tính tích phân
I�
( x 2 y x y )dx ( y x xy 2 )dy
C
, với C là nửa bên phải của đường tròn
x 2 y 2 4 y, chiều kim đồng hồ.
I�
( x 2 y x y )dx ( y x xy 2 )dy
C
= -
= - 8= 12
Câu 7. Tính tích phân đường loại một I=, với C là nửa trên đường tròn
x2 y 2 2 y .
x=rcost, y=rsint => r= 2sint
I== = 4
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính
I �
( x y) dx (2 x z )dy ydz
C
và x y z 0 , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
S là mặt giao của C là
2
2
2
giao của x y z 4 và x y z 0
I �
( x y) dx (2 x z )dy ydz
C
= (S có n=()
= = = -S = - = -4
Đề 7
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz(và (
dz= => dz(=
2
2
2
, với C là giao của x y z 4
=> (= -6
2
2
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y ) 1 4 x 8 y; x 8 y 8 .
L(x,y,λ)= 1-4x-8y+λ(
x=-4,y=1, λ=-1/2 v x=4,y=-1, λ=1/2
d2L= dx2 -dy2
x2 = 8y2+8 => 2xdx=16ydy
x=-4,y=1, λ=-1/2 => d2L>0 => f(x,y) đạt cực tiểu tại (-4,1)
x=4,y=-1, λ=1/2 => d2L<0 => f(x,y) đạt cực đại tại (4,-1)
2 n n!
� n
n 1 n
�
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
ρ=
=> -5
x=-6:
x=4:
Miền hội tụ [-6,4]
Câu 5. Tính tích phân với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x 2+y2= 1(x, y 0), x2+y2=33 (x, y
), y=x, y = x.
=
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2ye xy + ecosy, Q(x,y)= 2xexy- esiny trong đó là hằng số. Tìm để biểu thức Pdx +
Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với vừa tìm được, tính tích phân đường trong đó (là
đường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ).
Câu 7. Tính tích phân mặt loại một
I �
x 2 dS
�
S
2
2
2
, với S là nửa trên mặt x y z 4
I �
x 2 dS
�
S
=
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính
I �
(3 x y 2 ) dx (3 y z 2 ) dy (3 z x 2 )dz
C
, với C là giao của
z x y và z 2 2 y , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
2
2
2
2
S là mặt giao của của z x y và z 2 2 y , n= (0,
I �
(3 x y 2 ) dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz
C
=
= =
Đề 8
Câu 1. Tìm
zx' , zy'
của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình
x3 y 2 yz ln z
F(x,y)= x3+y3+yz-lnz
z'x =
z’y=
2
2
2
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) x y x y 4 trên miền D {( x, y ) | | x |�1,| y |�1}
x=0,y=0
f(y) =y2+y+5
f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2
y=-1: f(x)= 5 với mọi x
y=1: f(x)=2x2+5>0
f(0,0)= 4
f(-1,-1)=f(1,-1)=5
f(
f(1,1)=f(-1,1)=7
x=:
Maxf= 7
Minf= 4
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/
a)
b)
=> phân kỳ theo tc D’alembert
Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa
b/
ρ=
=>-3
x=-1 hội tụ
x=5 hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ [-1,5]
Câu 5. Tính tích phân kép dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa đường tròn x 2 + y2 = 9, yvà
các đường thẳng y = x, y = -x
=
Q( x, y ) (1 x y )e y
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e-y,
. Tìm hàm h(x) để biểu thức h(x)P(x, y)dx
+ h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(x) vừa tìm, tính tích phân trong đó L là
nữa đường tròn x2 + y2 = 9 nằm bên phải trục tung, chiều đi từ điểm A(0, -3) đến điểm B(0, 3).
h(x)= ex
= 3e-3 + 3e3
Câu 7. Tính
I �
2 zdxdydz
�
�
V
2
2
2
z x2 y 2 1 .
, với V giới hạn bởi x y z �2 z và
D= prxOyV , D={x2 + y2 =1/2}
I �
2 zdxdydz
�
�
V
=
Câu 8. Tính tích phân mặt
I �
( x 2 y )dydz y 2 z dxdz z 2 x dxdy
�
S
paraboloid z x y , bị cắt bởi z 2 2 x , phía dưới.
2
2
D =prxOyS={ (x+1)2+y2 =3}, x+1=rcosφ,y=rsinφ
, với S là phần mặt
I �
( x 2 y )dydz y 2 z dxdz z 2 x dxdy
�
S
=
=
=
=
Đề 9
� 21 2
�
e x y , if ( x, y ) �(0, 0)
f ( x, y ) �
�
if ( x, y ) (0, 0)
� 3,
Câu 1. Tìm miền xác định và miền giá trị của
Miền xác định: {R\ xy=0}
f(x,y)= , (x,y) khác (0,0)
lnf(x,y) = , (x,y) khác (0,0)
, (x,y) khác (0,0)
0
Miền giá trị:
{(0,1) với (x,y) khác (0,0)}
{-3 với (x,y)=(0,0)}
Câu 2. Tìm cực trị của hàm f(x, y)= x2- 2xy+ 2y2- 2x+ 2y +4
Điểm dừng: x=1, y=0
A= f’’xx=2
B=f’’xy=-2
C=f’’yy=4
Δ=AC-B2=4>0, A=2>0
f(x,y) đạt cực tiểu tại (1,0)
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của với ,
=> hội tụ theo tc Cauchy
=> phân kỳ theo tc D’alembert
phân kỳ
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
ρ=
=> -4
x=-7: hội tụ theo tc Leibnitz
x=1: phân kỳ
Miền hội tụ [-7,1)
Câu 5. Tính J= với D là miền phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn x 2+y2 = 2x, x2+y2 = 6x và các đường thẳng y
= x, y = 0.
J= =
Câu 6. Tìm hàm h(x2- y2), h(1) = 1 để tích phân đường sau đây không phụ thuộc đường đi
I= với AB là cung không cắt đường x2 = y2.
h(x2-y2)= c
h(1)=1 => c=1
h(x2-y2)= 1
Câu 7. Tính
I �
( x yz )dxdydz
�
�
V
I �
( x yz )dxdydz
�
�
V
2
2
2
2
, với V giới hạn bởi z x y và z x y 2 .
=
=
Câu 8. Tính tích phân mặt
I �
2 xdydz 3 y z dxdz 2 z 4 y dxdy
�
S
x y z 2 x , phần z�0 , phía dưới.
2
2
2
Thêm mặt z=0
Công thức Gauss
, với S là phần mặt
I �
2 xdydz 3 y z dxdz 2 z 4 y dxdy
�
S
=
=
Đề 10
Câu 1. Tính
� xy
, if ( x, y ) �(0, 0)
�
f ( x, y ) �x 2 y 2
� 0,
f // xy (0, 0)
if ( x, y) (0, 0)
�
(x,y) khác (0,0): f’x(x,y) =
f ‘x(0,0) = =0
f ‘’xy(0,0) =
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
z x 4 y 4 x 2 y 2 2 xy, x �0.
Điểm dừng: x=1, y=1 v x=-1,y=-1
A= f’’xx=12x2 -2B=f’’xy=-2
C=f’’yy=12y2 -2
Δ=AC-B2= (12x2 -2)( 12y2 -2)-4
=> Δ= 96>0, A= 10>0
f(x,y) đạt cực tiểu tại (1,1), (-1,-1)
� �n 1
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
� �n 1
=>
2n
�
��
�
2n 1 �
n 1�
2n
�
��
�
2n 1 �
n 1�
hội tụ theo tc Cauchy
( x 4)n
�
n 1 n n 2
�
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
ρ=
=> -1
x=3: hội tụ theo tc Leibnitz
x=5: hội tụ
Miền hội tụ [3,5]
I �
( x | y |)dxdy
�
D
Câu 5. Tính tích phân kép
hạn bởi
, trong đó D là miền phẳng giới
x 2 y 2 �4, x �0
I �
( x | y |)dxdy
�
D
=
=
� x
y� � y
1�
dx
dy
�
�
�
�
�
2
2
2
2
2
�
�
�
�
x
x
x
y
x
y
(1,1) �
� �
�
(2,3)
I
Câu 6. Tính tích phân
qua gốc O và không cắt trục tung.
, theo đường cong C không
=> tp ko phụ thuộc đường đi
� x
y� � y
1�
dx
dy
� 2
� � 2
�
2
�
2
2
�
�
�
�
x
x
(1,1) � x y
� �x y
�
(2,3)
I
=
1
I �
dxdydz
�
�2
2
2
2
2
2
z � x2 y 2
V x y z
Câu 7.
, với V được giới hạn bởi x y z �4 và
1
I �
dxdydz
�
�2
2
2
V x y z
=
Câu 8. Tính tích phân mặt
I �
x z dydz y x dxdz z y dxdy
�
S
z x y nằm dưới mặt x z 2 , phía trên.
2
2
D=prxOyS={(x+1/2)2+y2=9/4}
Thêm mặt x z 2
Công thức Gauss
I �
x z dydz y x dxdz z y dxdy
�
S
==
=
, với S là phần mặt paraboloid