Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.15 KB, 24 trang )



Toán

KIỂM TRA BÀI CŨ

Tính
45 x 11 = 495

86 x 11 = 946

Cách 1: Đặt tính
Cách 2:Vận dụng nhân một số với một tổng


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ :

27 x 11= ?
27
x
11
27
27
297


Toán


Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
x 27
11
x 27
1127
2
27
277
227
79
297
297

*
*

EmHai
có tích
nhận
xét
Hãy
nêu
bướcriêng
bằng
nhau
làhai
27
Khi
cộng

Khi
cộng
hai
tích

về
hai
tích
cộng
hai
tích
tích
riêng
chỉ
riêng
ta chỉ ta
cộng
riêng?
riêng?
cộng
2 vàchữ
7 số
hạ 7
nào?

cộng

* hạ 2

bằng 9



Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:

27
x
11

27
27

Số 297 và số 27 có gì
giống và khác nhau?

297
Số 297 chính là số 27 sau khi viết thêm tổng hai chữ số
của nó (2+7=9)vào giữa.


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
27 x 11 = ?

27 x 11 = 297
Nêu cách nhẩm 27 x 11 = ?

* 2 cộng 7 được 9
* Viết 9 vào giữa hai chữ số của
27,được 297


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:

27 x 11 = 297

53 x 11 = 583

63 x 11 = 693

Hãy
cách
nhân
Em
cónêu
nhận
xétsố
gìbévềnhẩm
tổng số
haicó
Tổng
của
hai
chữ

hơn10
Khi nhân
nhẩm
sốsốcócác
hai số
chữ(khi
số với
hai
chữ
với
11
tổng
của
chữ
số của
27,
5311(mà
,63
?tổng
hai chữhai
số bé
hơn
tính tổng của hai chữ
chữ
số10).
bé Ta
hơn10)?
số rồi đặt tổng vào giữa hai chữ số của số đó.



Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:

27 x 11 = 297

53 x 11 = 583

63 x 11 = 693

So với cách nhân trực tiếp hoặc nhân một số
với một tổng thì cách nào nhanh hơn ?


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:

48 x 11 = ?


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
48 x 11 = ?
48 x 11 = 4128 * 4 cộng 8 bằng 12
* Viết 12 vào giữa hai chữ số của 48; được 4128
* 4 cộng 8 bằng 12

48 x 11 = 528
* Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48; được 428
nhớ 1
* Thêm 1 vào 4 của 428; được 528
1
2
3

* 4 cộng 8 bằng 12
48 x 11 = 5128
* Viết 12 vào giữa hai chữ số của 48; được 4128
nhớ 1
* Thêm 1 vào 4 của 4128; được 5128


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:

48 x 11= ?
x

48

11
48
48
528


Đặt tính và tính
Em
Hãy
có cộng
nhận
nêu bước
xéttích
gìcộng
vềriêng,
hai
haitích
tích
riêng?
riêng?
Khi
hai
ta
chỉ
4
Khi cộng hai tích riêng, ta chỉlấy
cộng
cộng 8những
bằng 12,
2, nhớ 1.
chữviết
số nào?
4 thêm 1 bằng 5, viết 5


Toán


Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:

48 x 11 = 528

67 x 11 = 737

55 x 11 = 605

448 x 11 = ?
*

cộng

*Viết
*

bằng 12
2

vào giữa hai chữ số của

thêm 1 bằng 5 ; được 528

Hãy nêu cách nhẩm 48 x 11?

;



Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

1. Ví dụ:

48 x 11 = 528

67 x 11 = 737

55 x 11 = 605

Hãy nêu
cách
nhânxét
nhẩm
sốtổng
có hai
chữ số
Em

nhận

về
hai
Tổng
của
haicủa
chữhai
số chữ

lớn số
hơnlớn
hoặc
với 11
(khi
tổng
hơn
chữ
số của
cáchai
sốchữ
48 ,67,
55 11(mà
?
bằng
10
Khi
nhân
nhẩm
số

số
với
hoặc bằng 10)?
tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10). Ta
tính tổng rồi viết chữ số hàng đơn vị vào
giữa hai chữ số,sau đó thêm 1 vào chữ số
hàng trăm của số vừa viết được.



Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm

34 x 11=

374

11 x 95 =

82 x 11 = 902

1045


Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

1. Ví dụ:
2. Luyện tập

Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2. Tìm x:
a) x : 11 = 25
x
= 25 x 11
x

= 275

b) x : 11 = 78
x
= 78 x 11
x
= 858


Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2. Tìm x:
Bài 3: Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh.
Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả
hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

1. Ví dụ:
2. Luyện tập

Bài 1. Tính nhẩm:
Bài 2. Tìm x:
Bài 3.

Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối
lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai
khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt:
Khối 4: 17 hàng, mỗi hàng 11 học sinh
Khối 5: 15 hàng, mỗi hàng 11 học sinh

}

? học sinh


Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
2.Luyện tập

Bài 3: Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học
sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh.
Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số hàng cả hai khối lớp xếp là:

Số học sinh của khối lớp 4 là:

17 + 15 = 32 (hàng)

11 x 17 = 187 (học sinh)


Số học sinh của cả hai khối lớp là:

Số học sinh của khối lớp 5 là:

11 x 32 = 352 (học sinh)

11 x 15 = 165 (học sinh)

Đáp số : 352 học sinh
1
2

Bài giải

Số học sinh của cả hai khối là:
187 + 165 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

1. Ví dụ:

2.Luyện tập

Bài 3:
Bài giải
Số hàng cả hai khối lớp xếp là:

17 + 15 = 32 (hàng)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
32 x 11 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh

Bài giải
Số học sinh của khối lớp 4 là:
17 x 11 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp 5 là:
15 x 11 = 165 (học sinh)
Số học sinh của cả hai khối là:
187 + 165 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh

( 17 + 15 ) x 11= 352 ( học sinh )

17 x 11 + 15 x 11 = 352 ( học sinh )


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2. Tìm x
Bài 3: Toán giải
Bài 4. Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người
ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy có 9 người ngồi.
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Phòng họp A nhiều hơn phòng họp B 9 người. sai
b)Phòng họp A nhiều hơn phòng họp B 6 người đúng
c)Phòng họp A có ít hơn phòng họp B 6 người
sai
d)Hai phòng họp có số người như nhau
sai


67 X 11 = 737

54 X 11=

594

Tính bằng cách thuận nhất :

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

12 x 11+ 21x11 + 11 x 33= 726

132 x 11-11 x 32-54 x 11 = 506


Toán

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
27 x 11 = 297
48 x 11 = 528
2. Luyện tập

Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Tìm x.
Bài 3: Toán giải.
Bài 4: Đúng ,sai.


Chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ và
hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan và
học giỏi



×