Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.61 KB, 12 trang )

MÔN TOÁN LỚP 4
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi : (6.0 đ) Nêu quy tắc so sánh hai phân số không
cùng mẫu ?
Áp dụng: (4.0 đ) So sánh hai phân số:
MC: 15

Giải

−2
−2.5
−10
=
=
3
3.5
15
−3
−3.3
−9
=
=
5
5.3
15
−10 −9
Vì -10 < -9 nên
<


15 15
−2
−3
<
Vậy :
3
5

−2
3

−2
−3

3
5

<

−3
5


+

1 −3
+
6 4

=


= ?

+

Hình vẽ
này thể
hiện quy
tắc gì ?
Làm thế nào
để tính tổng
của hai phân
số không
cùng mẫu ?


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1/ Cộng hai phân số cùng mẫu:

2
3
2+3
5
=
=
+
7
7
7
7

?1 Cộng các phân số sau:
Quy tắc này vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là
3
5
-4
6
-14
1
các
c)
b)
a) số nguyên:
+
+
+
-3 81 = -38 + 1 = -2
7
7
18
21
+
5
5
5
5
2
7 = 2
-7 = 2 +(-7) = -5
?2 Tại
sao

ta

thể
nói:
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng
+
+
9
9
-9
9
9
9
của cộng hai phân số? Cho ví dụ.
Giải
Vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu
bằng 1.
Ví dụ:

-5
-5 + 3 =

1

3
+

1

-2


-5 + 3
=

1

=

1

= -2


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ?

tử cộng tử

+

Cộng 2 phân số
cùng mẫu

=

+

giữ mẫu chung



PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu

2 −3
+ =?
3 5

Ta đã biết hai phân số không
cùng mẫu luôn có thể đưa về hai
phân số cùng mẫu

Làm thế nào để cộng
hai phân số không
cùng mẫu ?

Ta cũng
biết
haisố
phân
. Đưađãvề
haicộng
phân
có số
cùng một mẫu.
cùng mẫu

. Tính tổng hai phân số cùng mẫu.

Các Nhóm tính và tìm kết quả trong 3 phút.



PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1/ Cộng hai phân số cùng mẫu:
Quy tắc:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ
a
b
a+b
nguyên mẫu.
+
=
m
m m

2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
-9
10 +(-9) = 1
2
-3 = 10
= cùng một mẫu rồi cộng các tử
+ dưới dạng hai phân
+
số

15
15
15

3< 5 > 5 < 3 >
15
và giữ nguyên mẫu chung.
?3 Cộng các phân số sau:
a)

−2
4 −10 4 −10 + 4 −6 −2
+
= =? +
=
=
=
15
15
5
3 <5> 15 15 15

11
9
11
−9
22 −27 22 + ( −27) −5 −1
+
=
+
=
=
=
=

=? +
15 − 10 15<2> 10<3> 30 30
30
30 6
-1
3
1
−1 21 −1 + 21 20
=
?
c)
+3=
=
+
=
=
+
1<7> 7
7
−7
7
7
7
b)


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1 −3 1 + ( −3) −2
+

=
=
6 4
6+4
10

ĐÚNG hay SAI ?

1 −3 2 −9 2 + (−9) −7
+
=
=
==?
+
12
12
6 4 12 12


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
a
_Số nguyên a có thể viết là
1
1
1 2 1 + 2.3 7
+2= + =
=
VD :
3
3 1

3
3
_Nên đưa về mẫu dương .
VD :

2
3
2 − 3 2 + ( −3) − 1
+
= +
=
=
5 −5 5
5
5
5

_Nên rút gọn trước và sau qui đồng .
VD :

6 15 3 5 3 + 5 8
+
= + =
= =2
8 12 4 4
4
4

_Có thể nhẩm mẫu chung nếu được .
VD :


−1 3
−2
3
−2+3
1
+
=
+
=
=
5 10
10 10
10
10


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Bài 42 a, c /26: Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể):
a/

7
−8
+
−25 25

c/

6 −14
+

13
39

Bài 43 a, c/ 26:
Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:
7
9
a/
+
21 −36
−3
6
+
c/
21 42


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


Hướng dẫn học ở nhà:
-Học lại cách quy đồng mẫu nhiều phân số.
-Học quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không
cùng mẫu.
-Làm BT 44,45,46 / 26- SGK



×