Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.84 KB, 11 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Đ ề bài: Lớp 4C có 35 học sinh , trong đó có 14 học sinh nữ và 21 học sinh
nam.
a)

Viết tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp 4C?

b)

Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh lớp 4C?

Bài giải:
a) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp 4C là:
14
35

b) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh lớp 4C là:
21
35

Đáp số: a)
b)

14
35

21
35



Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai
số đó là 3 . Tìm hai số đó.
5


Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là

3
5

. Tìm hai số đó

Bài giải:
Ta có sơ đồ:

?

Số bé:

96

Số lớn:
?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Số bé là:
Số lớn là:

96: 8 x 3 = 36

96 – 36 =60
Đáp số:

Hoặc: 96 : 8 x 5= 60
Số bé: 36
Số lớn: 60


Cách 2:

Bài giải:
Ta có sơ đồ:

?
96

Số bé:
Số lớn :
?

Theo sơ đồ, Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (Phần)
Số lớn là:
96: 8 x 5 = 60
Số bé là:
96 – 60 = 36
Đáp số:

Số lớn: 60
Số bé: 36



Bài toán 2:

Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2 số vở của Khôi. Hỏi
3
mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:

?

Minh:
25 quyển

Khôi:
?
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 ( quyển)
Số vở của Khôi là:
25 – 10 = 15 ( quyển)
Đáp số: Minh: 10 quyển vở
Khôi: 15 quyển vở


Thực hành
Bài tập 1; Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là


2
7

. Tìm hai số đó.

Bài giải.
Ta có sơ đồ:
Số bé:

?
333

Số lớn:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

?

2 + 7= 9 (phần)
Số bé là:

333 : 9 x 2= 74

Số lớn là:
333 – 74 = 259
Đáp số: Số bé: 74
Số lớn: 259


Bài tập 2: Hai kho chứa 125 tấn thóc , trong đó

3
số thóc ở kho thứ nhất bằng
số thóc ở kho
2
thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?


Điền vào ô trống Đ với bài giải đúng, S với bài giải sai:
1)

Bài giải :
Ta có sơ đồ:
Kho thứ nhất

?

}

:

Kho thứ hai

:
?

Bài giải :

2)

?


Ta có sơ đồ:
Kho thứ nhất
125 tấn
Kho thứ hai

}

:

:

125 tấn

?

Tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)

Tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)

Kho thứ nhất là:125 : 5 x 3 =75 (tấn)

Kho thứ nhất là:

125 : 5 x 2= 50 (tấn)

Kho thứ hai là: 125 – 75 = 5o (tấn)

Kho thứ hai là:


125 – 50 = 75 (tấn)

Đáp số : Kho thứ nhất:75 tấn
Kho thứ hai : 50 tấn

3)Ta có sơ đồ: Bài giải :

Đ

?

Kho thứ nhất

Kho thứ hai

:
?

}

Đáp số : Kho thứ nhất:
Kho thứ hai :

S

75 tấn

Bài giải :

4)


?

Ta có sơ đồ:
Kho thứ nhất
125 tấn

50 tấn

:

Kho thứ hai

:

}

125 tấn

?

Tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)

Tổng số phần bằng nhau là :3+2 = 5 (phần)

Kho thứ nhất là:125 : 5 = 25 (tấn)

Kho thứ hai là: 125 : 5 x 2 = 5o (tấn)

Kho thứ hai là: 125 – 25 = 100 (tấn)

Đáp số : Kho thứ nhất:25tấn

S
Kho thứ hai :100 tấn

Kho thứ nhất là:

125 – 50 = 75 (tấn)

Đáp số : Kho thứ nhất:75 tấn
Kho thứ hai : 50 tấn

Đ


Bài tập 3: Tổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số
của hai số đó là 54 .Tìm hai số đó?
Bài giải:
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Ta có sơ đồ:

?

Số bé:

99

Số lớn:
?


Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:
99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là:
99 – 44 = 55
Đáp số: Số bé: 44
Số lớn: 55


TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH LỘC I



×