Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.93 KB, 13 trang )


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó
3

. Tìm hai số đó.
5
?
Số bé

96

Số lớn
?


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó
3

. Tìm hai số đó.
5
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần )
Số bé là :
96 : 8 x 3 = 36
Số lớn là :


96 - 36 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó
3

. Tìm hai số đó.
5
Cách giải khác:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần )
Giá trị một phần bằng nhau là :
96 : 8 = 12
Số bé là :
12 x 3 = 36
Số lớn là :
12 x 5 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bài toán 2 : Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của

Minh bằng
quyển vở?

3
số
5

vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu

Bài giải
Biểu thị số vở của Minh là 2 phần bằng nhau thì số vở của
Khôi là 3 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10 (quyển vở)
Số vở của Khôi là:
25 – 10 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 10 quyển vở
15 quyển vở


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Các bước tiến hành giải bài toán về tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó:
- Đọc kĩ đề toán.
- Xác định tổng của hai số ? Tỉ số của hai số ?
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.

- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.
- Tìm hai số đó.


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

1. Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là
Tìm hai số đó ?

2.
7


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài giải:
Ta có sơ đồ:

?

Số bé:
Số lớn:

?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là:
333 : 9 x 2 = 74

Số lớn là:
333 – 74 = 259
Đáp số : Số bé : 74
Số lớn : 259

333


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

2. Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho
3
thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho
2
chứa bao nhiêu tấn thóc ?


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bài giải:

Ta có sơ đồ:
Kho thứ nhất:
Kho thứ hai:

? Tấn thóc

125 tấn thóc

? Tấn thóc

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất chứa được là:
125 : 5 x 3 = 75 (tấn thóc)
Số thóc ở kho thứ hai chứa được là:
125 – 75 = 50 (tấn thóc)
Đáp số: Kho thứ nhất: 75 tấn thóc
Kho thứ hai: 50 tấn thóc


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

3.Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số
của hai số đó là . 4Tìm hai số đó.
5


Toán :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bài giải:
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Vậy tổng của hai số đó là
99.
?
Ta có sơ đồ :
Số bé :
99

Số lớn:
?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:
99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là:
99 – 44 = 55
Đáp số : Số bé : 44
Số lớn : 55




×