Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ VÀO CÁC KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.62 MB, 101 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

H
U



HOÀNG THỊ HUYỀN

TẾ

GIẢI PHÁP THU H T V N ĐẦU TƯ


C

KI
N

H

VÀO CÁC KHU KINH TẾ T NH QUẢNG TRỊ

H

Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
: 8 31 01 10

Ư





N

G

Đ

ẠI

Mã số

TR

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS TRẦN THỊ B CH NGỌC

HUẾ, 2019


ã








t

TẾ

H

U



ã

KI
N
H

ú

Tron


H




C








,




ò




Ư



N

G

C



Đ




ẠI



C



!

TR

Tôi xin chân thành




LỜI CAM ĐOAN
T i xin

m o n

số li u

s

th o quy

y là


ng tr nh nghi n

ng ể ph n t h trong luận v n

nh

kết quả nghi n

th , kh h qu n, ph h p v i th
t ng

ri ng t i

nguồn gố r ràng, ã

u o t i t t m hiểu, ph n t h m t
ti n

ng ố trong

lập

ph

t k m t nghi n

ng

ng ố

h trung

kết quả nghi n

u

u nào kh

H
U



Tác giả luận văn

uyền

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

KI
N

H

TẾ

oàng Th

TR

này h

u kho h

ii


T M LƯ C LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
và t n h c viên: HOÀNG THỊ HUYỀN
C u n ng n : Quản l
Ni n

in t

M s : 8310110


oá: 2017-2019

Ng ời

ớng

T n

n

o

c: TS. TRẦN THỊ B CH NGỌC

t i: GIẢI PHÁP THU H T V N ĐẦU TƯ VÀO CÁC KHU

KINH TẾ T NH QUẢNG TRỊ

n

h tl

ngoài ể ph t triển

o, nguồn vốn l n t

ng nghi p, th

ng m i và


ng, g p ph n ph t triển kinh tế
ph

ng ph p nghi n

ph

u:

nhà
hv ,

thể thu h t nhiều

u t trong n

m l i thu nhập

và n
o ho ng

- Phương pháp thu thập thông tin, số liệu: Ch yếu là số li u th
n quản lý khu kinh tế t nh Quảng Tr và


C

thu thập t


o, t ng kết hàng

ng ph p ph ng v n huy n

luận v n

G

-Phương pháp ph n t ch số liệu: s
nh gi ho t

ng ph

ng ph p so s nh và ph

ng thu h t vốn

u t th

ng

tế t i



N

ph p ph n t h t số nh m
ng


Ư

ph

ng ph

o

p

ẠI

ể làm r m t số n i ung

Đ

gi

qu n li n qu n, ồng th i s

H

n m

i

ng

KI
N


lo

ng

khu kinh tế t nh Quảng Tr ể

u,ph n t h



h n

u t vào

u: Đề tài i s u vào nghi n

H
U

tr ng thu h t vốn

ng nghi n

H

th

h và ối t


TẾ

M

TR

kết quả nghi n



thống ho

u

s lý luận và th

ti n vốn

u t , thu h t vốn

u t vào

khu kinh tế
 Ph n t h,
khu kinh tế tr n
 Tr n
ề xu t

nh gi t nh h nh thu h t vốn


u t và vốn th

àn t nh Quảng Tr trong gi i o n
s th

hi n vào

- 2017.

tr ng thu h t

u t vào

khu kinh tế t nh Quảng Tr

giải ph p nh m thu h t vốn

u t vào

khu kinh tế này



iii


DANH MỤC CÁC CH

VIẾT TẮT VÀ K HI U


BQL

n quản lý

BOT

p ồng x y

CSHT

s h t ng

ng-kinh o nh- huyển gi o

o nh nghi p
Vốn

FDI

ut n

ngoài

GPMB

iải ph ng m t

HĐND

i ồng nh n

ng nghi p

KTT

hu kinh tế

KTT TM-ĐB

hu kinh tế th

ng m i –

UBND

U

TNHH

Tr h nhi m h u h n

XNK

Xu t nhập kh u

i t

n


C


KI
N

H

n nh n

H
U

hu

n

TẾ

KCN

ng



DN

X

tiến

ut


TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H

XTĐT

iv


MỤC LỤC
LỜI ẢM ƠN .............................................................................................................. i
LỜI AM ĐOAN .......................................................................................................ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN ........................................................................................... iii
AN MỤ

Á TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... iv


MỤ LỤ ................................................................................................................... v
AN MỤ CÁC ẢN ......................................................................................... ix
AN MỤ

Á SƠ ĐỒ, IỂU ĐỒ ....................................................................... x

PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................ 1
ti u nghi n

Đối t

ng nghi n

u.............................................................................................. 3
u ......................................................................................... 3

H

ng ph p nghi n

KI
N

5 Ph

u ................................................................................................ 2

TẾ

M


H
U



Lý o h n ề tài ..................................................................................................... 1

Ph

ng ph p thu thập th ng tin, số li u ............................................................. 3

5

Ph

ng ph p ph n t h số li u ............................................................................. 3

ết

u luận v n ...................................................................................................... 4

H


C

5

Đ


ẠI

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..................................................................... 5
SỞ L LUẬN VÀ TH C TI N VỀ THU H T V N ĐẦU

G

CHƯ NG 1: C



N

TƯ VÀO KHU KINH TẾ ......................................................................................... 5

Ư

h i ni m vốn

TR

h i ni m vốn

u t và thu h t vốn

u t ........................................................ 5

u t ........................................................................................ 5


h i ni m thu h t vốn

u t ............................................................................ 5

nguồn vốn thu h t

u t ........................................................................... 6

Vốn trong n
Vốn n

.............................................................................................. 7

ngoài .............................................................................................. 8

M t số v n ề về

T ......................................................................................... 8

h i ni m .......................................................................................................... 8
S

n thiết h nh thành

Thu h t vốn

TT....................................................................... 9

u t trong và ngoài n


ể ph t triển nền kinh tế ................. 9

v


Tiếp nhận kỹ thuật,
k h th h s ph t triển
T o

ng ngh ti n tiến, ph

ngành

ng n vi

làm, xo

i giảm nghèo và ph t triển nguồn nh n l

ng ến vi

ết

n

n ngo i th

ng, t ng thu ng n

thu h t vốn


u t vào

T ..................... 11

hành h nh ........................................................ 11

u h t ng kỹ thuật .................................................................................. 12

Nguồn nh n l

H
U



............................................................................................... 12

lý, iều ki n t nhi n ....................................................................... 13

h ti u

u t vào

khu kinh tế.................................................... 14

H

ng thu h t


KI
N

o t

tiến ................................................................................... 13

TẾ

h nh s h x

nh gi .......................................................................................... 15

inh nghi m thu h t vốn

u t vào TT trong n


C

5 V tr

5

ng

... 10

ng kinh tế, h nh tr , xã h i ............................................................... 11


hế h nh s h và th t

1.3.2. C

n

10

.................................................................................................... 11

1.3. Nh ng nh n tố ảnh h
M i tr

i và

ng nghi p ph tr và o nh nghi p trong n

p ph n t ng xu t kh u,
s h ho nhà n

ng ph p quản lý hi n

,n

ngoài và ài h

H

ho t nh Quảng Tr .................................................................................................... 16


ẠI

hu kinh tế Vũng Áng ( à Tĩnh) ................................................................... 16

G

Y t nh on Tum ................................... 17

u àn Quố ...................................................................... 18



kinh nghi m ho t nh Quảng Tr trong vi

thu h t vốn

u t vào

Ư

ài h

N

hu kinh tế m

kh u quố tế

Đ


hu kinh tế t i

TR

khu kinh tế .......................................................................................................... 19
CHƯ NG 2: TH C TRẠNG THU H T V N ĐẦU TƯ VÀO CÁC KHU
KINH TẾ T NH QUẢNG TRỊ TRONG GIAI ĐOẠN 2013-2017 ..................... 21
Điều ki n t nhi n ........................................................................................... 21
Điều ki n kinh tế - xã h i ................................................................................ 25
o t

ng thu h t vốn

u t vào

khu kinh tế t nh Quảng Tr gi i o n

2013-2017.................................................................................................................. 28
T ng

ng

oàn thi n

ng t
ng t

quản lý nhà n
quy ho h,


ối v i
nh h

khu kinh tế .................... 28

ng ph t triển

khu kinh tế ...... 28

vi


Đ ut x y

ng kết

u h t ng ph t triển

n hành h nh s h u ãi
Đ y m nh

ng t

n hành

x

u t .............................................................. 32

tiến


u t ................................................................. 33

h nh s h h tr

Tập trung nguồn l

T .................................. 30

u t ............................................................ 38

ph t triển v ng nguy n li u ho sản xu t l n ận

khu

kinh tế ........................................................................................................................ 41
5 Th

hi n h nh s h u ãi ối v i nguồn vốn v y

u

khu kinh tế ............................................................................................... 42

Vốn

u t vào khu kinh tế t nh Quảng Tr gi i o n

ng k


n

u t vào

-201744

khu kinh tế ................................... 44



ết quả thu h t vốn

H
U

t vào

o nh nghi p

ng k

u t th o lĩnh v

.................................................................. 46

Vốn

ng k

u t th o ối t


................................................................... 49

Vốn

ng k

u t th o o nh nghi p ........................................................ 53

Vốn

ng k

u t th o t ng TT .............................................................. 55

Vốn th

hi n

H

KI
N

u t vào


C

n


khu kinh tế ...................................... 57

ng – h n hế và nguy n nh n trong thu h t vốn

H

Nh ng thành

TẾ

Vốn

u t vào TT

ẠI

t nh Quảng Tr ........................................................................................................... 60
ng và nguy n nh n ........................................................................... 60

G

Đ

Thành

N

ải thi n m i tr


ng

Ư



T nh h nh thu h t

TR

2.4.1.3. Kết quả ho t
Th
5

u t ......................................................................... 60

u t v i kết quả khả qu n ............................................ 61

ng tuyên truyền, xúc tiến

y s ph t triển

o t

nh, giải quyết

s h t ng

ng sản xu t kinh o nh
ng n vi


làm

ph

u t ......................................... 61
t nh Quảng Tr ............................ 62
o nh nghi p trong khu kinh tế n

ng ....................................................... 62

n hế và nguyên nhân ................................................................................. 63
n hế ......................................................................................................... 63
2.4.2.2. Nguyên nhân ................................................................................................ 64
CHƯ NG 3: MỘT S

GIẢI PHÁP THU H T V N ĐẦU TƯ VÀO KKT

T NH QUẢNG TRỊ................................................................................................. 69

vii


M t số

nh h

ng và m

ti u trong thu h t vốn


u t vào TT t nh Quảng

Tr .............................................................................................................................. 69
iải ph p thu h t vốn

TT t nh Quảng Tr trong th i gi n t i . 71

hế, h nh s h u ãi và h tr

ải

h th t

hành h nh, m i tr

Ph t triển nguồn nh n l
oàn thi n

u t ................................................ 71
ng

u t ............................................. 72

............................................................................... 74

s h t ng ................................................................................. 75

5 Thu h t


u t trong n

tr nh XTĐT, quảng

và n

ngoài th ng qu vi

trong và ngoài n

m t



oàn thi n t

h

ngành

ể ph t triển

ng xu t nhập kh u

h v kh

ngành

t nh, l u th ng


..................................................... 78

quản lý ............................................................................. 80

H

trong n

ng l

KI
N

hàng h

ng nghi p, ho t

ng

TẾ

sản xu t n ng nghi p,

ng h

h huy n nghi p và hi u quả76

H
U


Ph t triển h thống logi tis hoàn h nh làm

x y



Về

u t vào

3.2.8. Ph t triển v ng nguy n li u............................................................................. 80


C

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................ 82

ẠI

H

TÀI LI U THAM KHẢO ...................................................................................... 86
P Ụ LỤ

G

Đ

QUYẾT ĐỊNH HỘI Đ NG CHẤM LUẬN VĂN


N

NHẬN X T LUẬN VĂN THẠC SĨ

Ư



BIÊN BẢN CỦA HỘI Đ NG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TR

BẢN GIẢI TR NH CH NH S A LUẬN VĂN
GIẤY XÁC NHẬN HOÀN THI N LUẬN VĂN

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
ảng

:

h nh s h u ãi, khuyến kh h, thu h t

u t vào

khu

ng


nghi p, khu kinh tế t nh Quảng Tr ...........................................................................38
ảng

: Số

n và vốn

Tr gi i o n
ảng
ảng

vào khu kinh tế t nh Quảng

-2017 ............................................................................................46

: Số

gi i o n

ng k ph n th o lĩnh v

n và vốn

ng k ph n th o ối t

vào khu kinh tế t nh Quảng Tr

-2017 ..................................................................................................49
:


n

ut n

ngoài vào khu kinh tế t nh Quảng Tr gi i o n

ng k ph n th o lo i h nh o nh nghi p vào khu kinh

tế t nh Quảng Tr gi i o n

-2017 .....................................................................53

Quảng Tr gi i o n
: Số

n và vốn th

Tr gi i o n

hi n ph n th o khu v

: T l vốn th

hi n so v i vốn

vào khu kinh tế t nh Quảng
u t vào

khu


i t L o ảo qu th i k

i và ph

ng ti n xu t nhập

-2017 ..........................63

TR

Ư



ảnh r vào hu T-TM

n

-2017 ............................................................58

ng hàng ho xu t nhập kh u, ng

N

:L ul

ng k

G


Đ

kinh tế t nh Quảng Tr gi i o n
ảng

khu kinh tế t nh

-2017 ............................................................................................57

H

ảng

vào

-2017 ................................................................................55

ẠI

ảng

ng k ph n th o t ng khu v

H

n và vốn

KI
N


: Số

TẾ

n và vốn

ảng

5: Số


C

ảng

H
U



2013-2017..................................................................................................................52

ix


DANH MỤC CÁC S
S




:S



Đ , BIỂU Đ

tuyến gi o th ng huyết m h

N,

T t nh Quảng

Tr ..............................................................................................................................24
:

ut

h

iểu ồ

:

u

iểu ồ

:


ul o

iểu ồ

QL khu kinh tế t nh Quảng Tr ..............................29
ngành kinh tế
ng ph n

th o

ngành

: Nguồn ng n s h nhà n

TMĐ L o ảo gi i o n
: T ng vốn

u t

-2017 ....25

t nh Quảng Tr ..............27

x y

ng

s h t ng

hu


-2017 ...................................................................30

ng k

u t vào

TT t nh Quảng Tr gi i o n n m

TẾ

iểu ồ

t nh Quảng Tr gi i o n





H
U

S

2013- 2017 ................................................................................................................44
5: Số l

n

ng k vào


khu kinh tế t nh Quảng Tr gi i

o n

-2017 ........................................................................................................44

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

ng


H

iểu ồ

x


PHẦN 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. L

oc

n

t i

Ph t triển

khu kinh tế (

l n, nh t qu n và

ng ắn

T) và khu

ng nghi p (


Vi t N m tr n on

v i ảo ảm n ninh quố phòng và
ng nghi p là nh ng iểm, v ng

m

N) là h tr

ng N - Đ nền kinh tế gắn
khu kinh tế và

ti u quố gi kh

ng kể ho s t i

u, ph t

triển

ng nghi p n i ri ng và toàn nền kinh tế n i hung; t o nhiều vi

làm m i;

th

y huyển gi o

th ng


àn t nh Quảng Tr

ng m i

n m

i t L o

Th t

ng h nh ph tr n

ng kinh tế, t o


C

H

x y

ng

ng l

s h t ng ũng nh thu h t
i

u, th




N

li n kết v i hu inh tế th

kh u Quố tế L L y, n ng

o hi u quả kh i th

tr n hành l ng kinh tế Đ ng – Tây. Tận

thu h t nguồn vốn

ph t triển

l nhiều h n hế, số l
r t t

u t , k u g i thu h t

ng nghi p và

Tuy nhi n, th
m l n,

h
nhà

u


y t ng

ng

u ã

ng tr nh x
ut n

th p Trong gi i o n n m

n

ut

u t vào

tiến i n r m nh m
ngoài m n mà r t vốn
-

, khu kinh tế

hv
y m nh

n ng l




ut

t nh òn

nhiều

trong và ngoài n
ut

ng

ng kể

khu kinh tế

òn t, kh ng

i t

tiềm n ng và l i thế về
ut

nh ng thành t u

tr ng thu h t vốn
ng

nhà


T

ng m i

iều ki n t nhi n, kinh tế xã h i, trong th i gi n qu , t nh Quảng Tr
t

nh

m i ể ph t triển kinh tế - xã h i t nh Quảng Tr

Ư

ng th

ã ký Quyết

ã t o iều ki n thuận l i về

TR

ph

h in

hu kinh tế Đ ng N m Quảng Tr V i quyết

i t qu n tr ng trong huyển

Đ ng N m Quảng Tr h nh là m t

L o ảo v i

kinh tế gi

Đ

h h”

G

tr

T, t o “

u t nguồn l

QĐ-TTg ngày

h nh ph

T Đ ng N m Quảng Tr , h nh ph

hế, h nh s h ể
t vào

ng

ẠI

nh thành lập


thành lập

s h pt

thành lập

KI
N

5 QĐ-TTg về vi

t

u t cho phát

T ã

ảo thành lập

Vi t N m – Lào Ngày 16/09/2015, Th
số

H
U

, tr n

ng l n vốn




ng ngh ; thu h t m t khối l

TẾ

hu kinh tế Th

g p ph n

H

triển kinh tế Trong

ng l

ng

T l vốn th
t nh thu h t

n

quy

, nh ng
hi n òn
n

1



u t trong và ngoài n
5

n



v i t ng vốn

u t tr

n

tiếp n

u t trong n

ngoài (

, t ng vốn

hi n trong 5 n m qu khoảng

th

li u này th p o
thu h t
h


n

ng ký

số vố

I), t ng vốn
ng ký

,

t

ng k là

s h p ẫn ối v i

nhà

làm ề tài nghi n

t

5 t nhà

nh gi

u t vào t nh


ut
u tư v

các hu inh t t nh

u Luận v n này

tr ng thu h t vốn

nh ng thành

khu kinh tế t nh Quảng

KI
N

u ể ề xu t

o, nguồn vốn l n t


C

ng

u t vào

ng, h n hế và nguy n nh n

u t gi i o n nghi n


nhà

h n hế

giải ph p ể
u t trong n

thể thu
và n

khu kinh tế t nh Quảng Tr trong th i gi n t i, g p ph n ph t triển
ph ng

M

m l i thu nhập

o ho ng

il o

ng

ng, g p ph n ph t

Đ

triển kinh tế


hv ,

H

nghi p, th ng m i và

thể

G

ti u

N

thống ho





ng

ết quả

ẠI

ngoài vào

ng k (số




s ph n t h th

h tl

ồng

H
U

Tr n

n

,5 t

vốn

ho th y m i tr

TẾ

ti u hung

h t

t

ồng Tuy vậy, vốn


H

M

trong qu tr nh thu h t

ồng Trong

u t r t vốn)[1]

2. Mục ti u ng i n cứu

Tr , t

ng ký

t

V vậy, t i h n ề tài “ i i pháp thu h t vốn
u ng

t

ồng, hiếm g n

u t vào t nh Quảng Tr th i gi n qu

th


t khoảng

Ư

nh n tố ảnh h

s lý luận và th

ng ến vi

u t vào

TR

nghi m về thu h t vốn

thu h t

ti n về vốn
u t vào

u t , thu h t vốn

ut ,

khu kinh tế; n u m t số kinh

TT trong n

,n


ngoài và ài h

ho

t nh Quảng Tr

 Ph n t h,

nh gi th

tr ng ho t

ng thu h t vốn

ng k th o lĩnh

v , th o ối t , th o o nh nghi p và th o t ng khu kinh tế và vốn th
khu kinh tế tr n
nh ng thành

àn t nh Quảng Tr trong gi i o n

hi n vào

- 2017, ph n t h r

ng, h n hế và nguy n nh n trong thu h t vốn

u t vào


TT t nh

Quảng Tr
 Tr n
u t vào

s th

tr ng và

nh h

TT t nh Quảng Tr , ề xu t

ng và m

ti u trong thu h t vốn

giải ph p ph h p nh m thu h t

2


nhiều h n

u t vào các khu kinh tế này.

vốn


3. Đ i t ợng ng i n cứu
Ho t

ng thu h t vốn

u t vào

khu kinh tế.

4 P ạm vi ng i n cứu
Không gian: các khu kinh tế tr n
Th

ng m i

àn t nh Quảng Tr ,

o gồm

T

i t L o ảo và TT Đ ng N m Quảng Tr

Th i gi n: gi i o n 2013- 2017.
5. P

ơng p áp ng i n cứu
- hông tin thứ cấp: o ối t
u t vào


ung

pt

khu kinh tế t nh Quảng Tr n n

ề tài là ho t

ng thu h t
nghi n

li u th

o

o t ng kết h ng n m

qu n kh

KI
N


C

giả ến g p g nh ng thành vi n

u

tr nh t nh s u:


QL khu kinh tế t nh Quảng Tr và
ut ,

h n hế,

nguyên nh n và th m khảo m t số giải ph p trong th i gi n ể thu h t

hi u quả

ẠI

u t vào

khu kinh tế t nh Quảng Tr .

Đ

vốn

u h i li n qu n ến v n ề về t nh h nh thu h t

H

tr nh ày

li n qu n và

t p h huy n ngành nh m làm r h n về n i ung nghi n


- Phương pháp phỏng vấn chuyên gia: tiến hành th o

u

giả òn t m kiếm

H

o tr n

T

p

n quản lý khu kinh tế t nh Quảng Tr Ngoài r , t

th m m t số ảng
ài

u

H
U

vốn

ng nghi n




ơng p áp t u t ập t ông tin, s liệu

TẾ

5.1. P

h trung th

u T ng h p



nghi n

N

G

ph ng v n m t

về nh ng v n ề

nh xu h

h ti u ph n th o th i gi n và kh ng gi n

sung vào

ho huy n ề


s thu thập

số li u th

pt

ối t

ng, m

iến

ng nghi n

u.

QL

ng ph n mềm x l nh m t ng h p, ph n hi số li u thành

về số l

ng

n, vốn

ng k

th nh m iểu th và so s nh m


u t , vốn th

nguy n nh n và ề xu t

hi n, s

ng

t ng h y giảm th o

h ti u tr n th o kh ng gi n, t

làm

giải ph p ph h p v i th

ng

T t nh Quảng Tr , t

giả s

i t về

i

n t c s liệu

- Phương pháp s sánh: So s nh ể x
Tr n


ng

li n qu n v i n i ung

n i ung li n qu n ể làm luận

Ư

TR

ơng p áp p

u trả l i

th ng tin ã thu thập và tiến hành ph n t h,

luận v n nh m làm s ng t
52 P

hi h p

t , tiểu t
ảng iểu, ồ

th i gi n, h y s kh
s ph n t h th

tr ng,


ti n

3


- Phương pháp ph n t ch t số: tr n
ng k , vốn th
vốn

t , tiểu t

ng k so v i số vốn th

nh m
ph

hi n thành

nh gi

s tiến hành ph n hi số

ể ph n t h số h nh l h về t l

hi n, số

hi u quả

n, số vốn


n th

ho t

hi n so v i số

ng thu h t vốn

u t th

n

số
ng k

tế t i

ng

6 K t cấu luận văn
Ph n : Đ t v n ề
Ph n : N i ung nghi n
ng :

s lý luận và th

h

ng :Th


trong gi i o n

tr ng thu h t vốn

u t vào

u t vào khu kinh tế

khu kinh tế t nh Quảng Tr

ng : M t số giải ph p thu h t vốn

H
U

-2017

u t vào khu kinh tế t nh Quảng Tr

TẾ

h

ti n về thu h t vốn



h

u


TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

Ph n : ết luận và kiến ngh

4



PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯ NG 1: C

SỞ L LUẬN VÀ TH C TI N VỀ THU H T V N
ĐẦU TƯ VÀO KHU KINH TẾ

1.1. K ái niệm v n ầu t v t u

t v n ầu t

1.1.1.
u tư là s hi sinh
thu

kết quả th
ốn

nguồn l

hi n

nh ng m

u tư là ph n t h luỹ

xã h i,

n và nguồn vốn huy

ngoài


vào

H

o nh nghi p và
khu v

G

nghi p); Đ u t

i

ng

nhà n

u t tr

và nguồn vốn t
tiếp,

thể hi nguồn vốn

u t gi n tiếp,

u t thành h i lo i:

nh n (g i tắt là khu v


o nh

[7]

ú



N

1.1.2.

Ư

Thu h t vốn

u t là ho t

TR

u t , làm ho l

Muốn t ng vốn

ng nh m t i vi c khai thác, thu hút các nguồn

ng vốn

u t tr


u t

t ng l n nh m thoả mãn nhu

hết phải th

nguồn vốn t n

h

m t khối l

nhà kinh tế h
hi n, và th

ng vốn

qu n t m nghi n
tế

p ng ho

ngoài Nh vậy thu h t vốn

thu h t nguồn tiết ki m t trong n

ng i n r s

ut


u

ut

ng ph t

thể hiểu

nh Thu h t vốn
h nh ph

nh tr nh g y gắt gi

n

u t , òi h i phải thu h t

c và thu hút nguồn vốn n
x

u,

u

hi n t ng t l tiết ki m trong n

u t , th h i trong nền kinh tế m , nh t là Vi t N m và

triển nguồn tiết ki m trong n


t



ng i n vĩ m nền kinh tế, nguồn

ut

ẠI

khu v

Đ

Đ ut

s n

h v , sinh ho t xã h i và sinh

lo i h nh: Nguồn t tiết ki m trong n

khoản v y n , vi n tr , kiều hối

vi

nguồn kh

TẾ

KI
N

o gồm


C

ut

u tư: Nếu x t tr n ph

ngoài Nguồn n

ho

ng t

H

nh

ề nguồn vốn

t

s sản xu t kinh o nh –

l n h n ho sản xu t, kinh o nh


ho t ho m i gi

ng nh m

ng l i

ng trong qu tr nh t i sản xu t xã h i, nh m uy tr tiềm l

t o r tiềm l

vốn

nh trong t

H
U

vào s

n

ti u nh t

ho t



h v , là tiền tiết ki m

vốn


hi n t i ể tiến hành

n

o gồm ả
ngoài nh m

ut
y m nh th

quố gi , khu v , v ng

5


miền

ng thu h t vốn

h ng ng ng t ng

u t là s

n thiết kh h qu n,

i

m t số lý o s u:
hứ nhất, thu h t vốn


om r ã h r r ng vốn

Mô hình Harrod h

ng tr

t ng tr

u tư góp ph n tăng t ưởng inh t .

tiếp v i tố

t ng tr

ng: M

t ng

ng kinh tế hàng n m v i tố

ng

ut

u

yếu

u t làm ho sản xu t t i h t ng l n, qu tr nh


làm

y t ng tr

qu tr nh

u kinh tế là qu tr nh ph t triển

ng kh

nh u gi

ngành và làm th y

hung so v i m t th i iểm tr

Đ ut

nh h

ng và
ng tr

ng

toàn

ut


ng ti n ảm ảo ho
x

thể ối v i m i ngành làm ho t

h

u ngành và ảnh h

ut

òn t

ng m nh m



ng thu h t

Ư

u v ng, h nh thành và ph t huy v i trò
v ng kh kh n, th

TR

kinh tế ho

u t h p lý òn t


ến mối qu n h gi
ng
t

Nhà n

ng kh

ng hung ến

ng ến
u t khu v

phải

t

ến huyển

y mối li n h , gi o l u kinh
ng và i n ph p thu

u thành ph n kinh tế, và
Nhà n

h

v ng tr ng iểm, ồng th i t ng

tế liên v ng, ảm ảo ph t triển kinh tế ền v ng Đ nh h

h t

nh ho m i th i

nền kinh tế Cùng v i nh ng v i trò trong qu tr nh huyển

u ngành, ho t

ng tiềm l

ng qu n gi

nh u s m ng l i kết quả t ng tr

tiếp ến huyển

N

h

ngành kh

H

u t gi

nh u, ảnh h
t ng tr

i n ph p thu h t


ẠI

tr ng vốn

h nh là ph

ngành kinh tế ẫn

i mối t

u kinh tế

Đ

kỳ,

s


C

h nh thành h p lý Tr n

G

u




u tư góp ph n chuyển d ch cơ cấu inh t .

TẾ

h

ến s t ng tr

u t th nhu

ng và ph t triển

hứ hai, thu h t vốn
huyển

ng Ngoài r thu h t

H
U

ho nền kinh tế t ng tr

u t và giảm

u t là làm ho l

H

u vào


ảnh

u t I OR Muốn

o th phải t ng m

KI
N

tố

nền kinh tế

P = vốn

I OR xuống h n hế kh ng t ng Nh vậy thu h t
t ng l n g p ph n th

ut

và khu v

t

ng

t nh n Đ u t công

ng l i k o, ẫn ắt mà kh ng làm suy giảm, l n


u t t nh n [7]

1.1.3. C



ú

Nguồn vốn
phối vốn ho

u t là thuật ng

ng ể h

u t ph t triển kinh tế ể

p ng nhu

nguồn tập trung và ph n
u hung

nhà n

6


và xã h i Nguồn vốn
vốn


ut n

ut

o gồm nguồn vốn

u t trong n

và nguồn

ngoài [7]

1.1.3.1. ốn t ng nư c
Vốn trong n

o gồm nguồn vốn nhà n

, t nh n, và th tr



*

- ốn ng n sách nh nư c: Ng n s h nhà n
ph , l ph ,
tr

ng vốn.

khoản thu t ho t


u ãi n

ng

h nh thành t thu thuế,

thành ph n kinh tế nhà n

ngoài, v y tr n th tr

ng vốn quố tế, v y trong

, t v y vi n
n

tr n vi

là ng

i i v y ể ảm ảo
i ho v y ề ảm ảo

h

ng n s h, ồng th i nhà n

n ng, nhi m v quản lý nhà n

KI

N

kinh tế

u tư c a d anh nghiệp nh nư c: t ng n s h


C

- ốn

o nh nghi p, t quỹ kh u h o ho

về

H

o nh nghi p s u khi trả thuế và trả

h ph t hành

u tư t các h gia

ng và

tiết ki m ể

o nh kh ng phải
-


Đ

ng

Ư

TR
ốn

nh: h nh là ph n thu nhập

ut ,

ng v i tiền t h luỹ t

o nh nghi p,
ph

h kh ng
ho t

ng kinh

ng ty

ể thu gom m i nguồn vốn tiết ki m
h nh quyền

t ),


phiếu m i

h t ư ng vốn mà ốt l i là th tr

r i

l y t vốn s h u và tiền

G

khoản thu nhập

vốn i v y ho

ng m i, quỹ t n

phiếu

u tư d anh nghiệp tư nh n:

N

guồn vốn

tiết ki m (là

-

vốn v y t ng n hàng th


ng nh n vi n, t



*
-

n

p, t l i nhuận

ẠI

ut ,t



ng

ti u

ng mà nhà

H

ũng là ng

khoản hi

là qu n h t n


TẾ

n

ng nhà n

H
U

- ốn t n d ng nh nư c: vốn t n



ph t hành tr i phiếu h nh ph

t

h

ng h ng kho n nh là m t trung t m

t ng h

n, thu h t m i nguồn vốn nhàn

tài h nh h y

h nh ph trung


ng và

ng ể t o thành m t nguồn vốn kh ng lồ ho nền kinh tế Đ y

oi là m t l i thế mà kh ng m t h nh th

huy

ng vốn nào

thể làm

.

7


ut n

- ốn t i t

ngoài gồm

:

phát t iển ch nh thức

fficial evel p ent inance :

gồm vi n tr kh ng hoàn l i, ho v y song ph

ho v y

ph

tế,

ng (qu m t t

h

nh hế tài h nh ho

ng (tr

quố tế)

n

O A (O i i l

o Tr gi p kĩ thuật và tr gi p ho v y th

n

hoản ho v y

-

u tư t c ti p nư c ng i


ngoài ã

: Là h nh th

ng:

u t quố tế mà h

l n vào lĩnh v

th m gi quản lý qu tr nh s

sản xu t và



thể

r

i: iều ki n u ãi ành

ối v i nguồn vốn O A, tuy nhi n n

m t số u ãi r ràng là kh ng gắn v i ràng u

về h nh tr , xã h i Th t

ối


ng ối khắt kh , th i gi n trả n nghi m ng t


C

ng là t

ut

H

àng nh

hv

ng và thu hồi vốn

KI
N

lo i vốn này kh ng

v i nguồn vốn này th

quố

ng m i

- guồn vốn t n d ng t các ng n h ng thương
cho c


h

ng n hàng Thế gi i và ng n hàng kh

ng g p m t số vốn

tiếp quản lý ho

t

v lopment Assistance)

TẾ

tr

i

o

h i h nh ph ),

h nh ph ,

ng ph t triển v y

o Vi n tr ph t triển h nh th
o


tiếp gi



Nguồn vốn

i

H
U

1.1.3.2. ốn nư c ng

H

Vi t N m tiếp ận nguồn vốn này òn r t h n hế

ng

h nh ph và

u t ph t triển

N

ho t

ngoài s




h nh ph và tr i phiếu
1.2.1.

ối t

m nh th ng qu h nh th

ng ty r n

ng kinh

ng ho

ph t hành tr i phiếu

ngoài [7]

v KKT

TR

Ư

1.2. Một s vấn

mà ph n t h luỹ t
o nh nghi p Vi t N m huy

Đ


n

G

tế

ẠI

- h t ư ng vốn uốc t : là h nh th

Th o khoản , iều

Ngh

2018“QUY ĐỊN VỀ QUẢN LÝ
- Khu inh t là khu v
n ng,

thành lập ể th

nh Số: 82/2018 NĐ- P ngày
U ÔN N
r nh gi i

hi n

m

IỆP VÀ


lý x

ti u thu h t

th ng 5 n m

U IN TẾ” th :

nh, gồm nhiều khu h
u t , ph t triển kinh tế - xã

h i và ảo v quố phòng, n ninh
- hu kinh tế quy
khu kinh tế

nh t i Ngh

kh u (s u

nh này

o gồm khu kinh tế v n iển và

y g i hung là hu kinh tế, tr tr

ng h p

quy


nh

ri ng ối v i t ng lo i hình).

8


- Khu inh t ven biển là khu kinh tế h nh thành
àn l n ận khu v
quy

v n iển,

nh t i Ngh

thành lập th o

khu v

iều ki n, tr nh t và th t

nh này.

- Khu inh t cửa hẩu là khu kinh tế h nh thành


àn l n ận khu v

h nh và


v n iển và

i n gi i

thành lập th o

t liền

khu v

i n gi i

t liền

kh u quố tế ho

iều ki n, tr nh t và th t

quy

kh u
nh t i Ngh

nh này
1.2.2.

KTT

1.2.2.1. hu h t vốn
i và thu h t


ut

ng

h nh s h u ãi,

vi

ph t triển

tập oàn,
s tr nh th
t ng

th tr

ng huy



u t trong n

u t tr

qu n tr ng gi p quố gi th
th

y t ng tr


t

u t tr

ho t

h nhà, tiết ki m hi ph ,

n

ng ph t triển

ng vốn và n ng

u mối qu n tr ng trong vi

- Vi

hi n và

ng vốn

thu h t nguồn
u t tr

s ho t

ngoài ã t

tiếp


ngoài là m t trong nh ng nh n tố

y nh nh s nghi p N - Đ

ng kinh tế. M t kh

tiếp t n

ng

tiếp t n

o vậy,

o hi u quả s

và là giải ph p h u hi u nh m thu h t vốn

TR

Ư

ngoài Vốn

ut

m r ng ph m vi ho t

N


G

ho ph t triển kinh tế xã h i và là
t n

n

ng m i

Đ

T gi p ho vi

quố gi trong vi

u ãi thuế qu n t ph

t ng l i nhuận và kh i th

nhà

T, KCN ũng ph h p v i hiến l

ng ty

H

ng tr n


T ãt or m t

h p ẫn ối v i


C

kinh o nh

s

KI
N

ngoài; h n n

vốn

m nh nguồn vốn trong và ngoài n

u t kinh o nh thuận l i,

ẠI

n

ng

,


u t tr n m t v ng kh ng gi n lãnh th

là n i tập trung và kết h p s

V i quy hế quản lý thống nh t và
m i tr

s h t ng hoàn h nh, ồng

TẾ

o vậy

nhà

ut



iểm là n i

H

hi n

TT v i

i nư c ể phát t iển nền inh t

H

U



u tư t ng v ng

ng

ng t h

ồng vốn
th

tn

,

nguồn gố

y s l u th ng và

ồng vốn trong n
khuyến kh h

nhiều h nh th ,
u t vào

thành ph n kinh tế trong n

ng s thu h t


u t vào

m t nguồn vốn l n trong n

T

ng

th m gi

T Đ y là nguồn vốn tiềm tàng r t l n trong xã h i h

khai thác và s

ng h u

th m gi x y

ng h t ng

h Nguồn vốn
T và

ut

u t sản xu t trong

o nh nghi p trong n
T s t o s tin t


ng

9


và là

ng l

thu h t

nhà

ut n

ngoài

u t vào

T Đ y m nh xu t

kh u, t ng thu và giảm hi ngo i t và g p ph n t ng nguồn thu ng n s h.
1.2.2.2. i p nhận ỹ thuật, công nghệ tiên ti n, phương pháp u n lý hiện
ch th ch s phát t iển các ng nh công nghiệp ph t
inh nghi m ph t triển

ng ngh ti n tiến

quyết ể ph t triển và


n

y nh nh qu tr nh

ng linh ho t kỹ thuật,

It i

Vi

tiếp ận và vận

ng ngh ti n tiến vào iều ki n

thể

t ng quố gi

n

o nh nghi p trong n
kho h

nghề m i,

ã g p ph n th

o trong


ngành

h i nhập kinh tế quố tế và ph

v

, x á ói gi

ẠI

T và ã

ng ồng

n

triển th tr
l o

ng l o

ng i n r

s

ng l o

tr nh

x


th tr

tr nh

và hàm l

t y nghề Nh vậy,

ng l n l o

ng vào làm

i giảm nghèo và giảm t
t n n xã

ng g p r t l n vào vi

ph n

y s h nh thành và ph t
o Qu n h
ng l

th

ng phải rèn luy n và kh ng ng ng h
T

i và


quố gi

ng h t x m

ng này i n r g y gắt h nh là

il o

ng hi n

T g p ph n qu n tr ng trong vi

ng trong xã h i, ồng th i th

ng

ng, ng

ng kinh tế th tr

ồng th i g p ph n làm giảm



Ư

TR

ng l o


sản xu t m i, ngành

nghè v phát t iển nguồn nh n l c
t i vi

h i o th t nghi p g y n n Ph t triển
l

y s ph t triển

sản xu t, kinh o nh m i…

T ã thu h t m t l

ng t h

N

l th t nghi p trong

t

G

t i

Đ

ng và ph t triển


khu v

t ng n ng su t,

T th

ho s nghi p N - Đ

H

công ăn việc l

ng l i l

y vào vi

ng th

h th o h


C

huyển

vi

ng ngh


ng nghi p

ng ngh m i, sản ph m m i, ph

-X y

ng nh m r t ngắn

ng ngh g p ph n t o r nh ng n ng l

gi p ho nền kinh tế t ng
1.2.2.3.

huyển gi o

H

n ng l

ng ph t triển p

ng nghi p h . Vi

m ng l i hi u quả kinh tế

ng

là m t trong nh ng




qu tr nh

i tr

p

ng nghi p h

là m t trong nh ng giải ph p mà
th i gi n

tr n thế gi i ho th y vi

H
U

kho h

v d anh nghiệp t ng nư c

TẾ

tiến

nhiều n

KI
N


-

iv

ung

u

y ng

i

tập, n ng

o

ào t o nguồn nh n l

tr nh

huy n m n kỹ thuật ph h p v i

ng ngh m i p

ng vào sản xu t

t tr nh

khu v


i ngũ l o

nền

hi n

và quố tế và h nh thành

i th ng qu vi

v i giải quyết vi

x y

làm gi

ng

s

ng

ng nghi p

ào t o nghề, li n kết gắn ào t o nghề

o nh nghi p

T v i nhà tr


ng

10


1.2.2.4.

óp ph n tăng xuất hẩu, c n b ng cán c n ng

i thương, tăng thu ng n

sách ch nh nư c.
-Tr nh

ng ngh , tr nh

mối qu n h s n

v i th tr

o nh nghi p này th

quản lý t

ng ối

ng ngoài

ng xu t kh u


n

nh

, vi

th

ng m i quố tế g p ph n t o

m hiểu và nh ng

o nh nghi p

hi n hi u quả hiến l

h

o, s

TT là

s



ph t triển sản xu t kinh o nh th o

Vi t N m ngày àng h i nhập r ng và s u vào
h i ho o nh nghi p trong TT


h i t ng

kim ng h xu t nhập kh u, nguồn thu ngo i t ngày àng t ng l n
13 N

ng n

n t ản

ởng

n việc t u

t v n ầu t v o KKT

ti u và ph

ng th c th c hi n m

c

nhà ĐTNN

nhà

i. Hậu quả là l i ích

khả n ng kiểm soát ho t


nhà

u t ho t

ng theo m
n

h ri ng, kh ng th o

c nhận

ut

o

hi u

N

G

c phát triển kinh tế -xã h i c

ng c a các

u t r t th p.[3]

TR

C


Ư



quả s d ng vốn

ti u ũng th y

i luật pháp)

giảm sút. M c khác, khi tình hình chính tr -

kh ng

Đ

nhà ĐTNN, hậu quả là

ut

ẠI

nh, Nhà n

ng chiến l

ng và s

giảm (h phải gánh ch u m t ph n hay toàn b các thi t h i


) n n lòng tin
xã h i không n

H

c bi t là thể chế chính tr ( i liền v i nó là s th y

thì m

nh h

huy

c ngoài. Tình hình chính tr

KI
N

nh,

ut n

nh ến vi


C

không n


c bi t là

H
U

ut ,

d ng có hi u quả vốn

ý nghĩ quyết

TẾ

nh chính tr - xã h i

H

n

S



ã ộ

M i tr
vốn

ng pháp luật là b phận không thể thiếu ối v i ho t


ng thu h t

u t . M t h thống pháp luật ồng b , hoàn thi n và vận hành h u hi u là

m t trong nh ng yếu tố t o n n m i tr
tr cho

nhà

- M i tr

ng kinh doanh thuận l i,

u t . V n ề mà các nhà

nh h

ng và h

u t quan tâm là:

ng c nh tranh lành m nh, quyền s h u tài sản t nh n

c pháp

luật bảo ảm.
- Quy chế pháp lý c a vi c phân chia l i nhuận, quyền hồi h
ối v i các hình th c vận

ng c thể c a vốn n


ng l i nhuận

c ngoài.

11


- Quy

nh về thuế, giá, th i h n thu

t... B i yếu tố này t

ến giá thành sản ph m và t su t l i nhuận. Nếu
nhà

toàn về vốn c
ph

u t kh ng

quy

nh pháp lý bảo ảm an

quốc h u hoá khi ho t

ng


u t kh ng

ng h i ến an ninh quốc gia, bảo ảm m c l i nhuận cao và vi c di chuyển l i

nhuận về n

c thuận ti n thì khả n ng thu h t vốn

Do vậy, h thống pháp luật phải thể hi n
tôn tr ng

u t càng cao.
c n i ung

ản c a nguyên tắc:

c lập ch quyền, nh ẳng, cùng có l i và theo thông l quốc tế Đồng th i

phải thiết lập và hoàn thi n nh chế pháp lý t o niềm tin ho

nhà

Bên c nh h thống v n ản pháp luật thì nhân tố quyết
cán b quản lý

c. Nhà n

n ng l , n ng

nh pháp luật có hi u




c phải m nh v i b máy quản lý g n nhẹ,

ng, có ph m ch t

o

ng t o thuận l i ho

TẾ

u t phải ch t ch th o h

án

ut .

H
U

l c là b máy quản lý nhà n

c. Vi c quản lý các d

nhà

u t song kh ng ảnh


ng ến s phát triển chung c a nền kinh tế và xã h i.[3]

KI
N

H

h

ng tr c tiếp


y ho t

ng

s


C

th

u h t ng kỹ thuật là
ut

ể thu h t vốn

i n r nh nh h ng,


ph

ng

G

p tho t n

n

,

s

ph t triển

h p ẫn Trong qu tr nh th

hi n

TR

nh n tố này phản nh tr nh
kinh o nh, th i gi n th
ph ho

n

kh u vận huyển, th ng tin


i gi o th ng,

ảnh h

ng

m i quố gi và t o m i tr

n,

hi n

u t tr

h v tài h nh ng n hàng

u t ph t triển thuận l i M

Ư

iều ki n ho

N

ng, h thống



n ng l


nh ến hi u

nhà

h thống th ng tin li n l , m ng l

Đ

nh Đ

ng quyết

u

ẠI

quả sản xu t kinh o nh Đ y là mối qu n t m hàng
khi r quyết

u t và ũng là nh n tố

ảnh h

H

ết

nhà

ut


r t ngắn,

t o
m i

ng

ut

h tập trung vào sản xu t
n

nh

s làm t ng hi u quả

vi

giảm hi

u t [3]


Nguồn l o
nguồn vốn

ut

ng v


i on ng

ng ph h p v i y u
nh

,

nhà

là nh n tố ể thu h t v
i

u, n ng l

là nh n tố s

khả n ng h p t
quản lý

u t s giảm m t ph n hi ph

kinh o nh

ng

o, tr nh

o th s t o r n ng su t
ào t o và


t

hi u quả
l o
o

n

th i gi n ào

12


t o n n tiến

và hi u quả

th p k m s làm ho n
quản lý ho t

ns

t

ng th o m

h nhà thu thi t,

ng


n

ut

i t là

S il m

h nhà phải t h

kh ng h

n ng

n ng

qu tr nh

quản lý nhà n

u t trong n

o tr nh

o khả n ng tiếp ận

kh u
n


thể làm thi t h i về th i gi n, tài h nh ho nhà
vậy, n

ti u ề r Tr nh

và n

n tr

ng

ngoài. Vì

il o

ng ể

ng ngh , kỹ thuật ti n tiến mà òn n ng

o kỹ thuật quản lý kinh tế [3]


hiên

khu v

và quố tế,

s h t ng


tr

lý thuận l i,

l

ồi ào, gi nh n

n

qu

v ng,

Đ



t ng v ng kinh tế

G

ph

ti n h ho

nhà

ng


th o h

ng

ng quố gi và quố tế Đ

ut s t or s

h p ẫn tối

ng

h i thu

vốn

vào ph n

ut n

nh h

ng

ut .
ng l o
nhiều

ngoài h n


C
X



tài nguy n thi n nhi n phong ph , g n

nguồn nguy n li u s làm ho hi ph sản xu t tr n n rẻ h n, thu h t
nhà

ng

ng cho phép phát triển kinh tế

ngành và th m gi t h
ph

s

ph

ảng iển, ảng hàng kh ng làm

TR

ph

tn

ng iết ph t huy l i thế v tr


V i tài nguy n thi n nhi n phong ph và
t i

nh : v

ng r ng l n, nguồn nh n

tr n thế gi i Nh ng

h thống ảng iển, mi n l ph

Ư

giảm và t o

khu v

u t . Nh ng



ih

iều ki n kh

nh, quy m th tr

N


nhiều vốn
hi n

th m

nh u, ngoài

ng rẻ, nguồn tài nguy n phong ph …

iết ph t huy l i thế v tr
vi

n

ng Đ

lý thuận l i s t o r khả n ng ph t triển u l h, xu t kh u, vận

huyển kh u hàng h
h t

ng

H

V i v tr

nhiều yếu tố và iều ki n kh

x y


h tn i

ph

trong


C

yếu tố về

n

ph t triển kinh tế - xã h i

n

ng

ng m r ng gi o

ng li n kết, h i nhập v i

y nh nh h n n

ng muốn ph t triển kinh tế

thể t ng




và t ng

ẠI

ph

kinh tế trong n

ản ể

TẾ

l u, h p t

ng m t nền tảng r t

t

H
U

ph

kinh tế ã

KI
N


t o ho

lý - kinh tế và tiềm l

H

Nh ng l i thế về v tr

ú
tiến
ng nhà

ut
u t

thể hiểu là t ng thể
n

gi h y thu h t s qu n t m

ngoài
nhà

i n ph p,

ến v i

h i

ho t

u t

ng nh m

t i m t quố

u t vào m t n

13


Là k nh ung
h nhà,

ng qu n tr ng ho nhà

trong t

nh gi

h nh ph n

ũng nh m

h nhà ành ho

tiến
nhà

nhà


h tốt nh t

ut m t

nhà

l

n
o

n

nhà

u t h p lý ể

v

n thu h t

h nhà h

vào nhu

u và th

ut ,t
tiến


ut

ẠI

Đ

h n h n trong vi

tế

n

X

H

ng mà m nh muốn x

h pt

G

h nhà tiếp nhận



ng t

ải


u
u

tiến

thể

ut

nhà

nh h

ng r ràng ối

m l i ho n

ut n

u

h n ngành, lĩnh

quố gi mà l

h nhà

ngoài, tr n


s

s

thuận h p lý

u in t

h hành h nh

v n ề

ut ,x y

TR

Ư

- Đ y m nh

h n t m kiếm

u t v i nh ng th

t ầu t v o các

nh m

p ng nh ng y u


ng l

h nhà

v i nhà

N

1 4 Hoạt ộng t u

ng nh ng

h nhà.

KI
N

u t gi p n

thuận l i ho n

nx y

u t nh nh h ng tiếp ận và hoàn

n


C


tiến

h nhà
, gi p nhà

ut v i
n

ng,

t

i,

ng.

hi n h nh s h u ãi ối v i nguồn vốn v y

- Th
tr n

tiến,

u t tiết ki m

nhà

h nn i

u t th o g nh ng kh kh n,


t tiềm n ng

m i tr

ng x

u t , gi p ho

H

th t

nhiều l

ho t

àng h n trong vi

ut ,

t r ràng, gi p

t

thể

o nh t

Trong x


mũi nh n

ut



m l i hi u quả

X

h mà nhà

ng h n về t m qu n tr ng, tiềm n ng và nh ng u ãi

th i gi n và hi ph khi

thành

và l i

nguồn

H
U

thể

kh i th


u

ng l i…

Th ng qu h nh th
ut

h i

h nh s h u ãi, hàng rào thuế qu n, tr nh

nh n l , nh ng nguồn tài nguy n h
nhận

u t về

TẾ

t vào n

p th ng tin v

ph

- Th

o nh nghi p

ng
hi n


h

ng tr nh x

tiến

u t trong và ngoài n

- oàn thi n h thống gi o th ng, vận tải trong và ngoài các khu kinh tế nh m
ph

v

ho ho t

kh u

o nh nghi p.

- N ng
n

ng vận huyển hàng ho , sản xu t, kinh o nh, xu t nhập

s

ng

p h thống m ng l i i n kết nối t i TT, h gi thành u ãi về gi

o nh nghi p t i

khu khu kinh tế tr n

i n,

ph ng

14


×