Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.39 KB, 28 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 5 CHƯƠNG 2

BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN
BẰNG NHAU


Toán


Toán
Bài 4 (SGK/38)


Toán
Bài 4 (SGK/38)

6
6
60
60 3
Đáp án:và
= phân ?
= số thập
Viết
thành
10
100
5
6
100
10


Đáp án:
= 0,6
10
60
= 0,60
100


Toán

Ta có :

6
= 0,6
10

60
;
= 0,60
100



6
=
10

60
100


Vậy

0,6 =
? 0,60


Toán

Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
a) Ví dụ:
9 dm = 90cm
9 dm = 0,9 m

90 cm = ……..
0,90 m

Vậy 0,9 m ..?.. =
0,90 m


Toán

Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Ta có : 0,9 m = = 0,90 m
b)
chữ
số
0,9
b) Nếu

Nếu viết
viết thêm
thêm=
chữ0,9
số 000vào
vào bên
bên phải
phải

phần
thập
phân
của
một
số
thập
phân
thì
phần0,9
thập
phân
của
một
số
thập
phân
thì
=
0,90
=

0,900
=
0,9000
0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
được
được một
một số
số thập
thập phân
phân bằng
bằng nó.
nó.


Mèo đen ơi ! có số 0,19 bây giờ tớ
viết thêm vào bên phải phần thập
phân 1 chữ số 0 vậy tớ có:
0,19 = 0,109
đúng hay sai?
Cậu làm sai rồi, đáp án
đúng là: Ừm ! Để
0,19 = 0,190
= 0,1900
tớ nghĩ

đã


Trò chơi
Hãy tìm các số thập phân bằng nhau


7,8 =

Nếu
Nếumột
một số
số thập
thậpphân
phân có
có chữ
chữ
số
phần
số 00 ởở tận
tận cùng
cùng bên
bên phải
phải
24 phần
thập
thậpphân
phân thì
thìkhi
khibỏ
bỏchữ
chữsố
số 00
đó
đó đi,
đi, ta

ta được
được một
một số
số thập
thập
phân
phân bằng
bằng nó.
nó.

3,10

7,800

24, 00 =

= 3,1


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
,900
0,9000
=
0,9000
=

O,90=
O,9 =
…..

…..
= ……
……
= …….
…….

8,7500

8,75000
=
8,75000
=
12,00

8,750




12,0

12,000
12,000 =
= ……
…… =
=

8,75

=

=12 ....
….
…. =
=…


=
=


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1 : Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập
phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn :
a) 7,800 ; 64,9000 ; 3,0400
b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
a) 7,800

Trả lời :
a)7,800 = 7,80 = 7,8


Toán

Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
a) 7,800 ; 64,9000
Trả lời :
a) 7,800 = 7,80 = 7,8
64,9000 = 64,900 = 64,90 = 64,9


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
a) 7,800 ; 64,9000 ;

3,0400

Trả lời :
a) 7,800 = 7,80 = 7,8
64,9000 = 64,900 = 64,90 = 64,9
3,0400 = 3,040 = 3,04


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
b) 2001,300 ;
Trả lời :
2001,300 = 2001,30 = 2001,3



Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
b) 2001,300 ; 35,020
Trả lời :
2001,300 = 2001,30 = 2001,3
35,020 = 35,02


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100
Trả lời :
2001,300 = 2001,30 = 2001,3
35,020 = 35,02
100,0100 = 100,010 = 100,01


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1
b) 2001,300 ; 35,020 ;
100,0100
Trả lời :

2001,300 = 2001,30 = 2001,3
35,020 = 35,02
100,0100 = 100,010 =
100,01


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 1 :
a) 7,800 = 7,80 = 7,8
64,9000 = 64,900 = 64,90 = 64,9
3,0400 = 3,040 = 3,04
b) 2001,300 = 2001,30 = 2001,3
35,020 = 35,02
100,0100 = 100,010 = 100,01


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 2 : Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân của các số thập phân sau đây để các
phần thập phân của chúng có số chữ số bằng
nhau (đều có ba chữ số).
a) 5,612 ;
17,2
; 480,59
b) 24,5
;

80,01 ; 14,678


Toán

Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 2 :
a) 5,612 ; 17,2 ; 480,59

Trả lời :
a)5,612
17,2 = 17,200
480,59 = 480,590


Toán

Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 2 :
b) 24,5

; 80,01 ;

14,678

Trả lời :
b) 24,5 = 24,500
80,01 = 80,010

14,678


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 2 :
a) 5,612

b) 24,5 = 24,500

17,2 = 17,200

80,01 = 80,010

480,59 = 480,590

14,678


Toán

Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 3: Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân

số thập phân,
bạn Lan viết
Bạn Mỹ viết:
Bạn Hùng viết:


100
0,100 =
1000
10
0,100 =
100
1
0,100 =
100

Ai viết đúng, ai viết sai?


Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài 3:
Đáp án :
Bạn Lan viết đúng.
Bạn Mỹ viết đúng.
Bạn Hùng viết sai.


×