Toán
Số thập phân bằng nhau
a/ Ví dụ:
Mà :
9 dm = 90 cm
9dm = 0,9m ;
Hai số thập phân bằng nhau khi chúng
cùng biểu thị một lượngnhưnhau
90cm =
0,90
m
Nên : 0,9 m = 0,90 m
Vậy ; 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
b/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập
phân thì được một số thập phân bằng nó.
Ví dụ: 1,2 = 1,20 = 1,200 = 1,2000 = 1,20000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000 = 8,750000
15 = 15,0 = 15,00 = 15,000 = 15,0000
Ta cũng có thể viết
ngược lại:
1,20000 = 1,2000 = 1,200 =1,20 = 1,2
8,750000 = 8,75000 = 8,7500 = 8,750 = 8,75
15,0000 = 15,000 = 15,00 = 15,0 = 15
Toán
Số thập phân bằng nhau
Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần
thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập
phân bằng nó.
*Cách tìm số thập phân bằng nhau:
- Nếu
viết thêm
thêm chữ
0 vàobớt
bên đi
phải
thập phân
mộtphần
số thậpthập
phân thì
* Khi
vàosốhoặc
ở phần
tân cùng
bêncủa
phải
được một số thập phân bằng nó.
phân của một số thập phân những chữ số 0 thì ta được
- Nếu
số thập
phân
có bằng
chữ số với
0 ở tận
phải đã
phần
thập phân thì khi bỏ chữ
một
sốmột
thập
phân
mới
số cùng
thậpbên
phân
cho.
số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
Toán
Số thập phân bằng nhau
Bài tập
Bài 1: Bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số
Bài 1:
thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
3,04 sau
a/Bài
7,800
= ết thêm
; 64,9000
3,0400
= số thập phân
7,8 các chữ
2: Vi
số 0 vào =bên phải64,9
phần thập; phân
của
đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số )
35,02 ; 100, 0100 =
100,01
b/ 2001,300 = 2001,3 ; 35,020 =
a/
5,612
b/
24,5 =
; 17,2 =
24,500
; 80,01 =
17,200 ; 480,59 =
80,010;
14,678
480,590
Toán
Số thập phân bằng nhau
HD Bài 3: Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân,
100
10ạn Hùng
b
ạ
n M
ỹ
vi
ế
t: b
0,100
0,100
100
1 1000
0,100
100
Ai viết đúng, ai viết sai? Tai sao?
bạn Lan viết
viết
Ta có
100
0,100
1000
Vậy :
mà
Höôùng daãn
100
10
1 ( Phân số bằng nhau)
1000 100 10
Toán
Số thập phân bằng nhau
a) 48,97 và
= 48,970
b) 96,4
c) 0,7
và
= 96,400
và
= 0,7000
Toán
Số thập phân bằng nhau
Toán
Số thập phân bằng nhau
VÒNG 1
Toán
Số thập phân bằng nhau
2/1
Em hãy xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ
ít chữ số đến nhiều chữ số
6
6
Út cưng
6,0000
6,0
Chị tư
6,000
6,00
Chị ba
6,0
6,00
6,000
6,0000
Chị hai
Chị cả
Toán
Số thập phân bằng nhau
Toán
Số thập phân bằng nhau
2/2
Em hãy xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ
nhiều chữ số đến ít chữ số
0,300
0,30
0,30000; 0,3000;
Chị cả
Chị hai
0,30000
0,300;
Chị ba
0,3000
0,30;
Chị tư
0,3
0,3
Út cưng
Toán
Số thập phân bằng nhau
* Khi thêm vào hoặc bớt đi ở tân cùng bên phải phần thập
phân của một số thập phân những chữ số 0 thì ta được
một số thập phân mới bằng với số thập phân đã cho.
Bài 1.
Bài 2.
HDBài 3.