Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 13 trang )


Toán

Số thập phân bằng nhau
a/ Ví dụ:
Mà :

9 dm = 90 cm
9dm = 0,9m ;

Hai số thập phân bằng nhau khi chúng
cùng biểu thị một lượngnhưnhau

90cm =

0,90
m

Nên : 0,9 m = 0,90 m
Vậy ; 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9

b/ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập
phân thì được một số thập phân bằng nó.

Ví dụ: 1,2 = 1,20 = 1,200 = 1,2000 = 1,20000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000 = 8,750000
15 = 15,0 = 15,00 = 15,000 = 15,0000

Ta cũng có thể viết
ngược lại:


1,20000 = 1,2000 = 1,200 =1,20 = 1,2
8,750000 = 8,75000 = 8,7500 = 8,750 = 8,75
15,0000 = 15,000 = 15,00 = 15,0 = 15


Toán

Số thập phân bằng nhau
Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần
thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập
phân bằng nó.

*Cách tìm số thập phân bằng nhau:
- Nếu
viết thêm
thêm chữ
0 vàobớt
bên đi
phải
thập phân
mộtphần
số thậpthập
phân thì
* Khi
vàosốhoặc
ở phần
tân cùng
bêncủa
phải
được một số thập phân bằng nó.


phân của một số thập phân những chữ số 0 thì ta được
- Nếu
số thập
phân
có bằng
chữ số với
0 ở tận
phải đã
phần
thập phân thì khi bỏ chữ
một
sốmột
thập
phân
mới
số cùng
thậpbên
phân
cho.
số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.


Toán

Số thập phân bằng nhau
Bài tập
Bài 1: Bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số
Bài 1:
thập phân viết dưới dạng gọn hơn:


3,04 sau
a/Bài
7,800
= ết thêm
; 64,9000
3,0400
= số thập phân
7,8 các chữ
2: Vi
số 0 vào =bên phải64,9
phần thập; phân
của
đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số )
35,02 ; 100, 0100 =
100,01
b/ 2001,300 = 2001,3 ; 35,020 =
a/

5,612

b/

24,5 =

; 17,2 =
24,500

; 80,01 =


17,200 ; 480,59 =
80,010;

14,678

480,590


Toán

Số thập phân bằng nhau
HD Bài 3: Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân,

100
10ạn Hùng 
b

n M

 vi
ế
t:                             b
0,100 
0,100 
100
1 1000
0,100 
100
Ai viết đúng, ai viết sai? Tai sao?


bạn Lan viết
viết 

Ta có

100
0,100 
1000

Vậy :



Höôùng daãn
100
10
1 ( Phân số bằng nhau)


1000 100 10


Toán
Số thập phân bằng nhau

a) 48,97 và
= 48,970
b) 96,4
c) 0,7



= 96,400

= 0,7000


Toán
Số thập phân bằng nhau


Toán
Số thập phân bằng nhau

VÒNG 1


Toán
Số thập phân bằng nhau

2/1

Em hãy xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ
ít chữ số đến nhiều chữ số

6

6

Út cưng


6,0000

6,0

Chị tư

6,000

6,00

Chị ba

6,0

6,00

6,000

6,0000

Chị hai

Chị cả


Toán
Số thập phân bằng nhau


Toán

Số thập phân bằng nhau
2/2
Em hãy xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ
nhiều chữ số đến ít chữ số

0,300

0,30

0,30000; 0,3000;

Chị cả

Chị hai

0,30000

0,300;

Chị ba

0,3000

0,30;

Chị tư

0,3

0,3


Út cưng


Toán

Số thập phân bằng nhau
* Khi thêm vào hoặc bớt đi ở tân cùng bên phải phần thập
phân của một số thập phân những chữ số 0 thì ta được
một số thập phân mới bằng với số thập phân đã cho.
Bài 1.
Bài 2.

HDBài 3.




×