TuÇn 8
Ngµy so¹n: 5/10/2012
TiÕt: 8
Ngµy d¹y: líp 6A: 13/10/2012
líp 6b:
10/2012
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí lớp 6
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 8 theo PPCT
Phương án kiểm tra: tự luận 100%
1. Bảng trọng số của đề kiểm tra
Tổng số
tiết
LT
Chủ đề 1: Đo độ dài. Đo thể tích
3
Chủ đề 2: Khối lượng và lực
Tổng
Nội dung
VD
LT
VD
LT
VD
3
2.1
0.9
26.3
11.3
2
1
3,0
1.0
5
5
3.5
1.5
43.8
18.6
1
1
4.0
2.0
8
8
5.6
2.4
70.1
29.9
3
2
7.0
3,0
Thông hiểu
TL
TN
Vận dụng
TL
TN
Tổng
TL
1
TN
TL
1
lượng và lực
Tổng
Điểm số
LT
độ dài. Đo thể tích
Chủ đề 2: Khối
Số câu
VD
TN
Chủ đề 1: Đo
Trọng số
LT
Nhận biết
Nội dung
Số tiết thực
1
1
2
3 (3.5)
1(3,5)
1 (3.0)
5 (10)
35%
35%
30%
100%
2-Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Chủ đề 1: Đo độ dài. Đo thể tích (3 tiết)
Chọn dụng cụ đo phù hợp với
1. ĐO
ĐỘ [Nhận biết]
vật cần đo
DÀI
Một số dụng cụ đo độ
[2 câu TN]
2. ĐO THỂ TÍCH
dài và đo thể tích
Giới hạn đo (GHĐ)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
- Biết đo thể tích chất lỏng,
vật rắn không thấm nước bằng
bình chia độ
[1 câu TN ]
Độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của dụng cụ đo
độ dài và đo thể tích .
[1 câu TN ]
[1 Câu TL]
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Chủ đề 2: Khối lượng và lực (5 tiết)
1.KHỐI LƯỢNG – Khối lượng của một
LỰC , TRỌNG vật chỉ lượng chất chứa
LỰC VÀ
LỰC trong vật.
ĐÀN HỒI
* biết lực kế là dụng cụ
dung đo lực
* Lực đàn hồi là lực
của vật bị biến dạng tác
dụng lên vật làm nó biến
dạng.
[3 câu TN ]
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
Tổng Số câu (điểm)
1(3,0đ)
30%
Hai lực cân bằng là hai lực
mạnh như nhau, có cùng
phương nhưng ngược chiều.
* Chỉ ra được các lực tác dụng
vào vật treo thẳng đứng là lực
kéo và lực hút của sợi dây và
hai lực này cân bằng khi vật
đứng yên.
* chỉ ra được phương và chiều
của lực tác dụng lên vật
tìm ra được tác dụng đẩy hay
kéo của lực, ví dụ như:
- Gió thổi vào cánh buồm làm
buồm căng phồng. Khi đó, gió
đã tác dụng lực đẩy lên cánh
buồm.
[1 câu TL ]
[2 câu TN ]
2 (4.0 đ)
40 %
3(7,0 đ)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Cộng
Biết đo thể tích
chất lỏng, vật rắn
không thấm nước
bằng bình chia độ,
bình tràn [1 câu
TL ]
1 (1,0 đ)
10%
2(4,0 đ)
40%
Tính được khối lượng của vật -Sử dụng thành
qua phép tính và đơn vị đo.
thạo công thức P =
[1 câu TN ]
10m để tính trọng
lượng hay khối
lượng của một vật
khi biết trước một
đại lượng.
[1 câu TL]
1 (2,0 đ)
20%
2(3,0 đ)
3(6 đ)
60%
5 (10 đ)
Tỉ lệ %
70%
30 %
100%
Trng THCS Yờn Cỏt
KIM TRA 1 TIT HOC Kè 1 VT L 6
Nm hc: 2012-2013
Thi gian: 45 phỳt
Cõu 1 : (1,5 im ) i n v
a. 1kg = .......g
b. 3m3
=..........dm3
c. 10cm = .........m
Cõu 2: (1,5 im) :
Một quả cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cầu.
b) Nờu phng v chiu của cỏc lực ú ?CCt
hiu
Cõu 3: (2.5im)
dng
vn
Trng lc l gì, trng lng l gì? Trng lc có phng v chiu nh th
no?
Mt Vt cú khi lng 100g thỡ trng lc l bao nhiờu?
Câu 4. (2 im). Nêu cách o th tích ca vt rn bt k không thấm nc.
Cõu 5: (2.5im). Th no l hai lc cõn bng?
Kt qu tỏc dng ca hai lc cõn bng lờn 1 vt ang ng yờn l gỡ?
............Ht.............
ỏp ỏn v hng dn chm
VT L 6
Cõu 1: (1,5 im )
3 ý mi ý ỳng 0,5 im
a. O.5kg = 500g
b. 3m3
=3000000cm3
c. 1000 lớt = 1m3
Cõu 2 (1,5 im ) :
a) Nờu ỳng tờn c 2 lc , mi lc 0, 5 im
b) 2 ý mi ý 0,25 im
Cõu 3: (2,5im)
- Trng lc l lc hỳt ca Trỏi t tỏc dng lờn vt.
- Trng lc cú phng thng ng
- cú chiu hng v phớa Trỏi t.
- Trng lng l ln ca trng lc.
- 100g = 0.1N
v
Cõu 4: (2im)
Cõu 5: (2.5im)
- Hai lc cõn bng l hai lc cú ln bng nhau, cựng im t, cựng phng, ngc
chiu.
- Vt vn ng yờn
Điều chỉnh:
Ngày Tháng 10 năm 2012
Duyệt của BGH
Lª §×nh Thµnh