Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIem tra vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.69 KB, 3 trang )

HỌ TÊN HS:
LỚP:6A

Kiểm tra 20 phút
VẬT LÝ 6

ĐIỂM

Trả lời vào bảng ở mặt sau tờ đề này
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:
Khi đo chiều dài chiếc bút chì, trường hợp đặt thước nào sau đây là đúng?
A. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì.
B. Đặt thước hơi chếch nhưng vạch số 0 ngang bằng với 1 đầu bút chì.
C. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, một đầu thước ngang bằng với 1 đầu bút chì.
D. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang bằng với 1 đầu bút chì.
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi đo độ dài nếu đầu cuối của vật khơng trùng với vạch chia nào trên thước đo thì đọc và ghi
kết quả theo:
A. Giá trị vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
B. Giá trị vạch chia ta ước lượng
C. Giá trị vạch chia xa nhất với đầu kia của vật
D. Giá trị vạch chia lớn nhất của thước ở đầu kia của vật cộng với độ chia nhỏ nhất của
thước.
Câu 3. : Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả đo độ dài trong bài báo cáo thực hành được ghi như sau:
L = 20,5 cm. Khi đó độ chia nhỏ nhất của thước kẻ là bao nhiêu?
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 1dm
D. 0,2cm
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:


Một bạn dùng thước đo đọ dài có ĐCNN là 1mm để đo độ dài bảng đến , trong các cách ghi kết
quả dưới đây cách nào ghi đúng?
A. 2000 mm.
B. 200 cm.
C. 20 dm.
D. 2m.
Câu 5. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:
Khi đo độ dài một vật, ta cần đặt mắt như thế nào để đọc kết quả đo?
A. Xiên sang trái.
B. Dọc theo vật.
C. Xiên bên phải.
D. Theo hướng vng góc với cạnh của thước tại
đầu của vật..
Câu 6. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào khơng dùng để đo thể tích chất lỏng?
A. Bơm tiêm( Xi lanh)
B. Các loại bình chứa ( hộp,thùng, chai, lọ)
C. Các loại ca đong( Ca nửa lích, 1 lít, 2 lít, 5 lít)
D. Các loại đồ chứa chất lỏng có ghi sẵn dung tích hoặc đã biết dung tính ( chai bia 333,
chai nước ngọt 1 lít, xơ 10 lít)
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:
Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích chất lỏng?
A. Bình sứ chia độ.
B. Bình thuỷ tinh có chia độ .
C. Xơ nhơm.
D. ấm nhơm.
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:
Một mét khối (m3) bằng bao nhiêu xentimét khối (cm3)
A. 10.
B. 102 .

C. 103 .
D. 106 .
Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu
hỏi sau:
Cách đặt bình chia độ như thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?
A. Đặt hơi nghiênh về một bên
B. Đặt thẳng đứng.
C. Đặt hơi nghiêng về phía trước.
D. Đặt hơi nghiêng về phái sau.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời câu hỏi sau:


Đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 0,5cm3, hãy chỉ ra cách ghi
kết quả đúng trong các kết quả đo sau:
A. V= 23,0 cm3
B. V= 17 cm3
C. 45,32 cm3
D. 59, 125 cm3
Câu 11. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:
Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa ?
A. Trên thành một chiếc ca có ghi 2 lít.
B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 viên nén.
C. Trên vỏ của túi đường có ghi 5kg.
D. Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m.
Câu 12.
Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo khối lượng các vật?
A. cân y tế.
B. cân Rôbécvan
C. cân đồng hồ.

D. cân tạ.
Câu 13.
Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một kilôgam (kg) bằng bao nhiêu gam (g)?
A. 10.
B. 102 .
C. 103 .
D. 106 .
Câu 14. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:
Khi dùng những chiếc cân khác nhau để cân một số vật, người ta đưa ra những kết quả chính
xác. Kết quả nào sau đây ứng với loại cân có độ chia nhỏ nhất là 0,1g ?
A. 4,1kg
B. 300,11g.
C. 128,1 mg.
D. 1600,1 g
Câu 15.
Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khối lượng của một vật là gì?
A. là sức nặng của vật.
B. là thể tích của vật.
C. là lượng chất tạo thành vật.
D. là số cân nặng của vật
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động
Câu 17. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi bắn cung, lực do dây cung tác dụng làm cho mũi tên bay vút ra xa là lực gì ?

A. Lực hút.
B. Lực ép.
C. Lực kéo.
D. Lực đẩy.
Câu 18. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các câu sau, câu nào là kết luận đúng về khái niệm lực?
A. Lực là tác dụng do con người tạo ra.
B. Lực là tác dụng của vật này lên vật khác.
C. Lực là tác dụng do lò xo sinh ra.
D. Lực là tác dụng do nam châm sinh ra.
Câu 19. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hai lực như thế nào được gọi là hai lực cân bằng?
A. Hai lực đó cùng phương, ngược chiều.
B. Hai lực đó mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều
C. Chỉ có hai lực đó tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên.
D. Hai lực đó mạnh bằng nhau.
Câu 20 Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi
sauMột học sinh đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau
đó?
A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ biến dạng.
C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng.
D. Quả bóng vẫn đứng yên


BANG TRA LễỉI TRAẫC NGHIEM

caõ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

2

u
cho

1

2

3

4


5

6

7

8

9

0

ùn

0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×