Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề khảo sát chất lượng môn vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.52 KB, 8 trang )

Họ và tên:.........................................
Đề khảo sát chất lợng
Lớp: 8...
Môn: Vật lý. Thời gian: 30
phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

đề a
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1: Khi chỉ chịu tác dụng của 2 lực. Cặp lực nào sau đây làm
vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên?
A. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng.
B. Hai lực cùng phơng nhng ngợc chiều.
C. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng, cùng chiều.
D. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng, ngợc chiều.
Câu 2: Vật nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyễn động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ
chuyển động thẳng đều mãi.
D. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều
nữa.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy
mình bị nghiêng ngời sang phía trái, chứng tỏ xe:
A. đột ngột rẽ sang trái.

B. đột ngột rẽ sang

phải.
C. đột ngột tăng tốc độ.



D. đột ngột giảm

tốc độ.
Câu 4: Trong trờng hợp lực xuất hiện sau đây,trờng hợp nào không
phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi ta kéo dãn 1 lò xo.

B. Lực xuất hiện làm

mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi ta đẩy xe hàng.

D. Lực xuất hiện khi ta

trợt tuyết.
Câu 5: Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm đợc lực ma
sát?
A. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc.

B. Tăng diện tích

bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.
của mặt tiếp xúc.

D. Tăng độ nhám


Câu 6: Muốn giảm áp suất ta phải làm nh thế nào?

A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

B. Tăng áp lực, tăng

diện tích bị ép.
C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép.

D. Giảm áp lực,

tăng diện tích bị ép.
II. Phần tự luận (7 điểm)
//////////////////
Câu 1: (2,5 điểm) Cho một quả cầu đợc treo trên sợi dây(hình vẽ)
Hỏi có những lực nào tác dụng lên quả cầu?
Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu.
........................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm)
Giải thích tại sao khi nhảy từ trên cao xuống chân ta bị gập lại?

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
..............................................................................
Câu 4: (3 điểm) Một ngời có khối lợng 45kg đứng trên sàn nhà. Biết
diện tích của 1 bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 150cm 2. Hãy tính
áp suất của ngời đó tác dụng lên mặt sàn khi ngời đó:


a) Đứng một chân.
b) Đứng hai chân.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
..................................................................
Họ và tên:.........................................
Đề khảo sát chất lợng
Lớp: 8...
Môn: Vật lý. Thời gian: 30
phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

đề b
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đặc điểm của hai lực cân bằng cùng tác dụng lên một vật là:
A. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng.
B. Hai lực cùng phơng nhng ngợc chiều.
C. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng, ngợc chiều.
D. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng, cùng chiều.
Câu 2: Vật nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động thẳng.



B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động sang hớng khác.
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ
chuyển động thẳng.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ
chuyển động thẳng đều mãi.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy
mình bị nghiêng ngời sang phía phải, chứng tỏ xe:
A. đột ngột rẽ sang phải.

B. đột ngột rẽ sang

trái.
C. đột ngột tăng tốc độ.

D. đột ngột giảm

tốc độ.
Câu 4: Trong trờng hợp lực xuất hiện sau đây,trờng hợp nào không
phải là lực ma sát trợt?
A. Lực xuất hiện khi đẩy thùng hàng.

B. Lực xuất hiện khi ôtô

phanh gấp.
C. Lực xuất hiện khi ta đẩy xe hàng.

D. Lực xuất hiện khi ta

trợt tuyết.

Câu 5: Trong các cách làm sau đây, cách nào làm tăng đợc lực ma
sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.

B. Tăng diện tích

bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.

D. Tăng lực ép lên

bề mặt tiếp xúc.
Câu 6: Muốn tăng áp suất ta phải làm nh thế nào?
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

B. Tăng áp lực, tăng

diện tích bị ép.
C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép.

D. Giảm áp lực,

tăng diện tích bị ép.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho một cuốn sách đặt trên bàn (hình vẽ)
Hỏi có những lực nào tác dụng lên cuốn sách?
Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên cuốn sách.
........................................................................................................
/////////////////
........................................................................................................

.........................................................................................................
.........................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................


...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm)
Giải thích tại sao khi cán búa lỏng, có thể làm chặt cán búa bằng
cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất?
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
..............................................................................
Câu 4: (3 điểm) Một ngời có khối lợng 60kg đứng trên sàn nhà. Biết

diện tích của 1 bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 200cm 2. Hãy tính
áp suất của ngời đó tác dụng lên mặt sàn khi ngời đó:
c) Đứng một chân.
d) Đứng hai chân.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................


...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
....................................
đáp án đề khảo sát chất lợng
đề a
I. phần trắc nghiệm:

Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
D

2
C

3
B

4
A

5
C

6
D

ii.phần tự luận:
Câu 1:
- Gồm hai lực tác dụng lên quả cầu: Trọng lực và lực căng của sợi dây.
//////////////////
(1đ)
- Biểu diễn lực đúng nh hình vẽ

(1,5 đ)

T
A
P

Câu 2: (1,5 đ)
Khi nhảy từ trên cao xuống, chân chạm đất bị dừng ngay lại, nhng
ngời vẫn còn chuyển động về phía dới theo quán tính nên làm chân
gập lại.
Câu 3:
Tóm tắt: m= 45kg;
P1=?

S1 = 150cm2=0,015m2; S2=2.S1=0,03m2

P2=?

(0,5

đ)
Giải:
áp lực của ngời đó lên sàn nhà là: F= 10.m = 10.45 = 450 (N) (0,5
đ)
áp suất của ngời đó khi đứng 1 chân là:


P1 = F/ S1 = 450/0,015 = 30 000 (Pa)

(1 đ)

áp suất của ngời đó khi đứng 2 chân là:

P2 = F/ S2 = 450/0,03 = 15 000 (Pa)

(1 đ)

Đáp số:

đáp án đề khảo sát chất lợng
đề b
I. phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
C

2
D

3
B

4
C

5
A

6
A


ii.phần tự luận:
Câu 1:
- Gồm hai lực tác dụng lên cuốn sách: Trọng lực và lực nâng của mặt
bàn.

(1đ)

- Biểu diễn lực đúng nh hình vẽ

(1,5 đ)
A N
/////////////////
P

Câu 2: (1,5 đ)
Khi gõ mạnh đuôi cán búa xuống đất, cán búa đột ngột bị dừng lại,
nhng đầu búa vẫn tiếp tục chuyển động xuống phía dới do có quán
tính, nên đầu búa ngập chặt vào cán búa.
Câu 3:
Tóm tắt: m= 60kg;

S1 = 200cm2=0,02m2; S2=2.S1=0,04m2


P1=?

P2=?

(0,5


®)
Gi¶i:
¸p lùc cña ngêi ®ã lªn sµn nhµ lµ: F= 10.m = 10.60 = 600 (N) (0,5
®)
¸p suÊt cña ngêi ®ã khi ®øng 1 ch©n lµ:
P1 = F/ S1 = 600/0,02 = 30 000 (Pa)

(1 ®)

¸p suÊt cña ngêi ®ã khi ®øng 2 ch©n lµ:
P2 = F/ S2 = 600/0,04 = 15 000 (Pa)
§¸p sè:

(1 ®)



×