Ngày soạn:
Tiết PPCT TC 1: BÀI TẬP TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Biết mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của
nó.
2. Kỹ năng:
- Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo
hàm cấp một của nó.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác, nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực giải quyết vấn đề ; năng lực tự học ; năng lực giao tiếp ; năng lực sáng tạo ; năng lực
hợp tác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. GIÁO VIÊN: Giáo án, SGK
2. HỌC SINH: Chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP & KTDH.
- Phương pháp: phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề.
- Kĩ thuật: Dạy học hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Nôi dung.
* Định nghĩa:
y = f ( x)
Hàm số
đồng biến trên (a;b)
⇔ ∀x1, x2 ∈ ( a; b) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )
y = f ( x)
Hàm số
nghịch biến trên (a;b)
* Định lí:
y = f ( x)
Hàm số
đồng biến trên K
y = f ( x)
⇔ ∀x1, x2 ∈ ( a; b) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )
⇔ y′ ≥ 0 ∀x ∈
;
K.
⇔ y′ ≤ 0 ∀x ∈
Hàm số
nghịch biến trên K
;
K.
Chú ý: dấu “=” xảy ra ở một số hữu hạn điểm.
*Nhận xét:
- Hàm số đồng biến trên K , đồ thị có hướng đi lên từ trái sang phải.
- Hàm số nghịch biến trên K , đồ thị có hướng đi xuống từ trái sang phải.
DẠNG 1: Xét tính đồng biến, nghịch biến (tính đơn điệu hay sự biến thiên của hàm số)
Phương pháp : Cho hàm số
- Tìm TXĐ của hàm số
- Lập bảng biến thiên
f '( x )
y = f ( x)
:
f '( x ) = 0
-Tính y’( hay
) và giải phương trình
(nếu có)
- Kết luận :
DẠNG 2: Tìm điều kiện của m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước
Phương pháp: (chỉ xét trường hợp f(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên miền K)
+ f(x) đồng biến trên K
⇔ f ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K
. + f(x) nghịch biến trên K
⇔ f ' ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ K
.
f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 )
Đặc biệt: Đối với tam thức bậc hai
a > 0
f ( x) ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔
∆ ≤ 0
+
* Các ví dụ:
a < 0
f ( x) ≤ 0 ∀x ∈ R ⇔
∆ ≤ 0
+
3
2
Câu 1. Hàm số y = − x + 3 x − 1 nghịch biến trên các khoảng:
( 0; 2 )
( −∞;0 )
( 2; +∞ )
( −∞; −2 )
A.
B.
và
C.
và
3
2
Câu 2. Hàm số y = − x + 6 x − 9 x có các khoảng đồng biến là:
A. (−∞; +∞)
B. (−∞; −4) vµ (0; +∞)
Câu 3: Cho hàm số
y = 2x 4 − 4x 2
A. Trên các khoảng
( −∞; −1)
C.
( 0;1)
và
,
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
D. Trên các khoảng
và
y' < 0
( 1; +∞ )
,
( −∞; −1)
( −∞; −1)
y' > 0
và
và
(−∞; 2)
B.
Câu 5. Hàm số
và
C.
1
y = x3 + ( m + 1) x 2 − ( m + 1) x + 2
3
B. −2 ≤ m ≤ −1
y=
Câu 6: Giá trị của m để hàm số
A
−2 < m < 2
.
* Bài tập về nhà.
b.
2x + 3
.
x−2
(2; +∞).
C.
B. ( 2; 3)
A. m > 4
D. m < 4
( 1; +∞ )
(2; +∞). (2; +∞).
Câu 5. Hàm số y = x − 2 + 4 − x đồng biến trên:
A. [ 3; 4)
( 0;1)
nên hàm số đồng biến
Câu 4. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
D. (−∞;1) vµ (3; +∞)
nên hàm số nghịch biến
y=
R\{2}.
( 1;3)
D.R.
. Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( −1;0 )
( 0; +∞ )
mx + 4
x+m
−2 < m ≤ −1
(
D.
2; 3)
(−∞; 2).
D. ( 2; 4)
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
C.
m ≤ −2
hoặc
m ≥ −1
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
c.
−2 ≤ m ≤ 2
d.
−2 ≤ m ≤ 1
Câu 1. Cho hàm số
y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d
có đồ
f ( x)
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
biến trên các khoảng nào?
(−1;1).
A.
(−∞; −1)
B.
(−∞;1)
C.
đồng
(1; +∞).
(−1; +∞).
và
D.
y = f ( x)
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 0;1)
x=0
và
( −∞;0 )
x =1
và
( −∞;3)
và
( 1; +∞ )
( 1; +∞ )
Câu 3. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
(−1; 0)
và
(1; +∞).
Câu 4. Cho hàm số
B.
(−∞; −1)
(0;1).
và
C.
1
y = − x 3 + 2 x 2 − 3x + 1
3
(−∞;1).
(−1;1).
y = x 4 − 2 x 2 + 3.
D.
(−∞; −1)
và
(1; +∞).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;3).
(1;3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
y=
Câu 5. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞; 2)
R \{2}.
B.
A.
(2; +∞).
và
A.
D.
(−∞; 2).
1
y = x 3 − 2 x 2 + 3x − 1.
3
(1; +∞).
B.
(2; +∞).
C.
Câu 6. Tìm các khoảng đồng biến hàm số
(−∞;3).
2x + 3
.
x−2
(1;3).
C.
Câu 7. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số
D.
(−∞;1)
y = x 4 − 2 x 2 + 3.
và
(3; +∞).
A.
(−1; 0)
(1; +∞).
và
(1; +∞).
B.
(−∞; −1)
(0;1).
và
C.
(−1;1).
y=
Câu 8: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
R \ { −1}
R \ { −1}
2x + 1
x +1
D.
(−∞; −1)
và
là đúng ?
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)D. Hàm số đồng biến trên các
khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
y=
Câu 9: Hàm số
A. (-1; +∞).
Câu 10: Hàm số
∞
A. (- ;
∞
+ )
1
2
x2 − x
nghịch biến trên khoảng nào
B. (-∞;0).
C. [1; +∞).
y=
−
x
x − 8x + 7
x2 +1
đồng biến trên khoảng nào(chọn phương án đúng nhất)
2 ∞
B. ( ; + ) C. (-2;
)
Câu 11: Hàm số
∞
A. (- ;0)
Câu 12: Hàm số
y = x + 2x 2 + 1
1
∞ 2
∞
C. (- ;1)
B. (- ; )
y = sin x − x
B. Đồng biến trên
C. Nghịch biến trên R
D. Ngịchbiến trên
1
y = x 3 + (m + 1)x 2 − (m + 1)x + 1
3
B.
y=
Câu 14: Hàm số
A. -1
x+m
mx + 1
−
1
2
)
∞
D. (- ;
−
1
2
2
) và ( ;
nghịch biến trên các khoảng sau
A. Đồng biến trên R
Câu 13: Hàm số
m>4
A.
D. (1; +∞).
2
−2 ≤ m ≤ −1
∞
D. (- ;
−
1
2
)
( −∞;0 )
( −∞;0 )
va đồng biến trên
( 0; +∞ )
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
m<2
m<4
C.
D.
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
−1 ≤ m ≤ 1
B.
C. Không có m
D. Đáp án khác
Câu 15. Hàm số y =
m ≤1
A.
x 2 − 2mx + m
x −1
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
m ≥1
m ≠1
m ≥ −1
B.
C.
D.