Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an TC 12 chuan va hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.53 KB, 31 trang )

NS : . Tiết 1 .
NG : Chơng I . Dao động cơ .
$ 1 . Khảo sát dao động điều hoà.
I . Mục tiêu bài dạy .
1 . Kiến thức .
- Nêu điều kiện vật dao động điêug hoà
- Viết phơng trình dao động của vật dao động điều hoà
2 . Kỹ năng .
- Xây dựng đợc phơng trình dao động điều hoà của vật dao động .
- Vận dụng giải một số bài tập .
II . Chuẩn bị .
1 Giáo viên.
- Phiếu bài tập trắc nghiệm .
- Một số bài tập tự luận đơn giản .
a) Phiếu trắc nghiệm :
CÂU 1 : Trong một dao động điều hoà thì :
A , Li độ , vận tốc , gia tốc biến thiên điêug hoà theo thời gian và có cùng biên độ .
B , Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi . C , Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D , Gia tốc luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉlệ với li độ .
Câu 2 : Pha của dao động đợc dùng để xác định :
A , Biên độ dao động . B , Tần số dao động .
C , Trạng thái dao động . D , Chu kỳ dao động .
CÂU 3 : Phơng trình dao động của một vật có dạng x = A cos (
2


+t
) . Gốc thời gian đã đ-
ợc chọn từ l;úc nào ?
A, Chhất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng .
B , Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


C , Lúc chất điểm có li độ x = - A . D , Lúc chất điểm có ly độ x= +A .
CÂU 4 : Tìm phát biểu đúng . Một vật dao động điều hoà .
A , Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì nó có vận tốc cực đại , gia tốc bằng không .
B , Khi vật đi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại .
C , Khi vật đi qua vị trí biên vận tốc cực đại gia tốc bằng không .
D , Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng
b ) Bài tập tự luận .
Bài 1 :Một vật dao đọng điều hoà với biên độ A = 10 cm và chu kỳ dao động là T = 2(s) . Chọn
gốc thời gian t
0
= 0 tại thời điểm khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng . Hãy xác
định :
a, Phơng trình dao động của vật ?
b , Tính vận tốc của vật tại thời điểm t=2( s) sau đó ?
c , Tính vận tốc và gia tốc tại thời điểm đó ?
Bài 2 . Cho phơng trình dao động điều hoà của vật : x = 4 Cos
)
2
100(


+
cm.Hãy xác định.
a , Các đại lợng : f ; T ; A ;

b , Vị trí chọn t
0
= 0 ?
c , Tính v , a coả vật tại thời điểm t
0

= 0 ?

2 Học sinh .
- Ôn lại kiến thức về dao động cơ

III . Ph ơng pháp .
- Phát vấn
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
1
1 .ổn định lớp Kiểm tra sĩ số
- GV : Nhắc nhở đầu giờ
- Kiểm tra sĩ số : lớp : 12A
5
; 12A
6
; 12A
7
.;12A
8
.
2 . Kiểm tra bài cũ.
3 . Tổ chức hoạt động dạy học .
Hoạt động 1 . Hệ thống lý thuyết .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời câu hỏi của GV:
+ ĐK : Vật chuyển động có giới hạn trong
không gian quanh một vị trí cân bằng .
+ Xây dựng phơng trình :
x = A cos (


+t
)
- T ( s)
- f = 1/T =


2
-
f

2=
- Hệ thống các câu hỏi ôn tập lý thuyêt .
- CH : Nêu điều kiện vật dao động điều hoà?
- CH : Xây dựng phơng trình dao động điều
hoà ? Nêu ĐN dao động điều hoà?

- CH : Viết biểu thức : T ; f ;

?
- Mhậm xét câu trả lời của HS.
Hoạt động 2 . Bài tập vận dụng
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận trả lời câu :1 ,2 ,3,4 TRong phiếu
trắ nghiệm .
- Trả lời câu hỏi trong phiếu trắc nghiệm .
- Ghi nhận phần câu trả lời của bạn sau khi
cô giáo nhận xét.
- GV : hớng dẫn HS trả lời phiếu trắc nghiệm
- Nhận xét câu trả lời của HS.

- Thảo luận nhóm làm bài tập tự luận 1.
- lời :
PT : x = A cos (

+
t
)
t
0
= 0 nên A = A cos (

+t
)
Vậy cos

= 1 nên

=
2


- v = ; a =
- Hớng dẫn HS cách viết phơng trình cụ thể
trong giao động điều hoà.
- Lập dạng phơng trình tổng quát ?
- Xác định góc pha ban đầu?
- Tính vận tốc gia tốc trong dao động điêù
hoà .
4 , Củng cố .
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên

-Hệ thống kiến thức lý thuyết .
- Trả lời nhanh một số câu hỏi bài tập trắc
nghiệm SGK .
- Nêu những kiến thức cũ .
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi SGK.
5, Bài tập về nhà
-Bài tập 4 ; 5 ;6 SGK
V , RKN.
.


NS :. Tiết . 2
NG : Bài tập
I . Mục tiêu bài dạy .
1. Kiến thức .
- Ôn lại kiến thức dao động , dao động tuần hoàn , dao động đều hoà
2
2. kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức dao động điều hoà xây dựng phơng trình dao động
II . Chuẩn bị .
1. Giáo viên.
- Chẩn bị phiếu trắc nghiệm
a) Phiếu trắc nghiệmlý thuyết .
Câu : 1 . Tìm phát biểu sai :
A, Động năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vào vận tốc .
B , Cơ năng cuả hệ luôn luôn là một hằng số
C, Thế năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vào vị trí .
D , Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng ,
Câu 2 : Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi :
A, Cùng pha với li độ. B, Ngợc pha với li độ .

C, Trễ pha
2

so với li độ. D, Sớm pha
2

so với li độ .
Câu 3: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì :
A, Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhng không điều hoà.
B, Động năng và thế năng đều biền thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
C, Động năng và thế năng đêu biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2 .
D, Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
Câu 4 : Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi :
A, Lực tác dụng có độ lớn cực đại B, Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu .
C, Lực tác dụng bằng không . D, Lực tác dụng không đổi chiều .
Câu 5 : Chọ câu sai :Năng lợng cuả một vật dao động điều hoà .
A, Luôn luôn là hằng số.
B, Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng .
C, Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên .
D, Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
Câu 6 : Gia tốc trong dao động điều hoà .
A, Luôn luôn không đổi . B, Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng .
C, Luôn luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ .
D, Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kỳ T / 2.
b)Trắc nghiệm toán.
Câu 1 : Một bánh xe có đờng kính 50cm Khi quay đợc một góc 60
0
quanh trục thì một điểm
trên vành bánh xe đi đợc đoạn đờng là :
A, 13,1cm . B, 26,2cm. C, 6,28cm. D, 3,14cm.

Câu 2 : Một cánh quạt cứ mỗi phút quay đợc 30 vòng thì có tốc độ góc bằng :
A, 0,5 rad/s. B, 6,28 rad/s. C, 4,5 rad/s. D, 3,14 rad/s.
Câu 3 : Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phơng trình sau :
x = 8
2
cos ( 20

+t
) cm
Chọn câu trả lời đúng . Biên độ dao động :
A, 8cm . B, -8cm. C, 8
2
cm. D, - 8
2
cm.
Câu 4 : Sử dụng dữ kiện câu 3 . Tần số và chu kỳ dao động của vật .
A, f = 10 hz, T= 1s . B, f= 5Hz; T = 0,1 s.
C, f= 10 Hz ; T = 0,1 s. D, f = 5 Hz ; T = 1 s.
Câu 5 : Khi phơng trình li độ của vật có dạng : x = 8
2
cos ( 20

+t
) cm .
Thì tại thời điểm mà pha của dao động là -
6

thì li độ của vật nhận giá trị nào sau đây :
A, 9.8 cm. B, - 9,8 cm. C, 12 cm . D, 8,6 cm
2. Học sinh .

- Ôn tập kiến thức cũ
- Chuẩn bị các bài tập SGK.
III . Ph ơng pháp .
3
- Dạy học nêu vấn đề .
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên
- Nghe câu hỏi
- trả lời câu hỏi của GV
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ .
- Nhận xét nội dung trả lời của HS đánh
giá và cho điểm .
3 . Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 .Hệ thống kiến thức cũ
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận
- Trình bày tóm tắt nội dung kiến thức cơ bản
trong dao động cơ điều hoà .
- Ghi nhận phần hệ thống kiến thức .
- Hệ thống kiến thúc cơ bản về dao động
+ ĐN dao động điều hoà?
+ Phơng trình li độ , vận tốc , gia tốc trong
dao động điều hoà?
Hoạt động 2 . Trả lời phiếu trắc nghiệm lý thuyết .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm
- Thảo luận nhóm

- Nêu đáp án trả lời chio từng câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Ghi nhận đáp án đúng
- Phát phiếu trắc nghiệm lý thuyết
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi trong phiếu .
- Nhận xét câu trả lời của HS . Nêu đáp
án đúng
Hoạt động 3 .Trả lời phiếu trắc nghiệm toán .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm toán .
- Thảo luận nhóm
+ Xác định A.
+ Xác định ; f =

/ 2

; T = 1/f
+ Xác định x ; x = A cos ( -
6

) = 9,8cm
- Phát phiếu trắc nghiệm toán .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi trong phiếu
- Hớng dẫn HS các xác định A ; f ; T ; x
.
- Nhận xét câu trả lời của HS . Nêu kết
quả đúng cho mỗi câu trắc nghiệm.
4 . Củng cố vận dụng .

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận - Hệ thống kiến thức
- Nêu các vận dụng công thức đã học
giải các bài tập
5. Hớng dẫn về nhà .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi nhận bài tập
- Ghi nhận hệ thống câu hỏi ôn tập :
con lắc lò xo
-GV : Cho HS ghi nhận bài tập về nhà
- Yêu cầu ôn tập kiến thức : Con lắc lò xo
V . RKN.
.
.

NS: Tiết 3 .
NG:.
Ôn tập và làm Bài tập vận dụng con lắc lò xo
I .MC TIấU :
1. Kin thc:
4
Củng cố kiến thức về dao động cơ, dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn.
2 .Kỹ năng :
Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về con lắc lò xo, con lắc đơn.
Viết được phương trình động lực học của con lắc lò xo, con lắc đơn. Xác định được
vận tốc và gia tốc của vật tại từng thời điểm một theo dữ kiện đầu bài cho.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư liệu làm bài.
a) PhiÕu tr¾c nghiÖm

Câu 1: Công thức nào sau đây đúng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có
độ cứng k và vật nặng có khối lượng m ?
A. T =
π
2
1
m
k
; B. T = 2
π
m
k
;
C. T =
π
2
1
k
m
; D. T = 2
π

k
m
;
Câu 2: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của
conlắc lò xo ?
A. Cơ năng của con lắc ; B. Động năng của con lắc ;
C. Vận tốc cực đại của con lắc ; D. Thế năng của con lắc ;
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến

thiên điều hòa với tần số là :
A. 4f ; B. 2f ; C. f ; D. f/2 ;
Câu 4: Một quả cầu có khối lượng m = 0,1 kg được treo vào đầu dưới một lò xo có chiều dài
tự nhiên là l
0
= 30cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định, cho g = 10 m/s
2
. Chiều dài của
lò xo ở VTCB là:
A. 31cm ; B. 29cm ; C. 20cm ; D. 18cm ;
b ) Bµi tËp tù luËn .
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng
m = 0,4kg, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Truyền cho vật nặng một vận tốc ban đầu
v
0
= 1,5 m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại
VTCB, chiều dương cùng chiều với vận tốc v
0
và gốc thời gian là lúc vật nặng bắt
đầu chuyển động. Hãy viết phương trình dao động của vật ?
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s
quả lắc có li độ x
0
=
2
2
cm và vận tốc v
0
=
5

2
π
cm/s.Viết phương trình dao động của con lắc
lò xo ?
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào đầu một lò xo có độ
cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới VTCB một đoạn 2
3
cm rồi thả cho
quả cầu trở về VTCB với vận tốc có độ lớn là 0,2
2
m/s. Chọn gốc thời gian là lúc thả quả
cầu, trục 0x hướng xuống dưới, gốc tọa O tại VTCB của quả cầu. Cho g = 10 m/s
2
.
a, Hãy viết phương trình dao động của quả cầu ?
b, Hãy xác định vận tốc cực đại của quả cầu ?
c, Tại thời điểm t = 0,5s quả cầu có vận tốc là bao nhiêu ?
5
Cõu 8: Mt con lc lũ xo cú cng k = 200N/m, vt cú khi lng m = 200g DH vi
biờn A = 10cm. Tc ca con lc khi qua v trớ cú li x = 2,5cm l bao nhiờu ?
Cõu 9: Mt con lc lũ xo cú khi lng m = 50g, DH trờn trc x vi chu k T = 0,2s v
biờn A = 0,20m. Chn gc ta O ti VTCB, chn gc thi gian l lỳc con lc i qua
VTCB theo chiu õm.
a, Vit phng trỡnh dao ng ca con lc ?
b, Xỏc nh ln v chiu ca vộc t vn tc, vộc t gia tc v lc kộo v
ti thi im t =
4
3T
?
Cõu 10: Mt con lc lũ xo cú biờn A = 10,0cm, cú tc cc i v

max
= 1,20 m/s v cú c
nng 1,00 J. Hóy tớnh :
a, cng ca lũ xo ?
b, Khi lng ca qu cu con lc ?
c, Tn s dao ng ca con lc ?
2.Hc sinh : - Hc lý thuyt bi : Con lc lũ xo.
- Gii trc cỏc bi tp trong SGK v mt s bi tp trong SBTVL.
III. PHNG PHP :
- Phỏt phiu hc tp cho HS,t chc HS thnh tng nhúm nh cỏc em tho lun cựng
tỡm cỏch gii bi toỏn c n gin nht.
- Sau khi HS tho lun xong GV cú th i kim tra tng nhúm xem cỏc em lm bi ntn ?
T ú un nn HS tỡm cỏch gii ỳng cỏc bi toỏn ú.
- Cui cựng GV gi HS lờn bng lm bi tp.
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp :
- Nhắc nhở đầu giờ .
- Kiểm tra sĩ số : Lớp 12A
6
12A
7
12A
8

2. Kim tra : (5 phỳt)
- Nờu cu to ca con lc lũ xo ? Nờu quỏ trỡnh kớch thớch cho con lc dao ng ?
- Mụ t quỏ trỡnh dao ng ca con lc ?
3.Tổ chức hoạt động dạy học
Hot ng 1 : Hệ thống kiến thức .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

- Học sinh trình bày phần trả lời :
+ Phơng trình li độ :
x = A sin (

+t
)
+ Đ K :
0
20

; F
MS
= 0
+ W = W
đ
+ W
t
=
22
2
1

mA
- yêu cầu HS viết phơng trình dao động điều
hoà của con lắc lò xo ?
- Nêu điều kiện dể con lắc dao động điều
hoà?
- Viết biểu thức năng lợng trong dao động
điều hoà của con lắc ?
Hot ng 2 . Trả lời phiếu trắc nghiệm.

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm .
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi
trong phiếu trắc nghiệm .
- C1 : D
- GV : Phát phiêú trắc nghiệm
- Gợi ý HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Nhận xét phần trả lời của HS
- GV hớng dẫn HS trả lời câu 3 .
6
- C2 : C
- C3 : B
- C 4 : A .
- C5 : - Phng trỡnh dao ng ca con lc
lũ xo cú dng x = Acos(

t +

)
+ Ta phi i tỡm : A,

,

?
* p dng nh lut bo ton c nng ta cú :

2
1
kA
2

=
2
1
mv
2
+
2
1
kx
2


A =
k
kxmv
22
+
=
10
.0.105,1.4,0
2
+

A = 0,3 m = 30 cm



=
m
k

=
4,0
10
= 5 rad/s

Theo gi thit ta cú : t = 0 l lỳc vt
VTCB v ang chuyn ng theo chiu
dng. Nờn ta cú :
x = Acos

= 0

cos

= 0



=
2


v = -

Asin

> 0




< 0



= -
2


Vy phng trỡnh dao ng ca vt l :
x = 0,3cos(5t -
2

)m/s
+ Dựng cụng thc h bc ta cú :
W

=
2
1
m
2

A
2
cos
2
(

t +


)
=
2
1
m
2

A
2
.
2
1
1 + cos2(

t +

)
=
4
1
m
2

A
2
+
4
1
m
2


A
2
.cos(2

t + 2

)
+ Tng t ta cú :
W
t
=
4
1
m
2

A
2
+
4
1
m
2

A
2
.cos(2

t + 2


)
+ ng nng v th nng bin thiờn iu hũa
vi tn s :

'

= 2



2

f

= 4

f

f

= 2f
Hot ng 3 : Bài tập tự luận .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tiếp nhận phiếu bài tập tự luận .
- Trình bày lời giải câu 6 sgk.
- Phát phiếu bài tập tự luận.
- Chia nhóm thảo luận trả lời bài số 6 .
- Nhận xét phần trả lời của HS.
4. Cng c. Vn dng.

Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận phần kiến thức trọng tâm của bài.
-GV : Cht li mt s vn trng tõm ca
tit dy. Cn lu ý HS v cỏch tớnh pha ca
dao ng v chiu C/ ca vt ti thi im
ta ang xột.
5.Hớng dẫn về nhà
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Ghi bi tp v nh (lm tip cõu 7,8 ,
9 ,10 )
- Ghi bi tp lm thờm.
- Chun b cho bi sau.
- Cho HS ghi thờm bi tp v nh
7
V. RKN



NS: 2/10 /08 TiÕt 4
NG: 4 / 10 /08 LUYỆN TẬP BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN.
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về dao động cơ, dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn.
2. Kỹ năng :
Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về con lắc lò xo, con lắc đơn.
Viết được phương trình động lực học của con lắc lò xo, con lắc đơn. Xác định được
vận tốc và gia tốc của vật tại từng thời điểm một theo dữ kiện đầu bài cho.
II . CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : - Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư
liệu làm bài.
Phiếu học tập
Câu 1: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc
đi qua vị trí có li dộ góc
α
thì vận tốc của con lắc được xác định bằng công thức nào sau đây ?
A. v =
)cos(cos
2
0
αα

l
g
; B. v =
)cos(cos
2
0
αα

l
g
;
C. v =
)cos(cos2

0
αα
−gl
; D. v =
)cos(cos2
0
αα
+gl
;
Câu 2 : Trong dao động điều hòa của con lắc đơn cơ năng của nó được xác định theo biên độ
góc
0
α
.Vật có khối lượng m, chiều dài sợi dây là l. Cơ năng của con lắc là :
A. E = mgl.
2
0
α
; B. E =
2
1
mgl.
2
0
α
;
C. E =
2
1
mg.

2
0
α
; D. E =
l
mg
2
.
2
0
α
;
Câu 3 : Chiều dài của một con lắc đơn tăng 4 lần khi đó chu kỳ dao động của nó là :
A. Tăng 4 lần ; B. Tăng 2 lần ;
C. Giảm 4 lần ; D. Giảm 2 lần ;
Câu 4 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8
m/s
2
, chiều dài của con lắc là :
A. l = 24,8 m ; B. 24,8cm ; C. 1,56m ; D. 2,45 m ;
Câu 5 : Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ
dài l
2
dao động với chu kỳ 0,6 s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là :

A. T = 0,7 s ; B. T = 0,8 s ; C. T = 1 s ; D. T = 1,4 s ;
8
Cõu 6 : Mt con lc n cú di l, trong khong thi gian

t nú thc hin c 6 dao ng.
Ngi ta gim bt di ca nú i 16cm thỡ cng trong khong thi gian

t ú nú thc hin
c 10 dao ng. Chiu di ban u ca con lc n l :
A. l = 25cm ; B. l = 25m ; C. l = 9m ; D. l = 9 cm ;
Phiếu bài tập tự luận
Cõu 1 : Mt con lc n cú chiu di 1m treo mt vt cú khi lng 100g. Cho h con lc dao
ng ti ni cú gia tc g = 10m/s
2
.
a, Tớnh thi gian con lc dao ng dao ng t VTCB ti v trớ biờn u
tiờn ?
b, Kộo vt ra khi VTCB sao cho dõy treo hp vi phng thng ng mt
gúc 5
0
ri th nh. Chn gc thi gian l lỳc th vt. Hóy :
+ Lp phng trỡnh dao ng ca con lc theo li gúc ?
+ Tớnh c nng v vn tc ca vt khi i qua VTCB ?
Cõu 2 : Mt con lc n cú khi lng 0,5 kg, di 1m, cho dao ng ti ni cú gia tc trng
trng g = 9,8 m/s
2
.
a, Tớnh chu k dao ng ca con lc ?
b, Kộo con lc ra khi VTCB mt gúc 60
0

ri th nh. Hóy xỏc nh vn tc
v lc cng dõy treo ca con lc ca con lc khi nú i qua v trớ cú li gúc l 30
0

v 0
0
?
Cõu 3 : Mt con lc n cú m = 0,2 kg, l = 0,4m. T VTCB truyn cho vt mt vn tc 2m/s
theo phng ngang. Hóy xỏc nh :
a, cao cc i m vt t c ?
b, Gúc lch cc i ?
c, Giỏ tr cc i ca lc cng ?
2. Hc sinh : - Hc lý thuyt bi : Con lc n.
- Gii trc cỏc bi tp trong SGK v mt s bi tp trong SBTVL.
III. PHNG PHP :
- Hoạt động nhóm , Đàm thoại .
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp :
- Nhắc nhở đầu giờ .
- Kiểm tra sĩ số : Lớp 12A
6
12A
7
12A
8

2. Kim tra :
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- tiếp thu câu hỏi kiểm tra bài cũ .

- Trả lời câu hỏi .
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Nờu cu to ca con n ? Nờu quỏ trỡnh
kớch thớch cho con lc dao ng ?
- Mụ t quỏ trỡnh dao ng ca con lc ?
- Nhận xét câu trả lờ của HS.
3. Tổ chức hoạt động dạy học .
Hot ng 1 : Bài tập trắc nghịêm .
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm - Phát phiếu trắc nghiệm .
9
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi.
C1: Chn C
C 2: Chon B
C 3: Chn B
C 4: Chn B
T = 2

g
l


T
2
= 4
2

g
l



l =
2
2
4
.

gT
=
86,9.4
8,9.1
2


0,248 (m) = 24,8cm
C 5: Chn C
Tng t nh cõu 4 : l
1
=
2
2
1
.4
.

gT
; l
2
=

2
2
2
4
.

gT



l = l
1
+ l
2
=
2
4

g
(
TT
2
2
2
1
+
)

T = 2


g
l
C 6: Chn A
Chu k dao ng ca con lc l : T
1
=
6
t
;
T
2
=
10
t


T
T
2
2
2
1
=
36
100
Ta li cú :
T
2
1
= 4

2

g
l
;
T
2
2
= 4
2

g
l )16(


T
T
2
2
2
1
=
16l
l
=
36
100
Gii phng trỡnh ta c l = 25 cm
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm trả
lời các câu hỏi trắc nghiệm .

- Gợi ý trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
*C1 : HD : W = W
tmax
= mgl (1 -cos
0

)
=
2
1
mv
2
+ mgl ( 1 - cos

)


v = v =
)cos(cos2
0

gl
* C2 : HD : W = W
max
=
2
1
mv
2
max

=
2
1
m(-

s
0
)
2
=
2
1
m
2

( )
2
0
s

=
2
1
m
l
g
=
2
1
mgl.

2
0

* C 3 : HD : T = 2

g
l
; l

= 4l

T

= 2

g
l4
= 2

. 2
g
l


T

= 2T
- Yêu cầu HS trả lời các câu 4 ; 5 ;6 và nêu
cách giải.
- Nhận xét câu trả lời của HS .

Hot ng 2 : Bài tập tự luận
Hot ng ca học sinh
trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu bài tập .
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung bài giải .
Bài 1 :
a , T = 2
g
l

= 2
10
1

t = T / 4
b , phơng trình dao động :
x = a cos
)(

+t
- Phát phiếu bài tập tự luận .
- Chia nhóm thảo luận
- Hớng dẫn HS làm bài tập 1 trong phiếu bài
tập tự luận .
- Nhận xét câu trả lời của HS.
4. Cng c. Vn dng.
Hot ng ca học sinh Tr giỳp của giáo viên
-GV : Cht li mt s vn trng tõm ca tit
dy. Cn lu ý HS v cỏch vit phng trỡnh dao

ng ca vt theo li gúc
5. Giao nhim v v nh.
10
Hoạt động của häc sinh
trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi bài tập về nhà (làm tiếp câu
7,8, 9)
- Ghi bài tập làm thêm.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- Cho HS ghi thêm bài tập về nhà
V. RÚT KINH NGHIỆM.




***************************************************************************
NS: 5/ 10 /08 TiÕt: 5
NG: 11/ 10 /08

LUYỆN TẬP BÀI TẬP VỀ TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG
PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về tổng hợp dao động cơ.
2 .Kỹ năng :
Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về tổng hợp dao động cơ.
Viết được phương trình động lực học của dao động tổng hợp. Xác định được biên
độ, pha ban đầu của dao động tổng hợp
II . CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.

- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư liệu làm bài.
Phiếu học tập
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương cùng tần số có các phương
trình dao động là : x
1
= 5cos (10
π
t) (cm) và
x
2
= 5 cos(10
π
t +
3
π
)(cm).
Hãy viết phương trình dao động tổng hợp của vật ?
Câu 2: Xét 2 dao động có phương trình : x
1
= A
1
cos(
ω
t +
1
ϕ
) ;
x
2
= A

2
cos(
ω
t +
2
ϕ
) ;
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Khi
2
ϕ
-
1
ϕ
= 0 (hoặc 2n
π
) thì 2 dao động cùng pha ;
B. Khi
2
ϕ
-
1
ϕ
=
2
π
hoặc (2n + 1)
2
π
thì 2 dao động ngược pha ;

C. Khi
2
ϕ
-
1
ϕ
=
π
hoặc (2n + 1)
π
thì 2 dao động ngược pha ;
11
D. C A v C ỳng ;
Cõu 3: Hai DH xy ra trờn cựng mt ng thng v cựng cú chung im cõn bng vi
cỏc phng trỡnh :
x
1
= cos50

t (cm) ; x
2
=
3
cos(50

t -
2

) (cm) ;
Hóy vit phng trỡnh ca dao ng tng hp ?

Cõu 4: Mt vt thc hin ng thi hai DH cựng phng cựng tn s cú cỏc phng trỡnh
dao ng l : x
1
= 2
2
sin2

t (cm) ;
x
2
= 2
2
cos2

t (cm) ;
Hóy vit phng trỡnh ca dao ng tng hp ?
Cõu 5: Mt vt thc hin ng thi 2 DH cựng phng cựng tn s f = 4 Hz, cựng biờn
A
1
= A
2
= 5 cm v lch pha


=
3

. Cho

2


10. Gia tc ca vt khi nú cú
vn tc v = 40

cm/s l bao nhiờu ?
Cõu 6: Mt vt thc hin ng thi 2 DH cựng phng cựng tn s f = 10 Hz, cú biờn
ln lt l :A
1
= 7 cm ; A
2
= 8 cm ; v lch pha


=
3

. Vn tc ca vt ng vi li
x = 12 cm l bao nhiờu ?
Cõu 7: Mt ngi xỏch mt xụ nc i trờn ng, mi bc i di 45 cm. Chu k dao ng
riờng ca nc trong xụ l 0,3 s. Ngi ú i vi vn tụca bao nhiờu thỡ nc trong
xụ súng mnh nht ?
Cõu 8: Mt ngi ch 2 thựng nc phớa sau xe p v p xe trờn mt con ng bng
bờtụng. C 5 m trờn ng cú mt rónh nh. Chu k dao ng riờng ca nc trong
xụ l 1s. Vn tc ca ngi ú l bao nhiờu thỡ khụng cú li ?
2. Hc sinh : - Gii trc cỏc bi tp trong SGK v mt s bi tp trong SBTVL.
III . PHNG PHP :
- Dạy học nêu vấn đề , hoạt động nhóm.
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp :
- Nhắc nhở đầu giờ .

- Kiểm tra sĩ số : Lớp 12A
6
12A
7
12A
8

2. Kim tra :
- Nờu cu to ca con n ? Nờu quỏ trỡnh kớch thớch cho con lc dao ng ?
- Mụ t quỏ trỡnh dao ng ca con lc ?
3.Thit k cỏc phng ỏn dy hc :
Hot ng 1 : Trả lời các hỏi trắc nghiệm .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhận phiếu bài tập
- Trả lời câu 2 : A
- Phát phiếu bài tập
- Yêu cầu HS trả lời câu C2 .
- Nhận xét câu trả lời .
Hot ng 2 : Giải các bài tập 3 ,4 ,5.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận nhóm - Yêu cầu HS thảo lluận theo nhóm giải
12
- Trình bày :
C 3: Biờn thnh phn l :

ỏp s : x = 2 cos(50

t -
3


).
C4:
C 5:
- p dng nh lut bo ton c nng
tacú : x
2
=
2
2
2

v
A
=

5
2
cm

a = -
2

x =

32
2
m/s
2
;
Cõu 6:

- p dng nh lut bo ton c nng ta cú :
v =

22
xA
=


m/s ;
các bài tập 3 ,4,5.
- Hớng dẫn :
+ C3: A
1
= ? ; A
2
= ?

A = ? tg

= ?
+ C4 : i phng trỡnh x
1
t hm sin
sang hm cos sau ú cng lm tng t bi3.
+_C5: - Tỡm A = ? ;

= 2

f = ? ;
+ C6 : - Tỡm A = ? ;


= 2

f = ?
4. Cng c. Vn dng.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-GV : Cht li mt s vn trng tõm ca tit
dy. Cn lu ý HS v cỏch vit phng trỡnh dao
ng tng hp ca vt.
5. Giao nhim v v nh.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi bi tp v nh
- Ghi bi tp lm thờm.
- Chun b cho bi sau.
- Hớng dẫn HS làm bài tập 7 ,8
- Sử dụng hiện tợng cộng hởng .
V. RT KINH NGHIM




NS: Tiết : 6
NG:
BI TP V SểNG C V S TRUYN SểNG C
I MC TIấU :
1. Kin thc:
13
- Củng cố kiến thức về sóng cơ và sự truyền sóng cơ.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về sóng cơ.

- Viết được phương trình dao động của sóng cơ. Xác định được vân tốc sóng, tần
số sóng, chu kỳ sóng, quãng đường truyền sóng.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
- Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư liệu làm
bài.
Phiếu học tập
Câu 1: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục 0x có phương trình là:
u = 28cos(20x – 2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời
gian tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
A. 314 m/s ; B. 331 m/s ; C. 334 m/s ; D. 100 m/s ;
Câu 2: Tại một điểm 0 trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số f = 2 Hz. Từ ssiểm 0 có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung
quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc lan truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu :
A. 20 cm/s ; B. 40 cm/s ; C. 80 cm/s ; D. 120 cm/s ;
Câu 3: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây
ra các sóng có biên độ A = 0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi
( bụng sóng) liên tiếp là 3 cm. Vận tốc của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 25 cm/s ; B. 50 cm/s ; C. 100 cm/s ; D. 150 cm/s ;
Câu 4: Sóng lan truyền từ nguồn 0 dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời
điểm t = 0, điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dương. Một điểm cách nguồn 0 một khoảng
bằng
4
1
bước sóng có li độ 5 cm, ở thời điểm bằng
2
1
chu kỳ, biên độ sóng là bao

nhiêu ?
A. 10 cm ; B. 5
3
cm ; C. 5
2
cm ; D. 5 cm ;
Câu 5: Khoảng cách giữa hai bụng sóng của sóng nước trên mặt hồ là 9 m. Sóng lan truyền
với vận tốc bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần :
A.
3
2
m/s ; B. 0,9 m/s ; C.
2
3
m/s ; D. 54 m/s ;
Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn
là : u
0
= asin
T
π
2
t (cm). Một điểm M cách nguồn 0 bằng
3
1
bước sóng ở thời điểm
t =
2
1
T có độ dịch chuyển u

M
= 2 cm. Biên độ sóng a là :
A. 4 cm ; B. 2 cm ; C.
3
4
cm ; D. 2
3
cm ;
Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 trong 15
giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là bao nhiêu :
14
A. T = 2,5 s ; B. T = 3 s ; C. T = 5 s ; D. T = 6 s ;
Cõu 8: Mt súng truyn trờn mt nc bin cú bc súng

= 2 m. Khong cỏch gia 2 im
gn nhau nht trờn cựng phng truyn súng dao ng cựng pha l :
A. 2 m ; B. 1,5 m ; C. 1 m ; D. 0,5 m ;
Cõu 9: Súng truyn trờn dõy Ax rt di vi vn tc 5 m/s cú biờn khụng i. Phng trỡnh
dao ng ca ngun A l : u = 2sin200

t (cm). thi im
t = 1,5 s, im M trờn dõy cỏch A mt khong 25 cm ang v trớ no v chuyn ng
theo chiu no ?
A. V trớ cú li 1 cm v chuyn ng theo chiu dng ;
B. V trớ cú li - 1 cm v chuyn ng theo chiu õm ;
C. VTCB v chuyn ng theo chiu dng ;
D. VTCB v chuyn ng theo chiu õm ;
Cõu 10: Mt súng c hc lan truyn trờn mt phng truyn súng vi vn tc
40 cm/s. Phng trỡnh súng ca mt im O trờn phng truyn ú l :
u = 2 sin2


t (cm).
Phng trỡnh súng ti mt im M nm trc O v cỏch O mt on 5 cm l :
A. u
M
= 2 sin(2

t +
2

) (cm) ; B. u
M
= 2 sin(2

t -
2

) (cm) ;
C. u
M
= 2 sin(2

t +
4

) (cm) ; D. u
M
= 2 sin(2

t -

4

) (cm) ;
2 .Hc sinh : - Gii trc cỏc bi tp trong SGK v mt s bi tp trong SBTVL.
III. PHNG PHP :
- Phát vấn , hoạt động nhóm , đàm thoại .
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp : :
- Nhắc nhở đầu giờ .
- Kiểm tra sĩ số : Lớp 12A
6
12A
7
12A
8

2. Kim tra bài cũ.
- Nờu cu to ca con n ? Nờu quỏ trỡnh kớch thớch cho con lc dao ng ?
- Mụ t quỏ trỡnh dao ng ca con lc ?
3.Tiến trình bài dạy.
Hot ng 1 : Trả lời các câu trắc nghiệm 1,2,3,4,5.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm
- Trả lời các câu trắc nghiệm
- Trình bày phần trả lời:
Cõu 1: - T PT súng x = 28cos(20x 2000t)
(cm) ta cú :





= 2000 (rad/s)

T =


2
=
2000
2

=
1000

(rad/s)
- Phát phiếu trắc nghiệm .
- Tổ chức hoạt động nhóm cho HS trả
lời các câu hỏi trắc nghiệm : 1,2,3,4,5.
15





2
= 20



=

20
2

=
10

(m).


v =
T

=
10

.

1000
= 100 (m/s).
Cõu 2: - f = 2 Hz ;
- Khong cỏch gia 2 gn súng k
tip l 20 cm tc l u bi cho

=
20 cm.


v =

.f = 20. 2 = 40 (m/s).

Cõu 3: Khong cỏch gia 7 gn li liờn tip
l 3 cm tc l cú 6 bc súng. Ta cú
6

= 3 cm



= 0,5 cm

v =

.
f = 0,5.100 = 50 cm/s ;
- Nhận xét phần trả lời của HS.
Hot ng 2 : Trả lời các câu hỏi 6,7,8.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận trả lời
+ C 6 :
+ C7:
+ C8 :
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời các câu hỏi
6,7,8.
4. Cng c. Vn dng.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-GV : Cht li mt s vn trng tõm ca tit
dy. Cn lu ý HS v cỏch vit phng trỡnh dao
ng tng hp ca vt.
5. Giao nhim v v nh.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

- Ghi bi tp v nh
- Ghi bi tp lm thờm.
- Chun b cho bi sau.
- Cho HS ghi thờm bi tp v nh
V. RT KINH NGHIM.




NS : 19/10/08 Tiết : 7
NG :
LUYN TP BI TP V GIAO THOA SểNG, SểNG DNG
I. MC TIấU :
1. Kin thc:
- Cng c kin thc v hin tng giao thoa súng, súng dng.
16
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện chop HS kỹ năng giải bài tập về hiện tượng giao thoa sóng của 2 sóng
kết hợp.
- Xác định được vị trí của các cực đại giao thoa và các cực tiểu giao thoa.
- Thông qua hiện tượng sóng dừng phải xác định được khoảng cách giữa các nút và
các bụng sóng, xác định được vần tốc truyền sóng.
II. CHUẨN BỊ :
1) Giáo viên :
- Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư liệu làm
bài.
Phiếu học tập sè 1
Câu 1: Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là gì ?
A. Có 2 sóng chuyển động ngược chiều giao nhau ;

B. Có 2 sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi ;
C. Có 2 sóng cùng bước sóng giao nhau ;
D. Có 2 sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau ;
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại giao
thoa liên tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng 2 lần bước sóng ; B. Bằng một bước sóng ;
C. Bằng một nửa bước sóng ; D. Bằng một phần tư bước sóng ;
Câu 3: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao
động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa 2 cực tiểu giao thoa liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao
nhiêu ?
A.
λ
= 1 mm ; B.
λ
= 2 mm ; C.
λ
= 4 mm ; D.
λ
= 8 mm ;
Câu 4: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao
động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa 2 cực tiểu giao thoa liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ sóng của sóng trên mặt nước là bao
nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s ; B. v = 0,4 m/s ; C. v = 0,6 m/s ; D. v = 0,8 m/s ;
PhiÕu häc tËp sè 2
Câu 1: Tạo ra hai điểm A và B trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp có phương trình là : u =
5sin200
π
t (mm). Vân tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Dao động tổng hợp tại

điểm M cách A một khoảng 15 cm và cách B một khoảng 5 cm có phương trình là :
A. u
M
= 10sin200
π
t (mm) ; B. u
M
= 10sin(200
π
t -
π
) (mm) ;
C. u
M
= 5
2
sin(200
π
t -
π
) (mm) ; D. u
M
= 5
2
sin(200
π
t) (mm) ;
Câu 2: Tạo ra hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trên mặt nước. Tần
số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B số
điểm dao động cực đại là bao nhiêu ?

17
A. 30 điểm ; B. 31 điểm ; C. 32 điểm ; D. 33 điểm ;
Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số 80 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 19 cm và cách B
một khoảng 21 cm, sóng có biện độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3
dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 40 cm/s ; B. 32 cm/s ; C. 23 cm/s ; D.
160
3
cm/s ;
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O
1
và O
2

cùng phương trình dao động u
0
= 2 sin 20
π
t (cm), đặt cách nhau
O
1
O
2
= 15 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60 cm/s. Số điểm trên
O
1
O
2
có dao động cực đại là bao nhiêu ?( không kể hai nguồn).

A. 3 ; B. 5 ; C. 7 ; D. 9 ;
Câu 5: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao
động với tần số f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 m/s. Điểm nào sau
đây dao động có biên độ cực đại ( d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến
S
1
và S
2
) ?
A. P ( d
1
= 26 cm và d
2
= 27 cm) ; B. M ( d
1
= 25 cm và d
2
= 20 cm ) ;
C. N ( d
1
= 24 cm và d
2

= 21 cm) ; D. O ( d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm ) ;
2) Học sinh : ( Chuẩn bị lý thuyết cơ bản).
- Hiểu được thế nào là hiện tượng giao thoa sóng ? Điều kiện để có được giao thoa
sóng là gì ? Thế nào là sóng kết hợp ?
- Viết được phương trình sóng tại nguồn, phương trình sóng tổng hợp tại một điểm
trong vùng gia thoa của hai sóng là :
u
M
= 2Acos
2 1
( )d d
π
λ

cos2
2 1
2
d dt
T
π
λ
+
 

 ÷
 

;
- Từ phương trình sóng tổng hợp ta thấy biên độ sóng tổng hợp là :
A
M
= 2A cos
2 1
( )d d
π
λ

;
- Xác định được vị trí của các cực đại giao thoa là : d
2
– d
1
= k
λ
với k = 0,
±
1;
±
2;
- Xác định được vị trí của các cực tiểu giao thoa là : d
2
– d
1
=
1
2
k

λ
 
+
 ÷
 
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Ho¹t ®éng nhãm.
- D¹y häc nªu vÊn ®Ò ,
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp : Lớp 12A
1
…… ; 12A
4
…… ;12A
6………… ;
12A
7
…… ;12A
8
…….
2. Kiểm tra :
- Thế nào là hiện tượng giao thoa sóng ? Điều kiện để có được hiện tượng giao thoa
sóng là gì ? Nêu khái niệm về sóng kết hợp ?
- Viết phương trình sóng tại một điểm M trong vùng giao thoa của hai sóng nước ?
- Viết công thức xác định vị trí của các cực đại gioa thoa và các cực tiểu giao thoa ?
3.Thiết kế các phương án dạy học :
18
Hot ng 1 : GV phỏt phiu hc tp cho HS.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm

- Thảo luận nhóm trả lời câu trắc
nghiệm
- Trình bày phần trả lời
Cõu 1: Chn B
Cõu 2: Chn C
Cõu 3: Chn C
Cõu 4: Chn D
- Phát phiếu trắc nghiệm
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm trả
lời các câu trắc nghiệm 1,2,3,4.
- Gv Hớng dẫn HS cách trả lời các câu
trắc nghiệm .
- Nhận xét câu trả lời của HS .
Hot ng 2 : HS lm vic theo nhúm cựng vi phiu hc tp số 2.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu học tập
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi
trong phiếu học tập
- Trình bày phần thảo luận :
Cõu 1:
Chn B
Cõu 2: - p dng cụng thc

= v.T = v/f =
40/ 80 = 0,5 cm
Ta li cú : 0 <
2
AB
+ k
2


< AB


-
AB

< k <
AB




- 16 < k < 16


có 31 im giao thoa . Chn B
Cõu 3: - p dng cụng thc d
2
d
1
= k

;
Vi k = 4 ; Ta cú

= 0,5 cm ;
v =

.f = 0,5.

80 = 40 cm/s ;
- Chn A
- Phát phiếu học tập số 2
- Hoạt động nhóm với phiếu học tập
- Hớng dẫn trả lời câu 1 :
* T phng trỡnh súng hai ngun ta cú : A
= 5mm ;

= 200



f = 100Hz



= v/f = 40/100
= 0,4 cm/s = 4 mm/s ;
- Biờn súng tng hp l :
A
M
= 2A cos
2 1
.
d d



= 2.5 cos
150 50

4


= 10 cos25

= 10 mm
- Phng trỡnh súng ti M l :
u
M
= A
M
sin
2 1
2 2
d d
t
T


+





= 10 sin
150 50
2 2
4
ft


+




= 10 sin ( 200

t 100

)
= 10 sin( 200

t

) (mm)
4. Cng c. Vn dng.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- HS : ghi nhận phần vận dụng
- Ghi nhận phần hớng dẫn trả lời các
câu 4 , 5
Cõu 4: - Ta cú :

= v/f = v.
2


= 60.
2
20



= 6 cm ;
- Khong cỏch gia hai ngun
O
1
O
2
cú s cỏc cc i l :
N = 1 + 2
1 2
O O

= 1 + 2
-GV : Cht li mt s vn trng tõm ca tit
dy. Cn lu ý HS v cỏch vit phng trỡnh dao
ng tng hp ca vt.
19
16
6
= 1 + 2.(2,5)
nguyên
= 1 + 2.2 = 5
- Chọn B
Câu 5: - Áp dụng công thức
λ
= v/f =
30/15 = 2 m ;
- Tại điểm O , hiệu đường đi
bằng : d

2
– d
1
= 25 -21 = 4 = 2
λ
;
- Vậy tại điểm O biên độ dao
động là cực đại ;
Chọn D
5. Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh Trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi bài tập về nhà
- Ghi bài tập làm thêm.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- Cho HS ghi thêm bài tập về nhà
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI GIẢNG.




NS : 26/10/2008 TiÕt : 8
NG : …………
LUYỆN TẬP BÀI TẬP VỀ SÓNG DỪNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về hiện tượng sóng dừng.
2. Kỹ năng :
- Thông qua hiện tượng sóng dừng phải xác định được khoảng cách giữa các nút và
các bụng sóng, xác định được vần tốc truyền sóng.
II. CHUẨN BỊ :

1) Giáo viên :
- Chuẩn bị một số bài tập cho HS làm.
20
- Có thể chuẩn bị thêm các phiếu học tập phát cho HS để các em có tư liệu làm
bài.
Phiếu học tập sè 1
Câu 1: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng
λ
= 30 cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm.
Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A :
A. Cùng pha với sóng tại A ; B. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là
3
2
π
;
C. Ngược pha với sóng tại A ; D. Lệch pha một lượng
2
π
so với sóng tại A;
Câu 2: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng
λ
= 5 m. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90
0

A. 5 m ; B. 2,5 m ; C. 1,25 m ; D. 3,75 m ;
Câu 3: Một sợi dây dài 1,6 m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A được kích thích dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình :
u
A

= 2 cos 100
π
t (cm).
Vận tốc truyền sóng trên dây là 4040 m/s. Phương trình dao động của điểm M ở cách
B một khoảng 0,6 m là :
A. u
M
= 4 cos
100
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm) ; B. u
M
= 4 cos
3
100
2
t
π
π
 
+
 ÷
 

(cm) ;
C. u
M
= 2 cos
3
100
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm) ; C. u
M
= 2cos
100
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm) ;
Câu 4: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo phương
thẳng đứng với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi nhai đầu dây
là hai nút. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu ?

A. 8 ; B. 7 ; C. 6 ; D. 5 ;
Phiếu học tập sè 2
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O
1
, O
2
có cùng
phương trình dao động là u
0
= 2 cos
π
t (cm), đặt cách nhau O
1
O
2
= 15 cm . Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là : v = 60 cm/s. Số điểm trên O
1
O
2
có dao động cực đại ( không kể
hai nguồn) là :
A. 3 ; B. 5 ; C. 7 ; D. 9 ;
Câu 2: Một sợi dây AB dài 120 cm, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số
f = 40 Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó
sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 15 m/s ; B. 20 m/s ; C. 24 m/s ; D. 28 m/s ;
Câu 3: Một sợi dây dài 120 cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động
với tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 32 m/s, đầu A nằm tại một
nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là :

21
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 ;
Cõu 4: Mt dõy thộp AB di 60 cm hai u c gn c nh, c kớch thớch cho dao ng
bng mt nam chõm in nuụi bng mng in thnh ph tn s
f = 50 Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 5 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l bao
nhiờu ?
A. 18 m/s ; B. 20 m/s ; C. 24 m/s ; D. 28 m/s ;
Cõu 5: Hai ngi ng cỏch nhau 40m v quay mt si dõy nm gia h. Hi bc súng ln
nht m h cú th to ra c l bao nhiờu ?
A. 16 m ; B. 8 m ; C. 4 m ; D. 2 m ;
2) Hc sinh : ( Chun b lý thuyt c bn).
- Hiu c th no l hin tng giao thoa súng ? iu kin cú c giao thoa
súng l gỡ ? Th no l súng kt hp ?
- Hiu c khỏi nim v súng dng, khỏi nim v bng súng, nỳt súng.
- Khong cỏch gia hai nỳt song hoc hai bng súng bng
2

;
- Khi xy ra hin tng súng dng trờn si dõy thỡ chiu di si dõy phi tho món
iu kin gỡ ? ( Vpớ si dõy hai u c nh, vi si dõy mt u c ỡnh v mt u t
do).
III. PHNG PHP :
- Hoạt động nhóm . Phát vấn
IV. TIN TRèNH DY HC :
1. n nh lp :Lớp: 12A
1
; 12A
4
;12A
6 ;

12A
7
;12A
8

2. Kim tra : (5 phỳt)
- Th no l hin tng giao thoa súng ? iu kin cú c hin tng giao thoa
súng l gỡ ? Nờu khỏi nim v súng kt hp ?
- Vit phng trỡnh súng ti mt im M trong vựng giao thoa ca hai súng nc ?
- Vit cụng thc xỏc nh v trớ ca cỏc cc i gioa thoa v cỏc cc tiu giao thoa ?
- Th no gi l hin tng súng dng ? khong cỏch gia hai nỳt súng hoc hai
bng súng gn nhau nht bng bao nhiờu ?

3.Thit k cỏc phng ỏn dy hc :
Hot ng 1 :Trả lời câu hỏi trong phiếu trắc nghiệm số 1 .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Tiếp nhận phiếu trắc nghiệm số 1.
- Thảo luận nhóm trả lời các câu trắc
nghiệm trong phiếu số 1
- trả lời câu hỏi trắc nghiệm
- Nhận xét câu trả lời
- Phát phiếu trắc nghiệm
- Tổ chức hoạt động nhóm trả lời các
câu 1,2,3,4 .
- Nhận xét câu trả lời.
Hot ng 2 : Trả lời phiếu trắc nghiệm số 2
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu
trắc nghiệm trong phiếu

- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Phát phiếu trắc nghiệm số 2
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu
trắc nghiệm trong phiếu
- Nhận xét câu trả lời của HS .
22
4 . Củng cố , Vận dụng .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận phần củng cố
- Vận dụng xác định ĐK có sóng dừng
trên dây
- Hớng dẫn HS cách xác định ĐK có
giao thoa sóng trên dây đàn hồi
- Các xác định số bó sóng trên dây đàn
hồi
5. Hớng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận bài tập về nhà
- Ghi nhận phần hớng dẫn giải bài tập .
- Hớng dẫn HS giải các bài tập SBT
- Ghi nhận các bài tập thêm

V. RKN .
.
.

NS:30/ 10 /08 Tiết 9 .
NG :. Khảo sát các đặc trng vật lý và
đặc trng sinh lý của âm
I. Mục tiêu bài dạy .

1. Kiến thức .
- HS nắm đợc các đặc trng vật lý và đặc trng sinh lý của âm
2. Kỹ năng .
- Vận dụng biểu thức xác định : I , L vào giải các bài toán cơ bản .
II . Chuẩn bị .
1. Giáo viên .
- Chuẩn bị các phiếu trắc nghiệm và các bài tập tự luận .
* Phiếu trắc nghiệm số 1.
Câu 1 : Chọn câu sai trongcác câu sau .
A, Ngỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm .
.B, Đối với tai con ngời , Cờng độ âm càng lớn thì thì âm càng to .
C, MMiền nằm giữa ngỡng nghe và ngỡng đau là miền nghe đợc .
D, Tai con ngời nghe âm cao thính hơn nghe âm trầm .
Câu 2 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nớc thì :
A, Bớc sóng thay đổi nhng tần số thay đổi .
23
B, Bớc sóng và tần số đều thay đổi.
C, Bớc sóng và tần số không đổi .
D, Bớc sóng không đổi nhng tần số thay đổi .
Câu 3 : Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do :
A, Tần số khác nhau . B, Độ cao và độ to khác nhau .
C, Số lợng các hoạ âm trong chúng khác nhau .
D, Số lợng và cờng độ các hoạ âm trong chúng khác nhau .
Câu 4 : Độ to của âm thanh đợc đặc trng bằng :
A,Cờng độ âm . B,Biên độ dao động âm .
C, Mức cờng độ âm . D, áp suất âm thanh.
* Phiếu số 2 .
Câu 1 : Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m , có mức cờng độ âm là
L
A

= 90dB . Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Cờng độ của âm đó tại A là bao
nhiêu :
Câu 2 : Một ngời dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm . Ngời thứ hai ở đầu kia áp tai vào
thanh nhôm và nghe đợc âm của tiếng gõ hai lần ( Một lần quakhông khí , một lần qua thanh
nhôm ) . Khoảng thời gian giữa hai lần nghe đợc là là 0,12 s . Hỏi độ dài của thanh nhôm là
bao nhiêu ? ( v
K
= 330 m/s ; v
N
= 6420 m/s. )
Câu 3 : Một sóng âm có dạng hình cầu đợc phát ra từ một nguồn âm có công suất 15W . Giả
sử năng lợng phát ra đợc bảo toàn . Hỏi cờng độ âm tại một điểm :
a, Cách nguồn âm 1m ?
b, Cách nguồn âm 3 m ?
2. Học sinh .
- Ôn tập nội dung các đặc trng vật lý và đặc trng sinh lý của âm.
III . Ph ơng pháp .
- Hạot động nhóm . Phát vấn .
IV . Tổ chức hoạt động dạy học .
1. ổn định lớp . Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ .
- CH : Hãy nêu các đặc trng vật lý của âm ? Các đặc trng sinh lý của âm ?
3. Tiến trình bài dạy .
Hoạt động 1 : Trả lời phiếu trắc nghiệm số 1
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhận phiếu trắc nghiệm .

- Thảo luận theo nhóm trar lời các câu trắc
nghiệm
- Trình bày phần thảo luận :
C 1 :B ; C2: A ; C3: D ; C4 :C
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-GV : Phát phiếu trắc nghiệm .
- Chia nhóm thảo luận trả lời các câu 1,2,3,4
trong phiếu trắc nghiệm .
- Nhận xét câu trả lời của HS .
Hoạt động 2 : Bài tập tự luận .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
24
- Thảo luận theo nhóm giải các bài tập
- Trình bày phần thảo luận :
* Bài 1:
L= 10lg I/I
o

Mà L = 90dB = 10lg 10
9

Nên 10lg10
9
= 10lg I/ 10
-10

I = 0,1 W/ m
2
* Bài 2 :
l= v

k
. t
k
= v
N
.t
N

Mà t
k
= 0,12 + t
N

Giải l = 41,1 m
- Nhận phiếu trắc nghiệm .
- Thảo luận theo nhóm trả lời các bài tập
trong phiếu trắc nghiệm .
- GV: Gợi ý
+ Bài 1:
L= 10lg I/I
o

+ Bài 2 :
l= v
k
. t
k
= v
N
.t

N

t
k
= 0,12 + t
N

4. Vận dụng . Củng cố .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận phần hệ thống - Hệ thống phơng pháp xác định L , I
5. Hớng dẫn về nhà .
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận phần hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn trả lời bài 3 trong phiếu bài
tập
- Hớng dẫn giải bài tập 10.8; 10.9 SBT
V. RKN.

NS : 5/ 11 /08 Tiết 10
NG : 15 / 11 Ôn Tập đại cơng về dòng điện xoay chiều
I . Mục tiêu bài dạy .
1. Kiến thức .
- Nêu định nghĩa dòng điện xoay chiều
- Cách tạo ra dòng điện xoay chiều
- ý nghĩa các đại lợng vật lý đặc trng trong phơng trình i , u
2 . Kỹ năng .
- Xây dựng đợc biểu thức giá trị hiệu dụnh của dòng điện xoay chiều
- Vận dụng kiến thức đại cơng về dòng điện xoay chiều giải một ssố bài tập trắc nghiệm
khách quan
II . Chuẩn bị .

1 Giáo viên .
- Kiến thức về dòng điện xoay chiều
- Phiếu trắc nghiệm
* Phiếu trắc nghiệm
Câu 1 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là :
u = 220
t

100cos(2
) (v)
Độ lệch pha của các dòng điện sau đây so với u:
A, i
1
=
)
6
100cos(25


t
( A) B, i
2
=
)
4
100cos(25


+t
(A)

C, i
3
=
6
5
100cos(25


t
) (A)
Câu 2 : Chọn phát biểu đúng .
A. Dòng điện có cờng độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều .
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×