Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết tin học 8 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.88 KB, 2 trang )

Họ và tên:

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TIN HỌC 8

Lớp: 8/….

Điểm

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng “Đáp án” ở phần bài làm. (3đ)
Câu 1: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần <=100

C. Chưa biết trước số lần lặp
D. Biết trước số lần là >=100

Câu 2: Để khai báo biến x thuộc kiểu số nguyên ta khai báo:
A. Var x: String;
B. Var x: Integer;
C. Var x: Char;
D. Var x: Real;
Câu 3: Ta có 2 lệnh sau x:= 5; if x > 10 then x:= x+1; giá trị của x là bao nhiêu:
A. 6
B. 10
C. 5
D. 11
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho biến x từ bàn phím?
A. Writeln(‘Nhập x = ’);
B. Writeln(x);


C. Read(x);
D. Readln(x);
Câu 5: Kết quả của phép toán: “10 mod 3” là:
A. 8
B. 1
C. 12
D. 2
Câu 6: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, để chạy chương trình thì ta nhấn phím:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Ctrl + F9
D. Alt + F9

Câu 7:Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả cuối cùng của s là :
A. 11
B. 55
C. 101

D. 15

Câu 8: Trong Pascal, tên nào sau đây là hợp lệ?
A. Begin_end
B. 100hocsinh
C. Tinh Tong
D. Program
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ? (2đ)
Câu 2: Viết câu lệnh lặp với số lần biết trước? Số vòng lặp được tính như thế nào? (2đ)
Câu 3: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n (n là số nguyên nhập vào từ bàn phím). Dùng

vòng lặp while... do (2đ)
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

II. TỰ LUẬN:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................




×