BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Bài 1: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ
dài sau:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
=10 dm
=10cm
=10mm
=10hm
=10 dam = 10m
1
1
1 dam
= --- km = --hm = --10
10
10
1
1 dm
---
10
10
= --- m =
= 1
10
cm
• Nhận xét:
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;
1
- Đơn vị bé bằng --- đơn vị lớn.
10
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/
135 m
= ………. dm
342 dm = ………. cm
15 cm = ………. .mm
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1
1 mm = ………….
cm
10
1
1 cm = ……………
m
100
1
1 m = ………….km
1000
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 km 37 m = ……… m
km
hm
dam
4
0
3
4 km
m
dm
7
= 4000 m
37 m
4037 m
cm
mm
354 dm = ……...m …………dm
km
hm
dam
3
m
5
dm
4
cm
mm
• Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
*4
km 37 m = ……… m
8 m 12 cm = ……… cm
* 354 dm = ……...m ……dm
3040 m = ……km ……m
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
km hm
dam
Mét
m
Bé hơn mét
dm
cm
mm