Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bài giảng toán 5 chương 1 bài 10 ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.71 KB, 7 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 5A
VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 5A


Ôn tập : Bảng đơn vị đo
khối lượng
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
345 cm = m cm
345 cm = m cm
3km7m = m
3km7m = m
Toán
Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng
Toán
1
1000
1
10

tấn
tấn
tạ
tạ
dag
dag
yến


yến
kg

hg
hg
g
g
Ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Lớn h
Lớn h
ơ
ơ
n ki-lô-gam
n ki-lô-gam
Nhỏ h
Nhỏ h
ơ
ơ
n ki-lô-gam
n ki-lô-gam
1kg
= 10 hg
= 10 hg
= yến
= yến
1yến
1yến
= 10kg
= 10kg

= tạ
= tạ
1
1
tạ
tạ
= 10yến
= 10yến
= tấn
= tấn
1tấn
1tấn
= 10tạ
= 10tạ

1hg
1hg
= 10dag
= 10dag
1dag
1dag
= 10g
= 10g
1
1
g
g
nhận xét : Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé ;
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn .

Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 1 ( trang 24 )
1
10
1
10
1
10
= g
= g
1
10
= hg
= hg
1
10
= dag
= dag
1
10
1 tấn = kg
1000
1 kg = tấn
1 tạ = kg 1 kg = tạ
1
100
100
Bài 2 (trang 24)
Bài 2 (trang 24)



a) 18 yến = kg
a) 18 yến = kg


200 tạ = kg
200 tạ = kg


35 tấn = kg
35 tấn = kg
c) 2kg 326 g = g
c) 2kg 326 g = g


6 kg 3 g = g
6 kg 3 g = g
b) 430 kg = yến
b) 430 kg = yến


2500 kg = tạ
2500 kg = tạ


16000 kg = tấn
16000 kg = tấn
d) 4008 g = kg g
d) 4008 g = kg g



9050 kg = tấn kg
9050 kg = tấn kg


Toán
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 1 ( trang 24 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4 (trang 24)
Bài 4 (trang 24)


Một cửa hàng trong ba ngày bán
Một cửa hàng trong ba ngày bán
đư
đư
ợc 1 tấn
ợc 1 tấn
đư
đư
ờng. Ngày
ờng. Ngày
đ
đ
ầu bán
ầu bán
đư
đư

ợc
ợc
300 kg. Ngày thứ hai bán
300 kg. Ngày thứ hai bán
đư
đư
ợc gấp 2 lần ngày
ợc gấp 2 lần ngày
đ
đ
ầu. Hỏi ngày thứ ba cửa
ầu. Hỏi ngày thứ ba cửa
hàng bán
hàng bán
đư
đư
ợc bao nhiêu ki-lô-gam
ợc bao nhiêu ki-lô-gam
đư
đư
ờng ?
ờng ?
Toán
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 1 ( trang 24 )

Bµi 2 ( trang 24 )
Bµi 2 ( trang 24 )
Toán


tấn
tấn
tạ
tạ
dag
dag
yến
yến
kg

hg
hg
g
g
Ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Lớn h
Lớn h
ơ
ơ
n ki-lô-gam
n ki-lô-gam
Nhỏ h
Nhỏ h
ơ
ơ
n ki-lô-gam
n ki-lô-gam
1kg
= 10 hg

= 10 hg
= yến
= yến
1yến
1yến
= 10kg
= 10kg
= tạ
= tạ
1
1
tạ
tạ
= 10yến
= 10yến
= tấn
= tấn
1tấn
1tấn
= 10tạ
= 10tạ

1hg
1hg
= 10dag
= 10dag
1dag
1dag
= 10g
= 10g

1
1
g
g
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
1
10
1
10
1
10
= g
= g
1
10
= hg
= hg
1
10
= dag
= dag
1
10
Toán
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng

×