Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 5: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.82 KB, 12 trang )


Toán
Bài cũ: Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số SGK/10.
Bài 2. Tính :

2
15  2 17
a) 3 


5
5
5

5
28  5 23
b) 4 


7
7
7


Toán
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
a) Phép nhân hai phân số
+ Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào?
Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số
nhân với mẫu số.
Ví dụ:



2 5
2 5 10
 

7 9
7 9 63

b) Phép chia hai phân số
+ Muốn chia môït phân số cho phân số ta làm như thế nào?
Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ
nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Ví dụ:

4 3
:
5 8

4 8 32
  
5 3 15


Toán
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
* Luyện tập: Mở SGK/11
Bài1:Tính

3 4
3 4 12 2

a)  
 
10 9 10 9 90 15
3
8

b) 4

4 3 12 3

 
8
8 2

6 7 6 7 42 14
6 3
 
:   
5 3 5 3 15 5
5 7

;

;

2 3 2 6
1
3  
 6
3:

1
1
1
2

Bài2:Tính(theo mẫu):

9 5 9 5
3 3 5
3
Mẫu: a)
 


10 6 10 6 5 2 3 2 4


Toán
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
* Luyện tập: Mở SGK/11
Bài1:Tính
Bài2:Tính(theo mẫu):

9 5 9 5
3 3 5
3
Mẫu: a)
 



10 6 10 6 5 2 3 2 4
b)

6 21 6 20 6 20 3 2 5 4 8
b)
:
  


25 20 25 21 25 21 5 5 3 7 35

40 14 40 14 5 8 2 7
c)
 

16
7 5
7 5
7 5


Toán
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
* Luyện tập: Mở SGK/11
Bài1:Tính
Bài2:Tính(theo mẫu):
Bài3:
Hướng dẫn Giải

Tóm tắt

?

?

?

1
m
2

1
m
3

Chiều dài

X chiều rộng

DTDT
tấmtấm
bìabìa

: 3

Diên tích của mỗi phần tấm bìa


Toán
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
* Luyện tập: Mở SGK/11

Bài1:Tính
Bài2:Tính(theo mẫu):
Bài3:
Giải
Diên tích của tấm bìa là:

Tóm tắt
?

?

?

1
m
2

1
m
3

1



2

1




3

1

2
(m )

6

Diên tích của mỗi phần tấm bìa là:
1

:3

6

Đáp số:

1

2
(m )

18
1
18

2
(m )



Bài trắc nghiệm
Ghi lại chữ cái trước kết quả đúng


1 1
 ?
2 3

Kết
Kết quả
quả phép
phép tính:
tính:

A
A

1
1
6
6

B

2
6

c


3
2

là:


2 3
: ?
3 5

Kết
Kết quả
quả phép
phép tính:
tính:

A

6
15

B

9
15

c
c


10
10
9
9

là:


Hết giờ




×