Toán
ÔN TẬP:
PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -Củng cố kĩ năng phép cộng - trừ hai phân số
2. Kĩ năng: -Rèn học sinh tính toán phép cộng - trừ hai
phân số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: -Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng
vào thực tế cuộc sống.
IICHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu
- HS: Bảng con - Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Luyện tập
- Kiểm tra lý thuyết + kết
hợp làm bài tập.
- 2 học sinh
- Sửa BT nhà - Học sinh sửa bài 1,2,3,4/8
1’
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn tập
phép cộng - tr
ừ hai phân số.
30’
4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn
ôn tập phép cộng, phép trừ
2 PS
- Hoạt động nhóm
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành
- Giáo viên nêu ví dụ: - 1 học sinh nêu cách tính
và 1 học sinh thực hiện cách
7
5
7
3
và
15
3
15
10
tính.
- Cả lớp nháp
15
7
15
310
15
3
15
10
7
8
7
53
7
5
7
3
- Học sinh sửa bài - Lớp lần
lượt từng học sinh nêu kết
quả - Kết luận.
Giáo viên chốt lại:
- Tương tự với
10
3
9
7
và
9
7
8
7
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - kết luận
72
7
72
56
72
63
9
7
8
7
90
97
90
27
90
70
10
3
9
7
C
ộng trừ hai phân số
Có cùng m
ẫu số
- Cộng, trừ hai
tử số
- Giữ nguyên
mẫu số
Không cùng m
ẫu
số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng, trừ hai tử
số
- Giữ nguyên mẫu
s
ố
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại
Bài 1: Tính
6
1
9
4
);
6
5
4
1
);
8
3
5
3
);
8
5
7
6
) dcba
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài
18
5
18
3
18
8
6
1
9
4
)
12
5
12
2
12
3
6
5
4
1
)
40
9
40
15
40
24
8
3
5
3
)
56
83
56
35
56
48
8
5
7
6
)
d
c
b
a
Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
- Tiến hành làm bài 1
Bài 2: Tính
)
3
1
5
2
(1);
7
5
4);
5
2
3) cba
Học sinh đọc đề
15
4
15
1115
15
11
1)
15
56
(1)
3
1
5
2
(1)
7
23
7
5
7
28
7
5
1
4
7
5
4)
5
17
5
2
5
15
5
2
1
3
5
2
3)
c
b
a
- Giáo viên yêu cầu học
sinh tự giải
Giáo viên nhận xét
Bài 3: Toán đố - Hoạt động nhóm bàn
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề
- Học sinh đọc đề
- Bài cho gì? Hỏi gì?
- Nhóm thảo luận cách giải
- Cho
2
1
số bóng màu đỏ;
3
1
số bóng màu xanh.
- Hỏi: PS chỉ số bóng màu
vàng.
- Học sinh giải
Giải
Phân số chỉ số bóng màu đỏ
và số bóng màu xanh:
2
1
+
3
1
=
6
5
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu
vàng:
6
6
-
6
5
=
6
1
(số bóng trong hộp)
Đáp số:
6
1
số bóng trong
hộp
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại
Thi đua ai giải nhanh
- Cho học sinh nhắc lại
cách thực hiện phép cộng
và phép trừ hai phân số
(cùng mẫu số và khác mẫu
- Học sinh tham gia thi đọc
cả bài văn.
số).
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà + học ôn
kiến thức cách cộng, trừ hai
phân số
- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép
nhân chia hai phân số” -
Nhận xét tiết học