Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 5: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.87 KB, 7 trang )

MÔN TOÁN LỚP 5

BÀI GIẢNG TOÁN 5 CHƯƠNG 1
BÀI 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ
PHÂN SỐ


1
?
10
Gấp 10 lần

Bài 1: 1 gấp bao nhiêu lần
Trả lời:
Bài 2: 1dm bằng mấy m?
Trả lời:

1
m
10

m

Bài 3: 1ha bằng bao nhiêu m 2 ?
Trả lời:

2

m

10000m2




m

dm

cm

mm
1dm =

0

1

0

0

1

0

0

0

1cm =
1


1mm =

1
10
1
100
1

m còn được viết thành 0,1m
m còn được viết thành 0,01m
m còn được viết thành 0,001m

1000
1
1
1
được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
;
;
Các phân số thập phân
10 100 1000
1
0,1 =
0,1 : Không phẩy một
10
1
0,01 =
0,01 : Không phẩy không một
1
100

0,001 =
0,001 : Không phẩy không không một
1000


m

dm

cm

0

5

0

0

7

0

0

0

mm
5dm =
7cm =

9

9mm =

5
10
7
100
9

m

viết thành 0,5m

m

viết thành 0,07m

m

viết thành 0,009m

1000
9
7
5
;
;
Các phân số thập phân
được viết thành 0,5; 0,07; 0,009

10 100 1000
5
0,5 =
0,5
Không phẩy năm
10
7
0,07 =
0,07 Không phẩy không bảy
100
9
0,009 =
0,009 Không phẩy không không chín
1000


0

a)

1
10

2
10

3
10

4

10

5
10

6
10

7
10

8
10

9
10

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7


0,8

0,9

1
100

2
3
100 100

1

4
5
6
7
8
9
100 100 100 100 100 100

b)
0

0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7dm =

5dm =

m = 0,7m
m=

m

b) 9cm =
3cm =

0,5m
2mm =

4g =

m = 0,002 m

kg = 0,004 kg

m = 0,09m
m=

m
0,03m

8mm =

m = 0,008 m

6g =


kg = 0,006 kg


Nội dung bài dạy đầy đủ tại đây, mời bạn tham khảo
/>


×