T. Nhỏ
HÌNH HỌC 6
BÀI 9: TAM GIÁC
T. Nhỏ
Kiểm tra bài cũ:
1) Thế nào là đường tròn tâm O,
bán kính R?
R
O
2) Trên hình 49, ta có hai đường tròn
(A ; 3cm) và (B ; 2cm) cắt nhau tại C,
D.
- Tính CA, CB
C
3cm
2cm
B
A
D
Hình 49
A
- Đường tròn tâm O bán
kính R là hình gồm các
điểm cách O một khoảng
bằng R, kí hiệu (O; R).
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1. Tam giác là gì ?
a) Định nghĩa:
* Tam giác ABC là hình gồm ba
đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C không thẳng hàng.
A
B
-Tam giác ABC được kí hiệu là: ∆ABC.
C
Hình 53
(∆BCA, ∆CAB, ∆ACB, ∆CBA, ∆BAC )
b) Các yếu tố:
- Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác
- Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác
- Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1. Tam giác là gì ?
a) Định nghĩa: ( SGK)
- Tam giác ABC được kí hiệu là:
∆ABC.
b) Các yếu tố:
c) Điểm nằm bên trong tam giác,
điểm nằm bên ngoài tam giác.
- Điểm M là điểm nằm bên trong
tam giác ( điểm trong của tam
giác).
- Điểm N là điểm nằm bên ngoài
tam giác ( điểm ngoài tam giác )
A
N
B
M
Hình 53
C
T. Nhỏ
Bài 43 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Hình tạo thành bởi . ba
. . .đoạn
. . . . thẳng
. . . . . .MN,
. . . . NP,
. . . .PM
. . . khi ba
điểm
M, N, P không thẳng hàng
……………………………………được
gọi là tam giác MNP.
b) Tam giác TUV là hình …….
gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VA khi
ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
T. Nhỏ
A
Bài tập 44: Xem hình 55 rồi điền
Vào bảng sau:
(Làm theo nhóm)
B
I
C
Hình 55
Tên
Tam giác
Tên
3 đỉnh
Tên
3 góc
Tên
3 cạnh
∆ABI
A, B, I
� , AIB
� , IBA
�
BAI
AB, BI, IC
∆AIC
A, I, C
� , ACI
� , CIA
�
IAC
AI, IC, CA
A, B, C
� , ACB
� , CBA
�
BAC
AB, BC, CA
∆ABC
T. Nhỏ
Bài 9
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh
BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
•Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
* Vẽ đoạn thẳn BC = 4 cm
T. Nhỏ
TAM GIÁC
Bài 9
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
B
C
* Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm
T. Nhỏ
TAM GIÁC
Bài 9
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
B
C
* Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
B
C
* Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
B
C
* Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
A
B
C
• Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi điểm đó là A.
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ABC.
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
A
B
C
• Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi điểm đó là A.
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ABC.
T. Nhỏ
Bài 9
TAM GIÁC
1) Tam giác là gì ?
2) Vẽ tam giác:
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2cm.
* Cách vẽ:
A
3cm
B
2cm
4cm
C
• Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi điểm đó là A.
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ABC.
T. Nhỏ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà học bài theo sách giáo khoa.
- Làm bài tập 45, 46, 47 trang 95 SGK
- Ôn tập phần hình học từ đầu chương.
+ Học ôn lại định nghĩa các hình (trang 95) và 3 tính
chất (trang 96)
+ Tiết sau ôn tập chương để chuẩn bị kiểm tra.