Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Hình học 6 chương 2 bài 9: Tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.26 KB, 14 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm, và (B; 3cm) và (C; 2cm).
Đặt một giao điểm của hai đường tròn trên là A. Tính
độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
A
3cm

B

1`

2

3

4

4 cm

5

2c
m

C


1) Tam giác ABC là gì?
a) Định nghĩa: (sgk)
Tam giác


giácABC
ABCđược
là hình
gồm
ba
kí hiệu
là ABC
đoạn BCA,
thẳng AB,
BC, ACB,
CA khi ba
(hoặc
CAB,
điểm A,
B, C không thẳng hàng.
CBA,
 BAC)
B

A

C


Định nghĩa :Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn
thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không
thẳng hàng.
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
gồm ba đoạn thẳngTU,
a) Tam giác TUV là hình………………………………………

UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng
……………………………………………………………………………………
b) Hình tạo thành bởi…...…………………………………………….
ba đoạn thẳng MN, NP,
.....................................................................................................................................
PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
được gọi là tam giác MNP.


1) Tam giác ABC là gì?
a) Định nghĩa: (sgk)

A

Tam giác ABC được kí hiệu là ABC

b) Các yếu tố:

B

Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của ABC .
Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của ABC .
Ba gócABC, BCA, CAB là ba góc của ABC .

C


Bài tập :Trong các hình sau,hình nào cho ta tam giác
,hình nào không ? Vì sao?
STT

a

Hình vẽ
A

Đáp án
Không là tam giác vì ba
C điểm A,B,C thẳng hàng

B
B

b
A

Không là tam giác vì
chỉ có 2 đoạn thẳng
C

B
c

Có là tam giác vì thỏa
mãn định nghĩa

A
C


A


HS hoạt động nhóm :2 phút
Nhóm 1:Tìm các yếu tố cho tam giác ABI

Xem hình 55(SGK) rồi
Nhóm
Tìm các
điền2,3bảng
sauyếu
: tố cho tam giác AIC
Nhóm 4: Tìm các yếu tố cho tam giác ABC
Tên tam giác Tên ba đỉnh

B

Tên ba góc

I
Hình 55

Tên ba cạnh

ABI

A, B, I

ABI, BIA, IAB

AB, BI, IA


AIC

A, I, C

AIC, ICA, CAI

AI, IC, CA

ABC

A, B, C

ABC, BCA, CAB AB, BC, CA

C


c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên
ngoài tam giác:
Ta
Trên
Điểm
Tanói
nói
hình
N
điểm
điểm
không
vẽ,

N nằm
điểm
M
nằm
nằm
ngoài
Mtrên
nằm
trong
cạnh
ABC.
A
trong
của
cả giác,
ba
góc
cũng
không
BCAnằm
tamtam
giác
ABC
. ABC,
và CAB.
trong
tam giác
N

M

M
B

C

Ta có điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm
N nằm ngoài  ABC.


Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam
giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM.
Vẽ ba điểm không thẳng hàng
A,B,C.
Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC
Lấy điểm M nằm trong tam giác.
Vẽ các tia AM, BM, CM.

B

A

M
C


2) Vẽ tam giác:

Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.

Cách vẽ:


2) Vẽ tam giác:

Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm,
AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm.
- Lấy một giao điểm của hai cung
trên, gọi giao điểm đó là A.
- Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC.


LIÊN HỆ THỰC TẾ :


Hướng dẫn về nhà
 Học bài theo SGK
 Làm bài tập 45, 46b, 47 SGK
 Ôn lí thuyết toàn bộ chương II:
 Các định nghĩa, tính chất của các hình.
 Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn bị ôn
tập và kiểm tra chương II.


Chúc các em chăm
ngoan, học giỏi.




×