Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

BT dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.63 KB, 21 trang )

BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
========================================================================================
CHệễNG V: DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
A/phần lý thuyết cần ghi nhớ
1. Cỏc biu thc u i
+ Biu thc sut in ng xoay chiu :e = E
0
cos(

t +
e

)
+ Biu thc cng dũng in : i = I
0
cos(

t +
i

) (A). Vi I
0
l cng dũng in cc i, v

l tn s gúc,
i

l pha ban u
+ Biu thc hiu in th : u = U
0
cos(



t +
u

) (A). Vi U
0
l hiu in th cc i, v

l tn s
gúc,
u

l pha ban u
+ Cỏc giỏ tr hiu dng : U=
0
2
U
v I=
0
2
I
+ Xột on ,mch R, L , C ni tip:
- Tn s gúc:
2
2 f
T


= =
; - Cm khỏng:

.
L
Z L

=
; Dung khỏng
1
C
Z
C

=
- Tng tr ca mch :
2 2
( ) ( )
L C
Z R r Z Z= + +
;
- Hiu in th hiu dng:
2 2
R
( ) ( )
r L C
U U U U U= + +
- nh lut ụm:
C
R L r
L C
R Z r Z
U

U U UU
I
Z
= = = = =
- lch pha gia u i:
tan
L C
Z Z
R r


=
+
(trong ú
u i

=
)
Mạch chỉ có R Mạch chỉ có L Mạch chỉ có C
- Tng tr ca mch :
2
Z R R= =
- Hiu in th hiu dng:
R
.U U I R= =
- nh lut ụm:
R
R
U
I =

- lch pha gia u i:
u i

=

0
tan 0 0
R

= = =
tan
L C
Z Z
R r


=
+
- Tng tr ca mch :
.
L
Z Z L

= =
;
- Hiu in th hiu dng:
.
L L
U U I Z= =
- nh lut ụm:

L
L
Z
U
I =
- lch pha gia u i:
u i

=
tan
0 2
L
Z


= = + =
tan
L C
Z Z
R r


=
+
- Tng tr ca mch :
1
C
Z Z
C


= =
;
- Hiu in th hiu dng:
.
C C
U U I Z= =
- nh lut ụm:
C
C
Z
U
I =
- lch pha gia u i:
u i

=
tan
0 2
C
Z



= = =
tan
L C
Z Z
R r



=
+
Mạch chỉ có R-L Mạch chỉ có R-C Mạch chỉ có L-C
Trang 1

R
CL
A
M
B
N
i
U
R
ur
U
L
ur
U
C
ur
U U
L C
+
ur ur
O
U
ur

BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU

========================================================================================
- Tng tr ca mch :
2 2
( )
L
Z R r Z= + +
;
- Hiu in th hiu dng:
2 2
R
( )
r L
U U U U= + +
- nh lut ụm:
R L r
L
R Z r
U U UU
I
Z
= = = =
- lch pha gia u i:
tan 0 0
L
Z
R r

= > >
+
(trong ú

u i

=
)
- Tng tr ca mch :
2 2
C
Z R Z= +
;
- Hiu in th hiu dng:
2 2
R C
U U U= +
- nh lut ụm:
C
R
C
R Z
U
UU
I
Z
= = =
- lch pha gia u i:
tan 0 0
C
Z
R



= < <
(trong ú
u i

=
)
- Tng tr ca mch :
2 2
( )
L C
Z r Z Z= +
;
- Hiu in th hiu dng:
2 2
( )
r L C
U U U U= +
- nh lut ụm:
C
L r
L C
Z r Z
U
U UU
I
Z
= = = =
- lch pha gia u i:
tan
L C

Z Z
r


=
(trong ú
u i

=
)
Mt s chỳ ý khi lm bi tp v vit phng trỡnh hiờu in th hay cng dũng in tc thi trong on
mch RLC
+ Khi bit biu thc ca dũng in, vit biu thc ca hiu in th ta lm nh sau:
1. Tỡm tng tr ca mch
2. Tỡm giỏ tr cc i U
0
= I
0
.Z
3. Tỡm pha ban u ca hiu in th, da vo cỏc cụng thc: lch pha gia u i:
tan
L C
Z Z
R r


=
+
v
u i


=
+ Khi bit biu thc ca dũng in, vit biu thc ca hiu in th ta lm nh sau:
1. Tỡm tng tr ca mch
2. Tỡm giỏ tr cc i I
0
= U
0
/Z
3. Tỡm pha ban u ca cng dũng in , da vo cỏc cụng thc:
tan
L C
Z Z
R r


=
+
v
u i

=
+ Cng dũng in trong mch mc ni tip l nh nhau ti mi im nờn ta cú:
C
R L r
L C
R Z r Z
U
U U UU
I

Z
= = = = =
+ S ch ca ampe k, v vụn k cho bit giỏ tr hiu dng ca hiu in th v cng dũng
in
+ Nu cỏc in tr c ghộp thnh b ta cú:
Ghộp ni tip cỏc in tr Ghộp song song cỏc in tr
1 2
...
n
R R R R= + + +
1 2
1 1 1 1
...
n
R R R R
= + + +
Ghộp ni tip cỏc t in Ghộp song song cỏc t in
1 2
1 1 1 1
...
n
C C C C
= + + +
1 2
...
n
C C C C= + + +
2. Hin tng cng hng in
Trang 2


BÀI TẬP VẬT LÍ 12 NC – CHƯƠNG V : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
===========================================∞∞∞∞∞∞∞=============================================
+ Khi có hiện tượng cộng hưởng điện ta có: I = I
max
= U/R. trong mạch có Z
L
= Z
C
hay
ω
2
LC
= 1, hiệu điện thế ln cùng pha với dong điện trong mạch, U
L
= U
C
. U=U
R
3.C«ng st cđa ®o¹n m¹ch xoay chiỊu
+ C«ng thøc tÝnh c«ng st tøc thêi cđa m¹ch ®iƯn xoay chiỊu: p =u.i = U
0
I
0
cos
ω
t .cos(
ω
t+
ϕ
).

Víi U
0
= U
2
; I
0
= I
2
ta cã : p = UIcos
ϕ
+ UIcos(2
ω
t+
ϕ
).
+ C«ng thøc tÝnh c«ng st trung b×nh :
UIcos + UIcos(2 t+ ). UIcos UIcos(2 t+ )p
ϕ ϕ ϕ ϕ
= = +
L¹i cã:
UIcos(2 t+ ) 0
ϕ
=
nªn
UIcos + UIcos(2 t+ ). UIcos UIcosp
ϕ ϕ ϕ ϕ
= = =
VËy:
p=UIcos
ϕ

+ HƯ sè c«ng st: Cos
ϕ
=
R
Z
. Phơ thc vµo R, L, C vµ f
4. M¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu:
4.1 Nguyªn t¸c ho¹t ®éng: Dùa trªn hiƯn tỵng c¶m øng ®iƯn tõ : Khi tõ th«ng qua mét vßng d©y biÕn thiªn
®iỊu hoµ, trong vßng d©y xt hiƯn mét st ®iƯn ®éng xoay chiỊu
0
cos t
ω
Φ=Φ
trong ®ã:
0
BSΦ =

tõ th«ng cùc ®¹i
0 0
' sin cos( )
2
e N N t N t
ω ω ω ω
Π
= − Φ = Φ = Φ −
§Ỉt E
0
=
ω
NBS lµ gi¸ trÞ cùc ®¹i cđa st ®iƯn ®éng.

4.2 M¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu mét pha
Gåm cã hai phÇn chÝnh:
+ PhÇn c¶m : Lµ mét nam ch©m ®iƯn hc nam ch©m vÜnh cưu.PhÇn c¶m t¹o ra tõ trêng
+ PhÇn øng: Lµ nh÷ng cn d©y, xt hiƯn st ®iƯn ®éng c¶m øng khi m¸y ho¹t ®éng. T¹o
ra dßng ®iƯn
+ Mét trong hai phÇn nµy ®Ịu cã thĨ ®øng yªn hc lµ bé phËn chun ®éng
+ Bé phËn ®øng yªn gäi lµ Stato, bé phËn chun ®éng gäi lµ R«to
4.3 M¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu ba pha
+ Dßng ®iƯn xoay chiỊu ba pha lµ hƯ thèng ba dßng ®iƯn xoay chiỊu m«t pha cã cïng tÇn sè, cïng biªn
®é, nhng lƯch pha nhau tõng ®«i mét lµ
2
3
π
+ Gåm: Stato: Lµ hƯ thèng gåm ba cn d©y riªng rÏ, hoµn toµn gièng nhau qn trªn ba lâi s¾t lƯch
nhau 120
0
trªn mét vßng trßn. R«to lµ mét nam ch©m ®iƯn
5. M¸y biÕn ¸p- trun t¶i ®iƯn n¨ng ®i xa:
5.1 C«ng thøc cđa MBA:
1 1 2 1
2 2 1 2
N U I E
N U I E
= = =
5.2 Hao phÝ trun t¶i:
2
2
2
.
( cos )

p
p I R R
U
ϕ
∆ = =
D¹ng to¸n 1: Liªn hƯ gi÷a c¸c gi¸ trÞ hiƯu dơng
Bµi 1: Cho m¹ch ®iƯn nh h×nh vÏ, cn d©y thn c¶m cã ®é tù c¶m
L = 318mH, ®iƯn trë thn R = 100
3

.
§Ỉt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch AB
HiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u
AB
= 200
2
cos 2Π f t ( V) víi f= 50Hz th× U
MB
= 100V
a) TÝnh ®iƯn dung cđa tơ ®iƯn
b) TÝnh ®é lƯch pha cđa u
AB
®èi víi cêng ®é dßng ®iƯn i vµ ®é lƯch pha cđa u
AM
víi cêng ®é dßng ®iƯn i vµ
tõ ®ã t×m ®é lệch pha cđa u
AB
®èi víi u
AM
Bµi 2: Cho m¹ch ®iƯn nh h×nh vÏ, trong ®ã R lµ mét biÕn trë,

Trang 3

R
C
L
A
M
B
R
C
L
A
B
BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
========================================================================================
L là một cuộn dây thuần cảmvà C là điện dung của tụ điện.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U
AB
và tần số f của mạch
là không đổi .
Ta có U
R
= 10
3
V; U
L
= 40V và U
C
= 30V
a) Tính U

AB
b) Điều chỉnh biến trở R để U
R
= 10V. Tìm U
L
và U
C

Bài3: Cho mạch điện nh hình vẽ
Cuộn dây thuần cảmU
AB
= 200V, U
AM
= U
L
= 200
2
V, U
MB
= 200V
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và tụ điện C
b) Tính độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
c) Tính độ lệch pha giữa u
NB
và u
MB
d) Hiệu điện thế đánh thủng của tụ điện là 400V, hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu AB phải là bao nhiêu để

C không bị đánh thủng
Bài4: Một đèn nêon đợc đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là u = 220
2
cos 100 t ( V).
Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 110
2
(V). Xác định thời
gian đèn tắt trong mỗi nửa chu kì của dòng điện
Dạng toán 2: mạch điện có cuộn dây có điện trở thuần r # 0
Bài1: Cuộn dây có độ tự cảm là L=
1
2,5
H, khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U = 120V thì cờng độ
dòng điện là I = 3A.
a) Hỏi khi mắc cuộn dây đó vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V và tần số f =
50Hz thì cờng độ dòng điện qua cuộn dây là bao nhiêu
b) Nối tiếp cuộn dây trên với một điện trở R = 20

, sau đó mắc vào mạch điện xoay chiều có giá trị
hiệu dụng là U = 200V và tần số f = 100Hz thì công suất của toàn mạch và công suất của cuộn dây là
bao nhiêu?
c) Mắc thêm vào mạch điện ở câu (b) một tụ điện C. Tìm giá trị của C để công suất tiêu thụ trên toàn
mạch đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị đó
d) Mắc thêm vào mạch điện ở câu (b) một tụ điện C. Tìm giá trị của C để công suất tiêu thụ trên cuộn
dây đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị đó
Bài2;Cho mạch điện nh hình vẽ:
: u
AB
= 170
2

cos

t (V).
Đoạn mạch AM cha cuộn dây
Đoạn mạch MN chỉ có tụ điện, đoạn mạch NB có một biến trở. Hiệu điện thế hiệu dụng U
MN
= U
NB
= 70V

U
AM
= 170V
a) Chứng tỏ cuộn dây có điểntở thuần r

0 .
b) BIết cờng dộ dòng điện hiệu dụng trong mạch I= 1A. Tính r, cảm kháng L và điện dung C
c) Cho biến trở thay đổi giá trị dến R thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Hãy tìm R và công
suất của mạch khi đó
Dạng toán 3: Cộng h ởng điện
Bài1: Cho mạch điện nh hình vẽ, cuộn dây thuần cảm
u
AB
= 80 cos 100 t (V) không đổi. R= 20

; L=0,318H;
và C=
4
10
1,2



F. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở R
a) Tím số chỉ của Vôn kế
Trang 4

R
CL
A
M
B
N
R
CL
A
M
B
N
R
CL
A
M
B
N
BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
========================================================================================
b) Ngời ta ghép thêm với tụ điện C một tụ điện C sao cho số chỉ của vôn kế bằng 40
2
V. Hãy cho biết
cách ghép và tính C.

Bài2: Cho mạch điện nh hình vẽ
u
AB
= 126
2
cos 100 t (V) không đổi. Cuộn dây thuần cảm
Khi điều chỉnh C để vôn kế có giá trị cực đậi là 210V
a) Tính R và C
b) Thay đổi C đến fgiá trị C thì cờng độ dòng điện trong mạch
là I = I
MAX
/
2
. Tìm C biết R
A
=0 và R
V
=

Bài3: Một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là L = 318mH mắc nối tiếp với điện trở R.
khi mắc vào mạch điện không đổi
U = 10V thì cờng độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A.
a) Nừu mắc mạch điện trên vào hiệu điện thế xoay chiều có gia trị hiệu dụng là U = 6,5V tần số là f=
60Hz thì cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
b) Mắc mạch trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung là C = 15,9.10
-6
F rồi đặt vào mạch điện xoay chiều
có U
AB
= 141,4V thì cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Tính tần số f. Cần thay đổi f nh thế

nào để cờng độ dòng điện trong mạch tăng lên
Dạng toán 4: công suất của dòng điện trong mạch
Bài 1: Một mạch điện nh hình vẽ:
250
C =

F, cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và
có độ tự cảm L=
1

H , điện trở thuần R ghép nối tiếp nhau. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch là U = 225V và tần số của dòng điện là f = 50Hz. Biết công suất tiêu thụ của mạch là P = 405W.
Tìm R và hệ số công suất của mạch
Bài 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện có biểu thức u = 120
2
cos( 100

t -
4

) và cờng độ dòng
điện trong mạch có biểu thức
i = 1,2
2
cos( 100

t +
12

) A a) Tính công suất của dòng điện trong mạch b) Mạch gồm R, L,

C mắc nối tiếp với L = 318mH. Tìm R và C c) Muốn hệ số công suất là 0,6 thì cần mắc một điện trở
R bằng bao nhiêu và mắc nh thế nào với điện trở R
Bài3: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ
Với R = 100

một tụ điện có điện dung C =
4
10


F và một
Cuộn cảm có điện trở không đáng kể, độ tự cảm là L có thể thay đổi đợc.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện là :u = 200cos 100

t V.
a) Tính L để hệ số công suất của mạch là lớn nhất. Tính công suất tiêu thụ trong mạch khi đó.
b) Cho L thay đổi từ 0 đến 0,628H thì công suất trong mạch thay đổi nh thế nào
Bài4: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ
Với R là một biến trở, một tụ điện có điện dung C = 31,8
à
F và một
Cuộn cảm có điện trở không đáng kể, độ tự cảm là L=
3

H
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện đợc duy trì không đổi U = 100V và tần số là f = 50Hz.
Trang 5

R
C

L
A
M
B
N
V
R
CL
A
M
B
N
R
CL
A
B
R
CL
A
B
BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
========================================================================================
a) Tính R
0
để công suất của mạch là lớn nhất. Tính công suất tiêu thụ trong mạch khi đó.
b) Gọi R
1
và R
2
là hai giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất P của mạch là nh nhau với

P < P
MAX
. Chứng minh rằng R
1
.R
2
= R
0
2
Bài5: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ
Với R = 100

một tụ điện có điện dung C =
4
10


F và một
kể, độ tự cảm là là L=
1

H
Tần số f của dòng điện thay đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = 100V
a) Tính f công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất. Tính công suất tiêu thụ trong mạch khi đó.
b) Cho f thay đổi từ 0 đến

thì công suất trong mạch thay đổi nh thế nào
Dạng toán 5: Độ lệch pha

Bài1:Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần cảm L nối tiếp, có

biểu thức
u = 120
2
cos( 100

t +
6

) và cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100

t -
12

) A
a) Tìm R và L
b) Mắc thên tụ điện C vào mạch điện để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện nhanh pha
6

so với hiệu
điện thế giữa hai đầu tụ điện C. Tìm giá trị của C
Bài2: Cho mạch điện nh hình vẽ:
X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ có hai trong ba
phần tử R, L và C mắc nối tiếp.
Các vôn kế V
1
, V
2
và am pe kế đo đợc cả dòng xoay chiều và dòng một chiều
Điện trở của các vôn kế vô cùng lớn, điện trở của am pe kế nhỏ không đáng kể
* Khi mắc hai điểm A và M vào hai cực của dòng điện một chiều Ampe kế chỉ 2A và vôn kế V

1
chỉ 60V.
* Khi mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều tần số f = 50Hz thì Ampe kế chỉ 1A và các vôn kế chỉ cùng
giá trị 60V. Nhng u
AM
và u
MB
lệch nhau 90
0
. Hộp X và Y chứa những phần tử nào?Tính giá trị của chúng
Bài3:Cho mạch điện nh hình vẽ. Đặt vào hai điểm (1) và(2) một
hiệu điện thế xoay chiều có tần số f= 100Hz . Mắc vào (3) và (4)
một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì ampe kế chỉ 0,1 A và
cờng độ dòng điện chậm pha góc
6

so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch . Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế
có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20V và hiệu điện thế giữa hai đầu
vôn kế chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch góc
6

. Hãy tính R, L , C
Dạng toán 6: bài toán cực trị
Bài toán 1: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. R làmột biến trở
Cuộn cảm có độ tự cảm L = 15,9mH. điện trở thuần là r = 40

và một tụ điện C=
2
10

7


F. Hiệu điện thế
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mach có tần số là 50Hz, và giá trị hiệu dụng là U = 10V.
a)Có giá trị nào của R để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt gia trị cực đrại không, tìm gia trị đó.
b) Có giá trị nào của R để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt gia trị cực đrại không, tìm gia trị đó
Bài toán2: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R
0
,
Trang 6

R
CL
A
B
X Y
V
1
V
2
A
A M B
RL
1
3
2
4
C
R

C
L,r
A
B
R
0
CL
A
B
BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
========================================================================================
cuộn cảm có độ tự cảm L =
2

H, và một tụ điện có điện dung
thay đổi đợc. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai bản cực của tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:
u= 100
2
cos100 t (V). Biến đổi điện dung C đến giá trị C
0
thì thấy vôn kế chỉ gia trị cực đại
bằng 125 V. Tìm R
0
Và C
0
Bài toán 3: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 50

cuộn cảm có độ tự cảm L =
0,1

H, và một tụ điện có điện dung
C =
100
F
à

. . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
u = U
2
cos2 ft (V). Tìm tần số f của mạch để U
L
max. Tì m giá trị cực đại đó
Bài toán 4: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 80

cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,318H,điện trở thuần r = 20


và một tụ điện có điện dung C =
15,9 F
à
.
Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai bản
cực của tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
u = U
2
cos2 ft (V). Tìm tần số f của mạch để U
C
max. Tì m giá trị cực đại đó
Bài toán 5: Mạch điện xoay chiều gồm điên trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổit đợc
và một tụ điện C mắc nối tiếp. Các am pe kế có điện trở rất nhỏ và vôn kế có điện trở rất lớn

+ Khi L = L
2
= 0,636 H thì số chỉ của Vônkế đạt cực đại và bằng 200V
+ Khi L = L
1
= 0,318 H thi f số chỉ của ampe kế đạt cực đại
và công suất mạch lúc này là 200W. Tìm R, C và tần số góc.
Bài toán6: Cho mạch điện nh hình vẽ.
U
AB
, R, L, f không đổi
Khi C = C
1
=
10 F
à
và khi C = C
2
=
20 F
à

thì số chỉ của Vôn kế là không đổi.
Tìm giá trị của C để U
C
max
Dạng toán 7: giản đồ vec tơ để giải bài toán điện xoay chiều
Bài toán 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện một hiệu điện thế
xoay chiều
u= 200

2
cos100 t (V). Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ
điện thì số chỉ lần lợt là 150V và 250V
a) Hỏi cờng độ dòng điện trong mạch nhanh pha hay chậm pah so với hiệu điện thế u một góc là bao
nhiêu?
b) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đâu cuộn dây và hai đầu tụ điện
Bài toán2: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ:
Cho u= U
2
cos100 t (V).
Giá trị hiệu dụng U là không đổi, Cờng độ dòng điện trong mạch là I =
3
A.
Số chỉ của các vôn kế lần lợt là (V
1
) = 200
3
V và (V
1
) = 200V.
Cuộn dây thuần cảm, C là một tụ điện, R là điện trở thuần. Xác định R, L, C để hiệu điện thế trên hai đầu
các vôn kế lệch nhau 90
0

BIN LUN THEO R
Bi1: Cho mch in RLC, R cú th thay i c, Hiu in th hai u mch l
u = 150
2
cos(100


t) V; L =
2

(H), C =
1
0,8

.
4
10 F

. Mch tiờu th
cụng sut P = 90W. Vit biu thc ca i,tớnh P
Trang 7

R
0
CL
A
B
R
C
L,r
A
B
V
R
CL
A
B

V
R
C
L
A
B
V
R
C
L
A
M
B
N
V
2
V
1
L C R
A B
M
N
BAỉI TAP VAT L 12 NC CHệễNG V : DOỉNG ẹIEN XOAY CHIEU
========================================================================================
Bi 2: Cho mch in RLC; u = 30
2
cos100

t (V).R thay i c ; Khi mch cú R = R
1

= 9 thỡ
lch pha gia u v i l
1 .
Khi mch cú R = R
2
= 16 thỡ lch pha gia u v i l
2.
bit
1 2
2


+ =
1. Tớnh cụng sut ng vi R
1
v R
2

2. Vit biu thc ca cng dũng in ng vi R
1
, R
2
3. Tớnh L bit C =
1
2

.
4
10 F


.
4. Tớnh cụng sut cc i ca mch
Bi 3: Cho mch in RLC, R cú th thay i c, Hiu in th hai u mch l u = 200
2
cos(100

t)
V;
L =
1,4

(H), C =
1
2

.
4
10 F

. Tỡm R :
1. Mch tiờu th cụng sut P = 90W
2. Cụng sut trong mch cc i.Tỡm cụng sut ú
3. V th ca P theo R
Bi 4: Cho mch in RLC, R cú th thay i c, Hiu in th hai u mch l u = 200
2
cos(100

t)
V;
L =

2

(H), C =
1

.
4
10 F

. Tỡm R :
1. H s cụng sut ca mch l
3
2
2. Hiu in th hiu dng gia hai u in tr l U
R
= 50
2
V
3. Mch tiờu th cụng sut P = 80W
Bi 5: Cho mch in RLC; u = U
2
cost (V).R thay i c ; Khi mch cú R = R
1
= 90 thỡ lch
pha gia u v i l
1 .
Khi mch cú R = R
2
= 160 thỡ lch pha gia u v i l
2.

bit
1 2
2


+ =
1. Tỡm L bit C =
1

.
4
10 F

; = 100

rad/s
2. Tỡm C bit L =
1

(H); = 100

rad/s
3. Tỡm . Bit L =
3,2

(H); C =
1
2

.

4
10 F

;
Bi 6: : Cho mch in RLC; u = U
2
cos100

t (V).R thay i c ; Khi mch cú R = R
1
= 90 u v
R = R
2
= 160 thỡ mch cú cựng cụng sut P.
1. Tớnh C bit L =
2

(H)
2. Tớnh U khi P = 40W
Bi 7: Cho mch in RLC, R cú th thay i c, Hiu in th hai u mch l u = 240
2
cos(100

t)
V;
C =
1

.
4

10 F

. Khi mch cú R = R
1
= 90 u v R = R
2
= 160 thỡ mch cú cựng cụng sut P.
1. Tớnh L, P
2. Gi s cha bit L ch bit P
Max
= 240W v vi 2 giỏ tr R
3
v R
4
thỡ mch cú cựng cụng sut l P =
230,4W
Tớnh R
3
v R
4
Bi 8: Cho mch in nh hỡnh v :
U
AB
= 100
2
V; U
AN
= 100
2
V; U

NB
= 200V
Cụng sut ca mch l P = 100
2
W.
1. Chng minh rng P = 100
2
W chớnh l giỏ tr cụng sut cc i ca mch
Trang 8

L
C
R
A B
M
N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×