Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ôn thi phần ĐIỆN XOAY CHIỀU (LỚP CẤP TỐC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.97 KB, 8 trang )

Pleiku
Phố núi cao – Phố núi đầy sương
Ơn thi ĐH – CĐ 2008
A. LÝ THUYẾT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
1. Từ thông gửi qua khung dây: Từ thông gửi qua một khung dây có diện tích S gồm N vòng dây quay đều với vận tốc
góc ω quay quanh trục ∆ trong một từ trường đều
B

⊥ ∆: φ = NBS cos (ωt + ϕ ) = φ
o
cos (ωt + ϕ ) ( Wb )
với φ
o
= NBS là từ thông cực đại ; ϕ = góc (
n

,
B

) khi t = 0 .
2. Suất điện động cảm ứng do máy phát phát tạo ra: e = NBSω.sin (ωt + ϕ ) = E
o.
sin (ωt + ϕ ) ( V )
với E
o
= NBSω là suất điện động cực đại. Có thể thấy e chậm pha hơn φ một góc π/2.
3. Hiệu điện thế cung cấp cho mạch ngoài: u = U
o
sin (ωt + ϕ
u


). Nếu bỏ qua điện trở trong của máy phát thì: u = e
4. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài: i = I
o
sin (ωt + ϕ
i
).
5. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t: Q = RI
2
.t = R
2
0
2
I
.t
II. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh
Mét m¹ch ®iƯn xoay chiỊu kh«ng ph©n nh¸nh bÊt k× cã thĨ ®a vỊ d¹ng c¬ b¶n lµ m¹ch RLC nèi tiÕp
NÕu ®Ỉt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét h®txc: u = U
0
sin(ωt + ϕ
u
)
th× t¹i mäi ®iĨm trong m¹ch cã dßng ®iƯn xc: i = I
0
sin(ωt + ϕ
i
)
1/ C¸c gi¸ trÞ hiƯu dơng:
- Cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng I = I
0
/

2
; cã thĨ ®o I b»ng ampe kÕ m¾c nèi tiÕp víi ®o¹n m¹ch.
- HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng: U = U
0
/
2
; cã thĨ ®o U b»ng v«n kÕ m¾c song song víi ®o¹n m¹ch.
2/ C¸c ®¹i lỵng ®Ỉc trng cđa m¹ch:
§ã lµ tÇn sè gãc ω, ®iƯn trë thn R (®o b»ng Ω), ®é tù c¶m L cđa cn d©y (®o b»ng henri (H)), ®iƯn dung C
cđa tơ (®o b»ng Fara (F)).
3/ C¸c trë kh¸ng:
§iƯn trë R, cn c¶m L vµ tơ C ®Ịu cho dßng ®iƯn XC ch¹y qua, nhng còng c¶n trë nã. §¹i lỵng ®Ỉc trng cho
kh¶ n¨ng c¶n trë dßng ®iƯn ®ỵc gäi chung lµ trë kh¸ng (®o b»ng Ω). §ã lµ: §iƯn trë thn R, c¶m kh¸ng Z
L
= Lω, dung
kh¸ng Z
C
= 1/(Cω).
Tỉng trë cđa m¹ch: Z =
+ −
2 2
( )
L C
R Z Z
4/ Quan hƯ gi÷a u vµ i: Ta xÐt quan hƯ vỊ pha (®é lƯch pha) vµ vỊ ®é lín (®Þnh lt ¤m).
a) §é lƯch pha ϕ gi÷a u vµ i: ϕ = ϕ
u
- ϕ
i
(-π/2 ≤ ϕ ≤ π/2)

Cã thĨ tÝnh ϕ tõ
− −
= =
ϕ
L C L C
R
U U Z Z
tg
U R
hc
= =
ϕ
cos
R
U
R
U Z
NÕu ϕ > 0: u nhanh pha h¬n i; ϕ < 0: u trƠ pha h¬n i; ϕ = 0: u cïng pha víi i. §Ĩ ý: ®é lƯch pha cđa i so víi u lµ ϕ’ = - ϕ.
b) §Þnh lt ¤m:
= = = =
R L C
L C
U U U
U
I
Z R Z Z
hay
= = = =
0 0 0 0
0

R L C
L C
U U U U
I
Z R Z Z
5/ C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu:
- Thùc nghiƯm cho thÊy: P = k.U.I (víi 0 ≤ k ≤ 1). Ngêi ta tÝnh ®ỵc k = cosϕ: hƯ sè c«ng st.
- Cã thĨ tÝnh: P = RI
2
=
= =
2
2
2
R
R
U
RU
U I
R
Z
.
• Trong c¸c c«ng thøc trªn, R lµ ®iƯn trë t¬ng ®¬ng cđa ®o¹n m¹ch ta xÐt. T¬ng tù, Z
L
vµ Z
C
lµ c¶m kh¸ng vµ
dung kh¸ng t¬ng ®¬ng cđa ®o¹n m¹ch.
• NÕu ®o¹n m¹ch ®ang xÐt bÞ thiÕu phÇn tư nµo th× trë kh¸ng cđa phÇn tư ®ã b»ng kh«ng.
• C«ng thøc tỉng trë ®ỵc x©y dùng tõ mèi quan hƯ gi÷a c¸c hiƯu ®iƯn thÕ U

2
=
2 2
( )
R L C
U U U+ −
vµ biĨu
thøc ®Þnh lt ¤m.
6/ C¸c ®o¹n m¹ch khut:
a) M¹ch chØ cã R: Z = R; ϕ = 0 (u cïng pha i), P = U
2
/R.
b) M¹ch chØ cã L: Z = Z
L
= Lω; ϕ = π/2 (u nhanh pha h¬n i mét gãc π/2); P = 0.
c) M¹ch chØ cã C: Z = Z
C
= 1/(Cω); ϕ = - π/2 (u trƠ pha h¬n i mét gãc π/2); P = 0.
Nguyễn Văn Long – CĐSP Gialai
L
C
R
A
B
Pleiku
Phố núi cao – Phố núi đầy sương
Ơn thi ĐH – CĐ 2008
d) M¹ch RLnt hay cn d©y cã ®iƯn trë: Z =
+
2 2

L
R Z
; 0 < ϕ < π/2; P ≠ 0.
e) M¹ch RCnt: Z =
+
2 2
C
R Z
; - π/2 < ϕ < 0; P ≠ 0.
g) M¹ch LCnt: Z = Z
L
- Z
C
; ϕ = π/2 {ϕ = π/2 nÕu Z
L
> Z
C
, ϕ = - π/2 nÕu Z
L
< Z
C
); P = 0.
h) M¹ch céng hëng (Z
L
= Z
C
≠ 0): Z
min
= R; ϕ = 0; P→P
max

.
7/ Một số bài toán cực trò hay gặp trong đoạn mạch RLC nối tiếp:
a) Cộng hưởng điện:
- Điều kiện xảy ra: Cho R, U = const. Thay đổi L hoặc C, hoặc ω, hoặc f đến khi Z
L
= Z
C
→ ω
2
= 1/(LC).
- Các dấu hiệu thường gặp:
+ Về giá trò: I, P, U
R
, cosϕ đạt max; tổng trở nhỏ nhất.
I
max
= U/R; P
max
= U
2
/R; U
Rmax
= U; (cosϕ)
max
= 1; Z
min
= R.
+ Về pha: u cùng pha với i (cùng pha với u
R
, lệch pha π/2 so với u

L
hoặc u
C
).
b) Nếu L , C , ω , U = const. Thay đổi R thì công suất thay đổi theo hàm:
2
2 2
L C
U
R.
R (Z Z )
Ρ =
+ −
- Tìm R để P cực đại: + Từ bất đẳng thức Côsi suy ra P→P
max
= U
2
/(2R)
+ Xảy ra khi R = R
0
= Z
L
–Z
C
⇒ Z = R
0
2
⇒ cosϕ =
2
2

(không phải cộng hưởng)
- Tìm R để mạch tiêu thụ công suất P < P
max
: Giải phương trình R
2
– U
2
.R/P + (Z
L
- Z
C
)
2
= 0.
Có hai nghiệm của R là R
1
và R
2
thoả các hệ thức: R
1
.R
2
= (Z
L
- Z
C
)
2
và R
1

+ R
2
= U
2
/P.
c) Cho L , R , ω , U = const. Thay đổi C đến khi U
C
đạt cực đại. Tìm U
Cmax
và Z
C
:
Z
C
= Z
L
+
2
L
Z
R
và U
Cmax
=
2 2
L
U
R Z
R
+

d) Cho C, R , ω , U = const. Thay đổi L đến khi U
L
đạt cực đại. Tìm U
Lmax
và Z
L
:
Z
L
= Z
C
+
2
C
Z
R
và U
Lmax
=
2 2
C
U
R Z
R
+
III. Máy điện:
1/ Máy phát điện xoay chiều một pha:
a. Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ .
b. Cấu tạo: gồm 3 phần chính :
∗ Phần cảm: là phần tạo ra từ trường, thường là nam châm vónh cửu hay nam châm điện.

∗ Phần ứng: là phần tạo ra dòng điện, gồm khung dây với nhiều vòng dây dẫn quấn quanh.
∗ Bộ góp: là phần đưa điện ra mạch ngoài, gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét.
2/ Máy phát điện xoay chiều ba pha
a. Đònh nghóa dòng điện xoay chiều ba pha: Là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên
độ nhưng lệch pha nhau 2π/3 hay về thời gian là 1/3 chu kỳ T.
Tức là nếu i
1
= I
0
sin ωt thì i
2
= I
0
sin (ωt - 2π/3) và i
3
= I
0
sin (ωt + 2π/3)
b . Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
c . Cấu tạo: Gồm hai phần chính :
- Phần cảm: là rôto, thường là nam châm điện .
- Phần ứng: là stato, gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn quanh lõi thép đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato.
d . Cách mắc điện ba pha: 2 cách
* Mắc hình sao : hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha ( dây nóng ) và một dây trung hoà ( dây nguội). Tải tiêu thụ
không cần đối xứng. Trong trương hợp này U
d
=
3
U
p

; I
d
= I
p
.
* Mắc hình tam giác : hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ phải thật đối xứng. Khi đó: U
d
= U
p
; I
d
=
3
I
p
.
e . Ưu điểm của dòng xoay chiều 3 pha:
+ Tiết kiệm được dây dẫn trên đưởng truyền tải từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.
+ Tạo từ trường quay.
Nguyễn Văn Long – CĐSP Gialai
Pleiku
Phố núi cao – Phố núi đầy sương
Ơn thi ĐH – CĐ 2008
3/ Động cơ không đồng bộ 3 pha
a . Đònh nghóa: Là thiết bò điện biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
b . Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
c . Cách tạo từ trường quay: 2 cách: * Cho nam châm quay.
* Tạo bằng dòng xoay chiều 3 pha(hay dùng).
d . Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha: 2 phần
+ Stato : giống stato của máy phát xoay chiều 3 pha .

+ Roto : hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn quanh lõi thép .
4/ Máy biến thế – Truyền tải điện năng
a . Đònh nghóa: Là thiết bò biến đổi một hiệu điện thế xoay chiều này thành một hiệu điện thế xoay chiều khác có
cùng tần số nhưng có giá trò khác nhau.
b . Cấu tạo: 2 phần
+ Một lõi thép gồm nhiều lá thép kó thuật mỏng ghép cách điện để tránh dòng điện Phucô .
+ Hai cuộn dây đồng quấn quanh lõi thép với số vòng dây khác nhau. Cuộn sơ cấp có N
1
vòng dây nối với
mạng điện xoay chiều. Cuộn thứ cấp có N
2
vòng dây nối với tải tiêu thụ .
c . Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
d . Sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong máy biến thế
Gọi U
1
, I
1
, N
1
, P
1
: Hiệu điện thế, cường độ, số vòng dây, công suất của cuộn sơ cấp (P
1
= U
1
I
1
).
U

2
, I
2
, N
2
, P
2
: Hiệu điện thế , cường độ , số vòng dây , công suất của cuộn thứ cấp (P
2
= U
2
I
2
)
e. Hiệu suất của máy biến thế: H =
1
2
Ρ
Ρ
; Nếu H = 100% (máy biến thế lý tưởng) thì
1 2 1
2 1 2
U I N
U I N
= =
+ Nếu N
1
< N
2
: máy tăng thế; nếu N

1
> N
2
: máy hạ thế .
g . Truyền tải điện năng đi xa
Gọi P là công suất điện cần truyền tải từ nơi sản xuất tới nơi tiêu thu, U là hiệu điện thế ra ở máy phát điện và
I là cường độ dòng điện trên đường dây. Ta có P = UI.
- Độ giảm thế trên đường dây: ∆U = R.I = RP/U.
- Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = R.I
2
= R.P
2
/U
2
.
7. Dòng điện một chiều.
a. Cách tạo: * Dùng pin và ắc qui ⇒ Công suất rất nhỏ, giá thành cao .
* Dùng máy phát điện một chiều ⇒ Công suất cao hơn pin, ắc qui. Giá thành cao hơn so với việc
tạo dòng điện xoay chiều có cùng công suất .
* Chỉnh lưu dòng xoay chiều ⇒ Kinh tế nhất và phổ biến nhất .
b . Máy phát điện một chiều
- Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ .
- Cấu tạo: + Phần cảm và phần ứng giống máy phát điện xoay chiều một pha.
+ Bộ góp điện gồm 2 vành bán khuyên và 2 chổi quét.
c . Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều bằng diốt bán dẫn
- Chỉnh lưu nửa chu kỳ : Mắc diốt bán dẫn vào mạch có tác dụng cho dòng điện qua tải tiêu thụ trong 1/2 chu kì theo
một chiều xác đònh ⇒ dòng chỉnh lưu là dòng điện một chiều nhấp nháy (chỉ tồn tại trong mỗi nửa chu kì).
- Chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ : Mắc 4 diốt bán dẫn vào mạch một cách thích hợp, dòng điện qua tải tiêu thụ trong cả 2 nửa
chu kì đều theo một chiều xác đònh (cũng là dòng nhấp nháy, biến đổi tuần hoàn vớiù tần số gấp đôi tần số của dòng
điện xoay chiều).

Nguyễn Văn Long – CĐSP Gialai
Pleiku
Phoá nuùi cao – Phoá nuùi ñaày söông
Ôn thi ĐH – CĐ 2008
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Đặt hiệu điện thế
0
sinu U t
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy
trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở thời điểm i đạt giá trị cực đại thì u cũng đạt giá trị cực đại.
B. Ở thời điểm i có giá trị bằng cường độ hiệu dụng thì u cũng có độ lớn bằng hiệu điện thế hiệu dụng.
C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
Câu 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh hiệu điện thế u = 200 sin(100πt)(V), khi đó biểu thức dòng điện
là i = 2sin(100πt + π/2) (A). Kết luận nào sau đây có thể đúng
A. mạch gồm tụ C và điện trở R có tổng trở 100

B. mạch gồm có tụ điện và cuộn thuần cảm có Z
L
-Z
C
=100

C. mạch chỉ có cuộn thuần cảm L = 1/π (H). D. mạch gồm tụ điện và cuộn thuần cảm có Z
c
- Z
L

=100

Câu 3. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng
không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và điện trở bằng nhau B. hệ số công suất bằng 1
C. điện trở bằng hai lần cảm kháng D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha
Câu 4. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với
vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V B. 25
2
V C. 50 V D. 50
2
V
Câu 5. Mạch xoay chiều không phân nhánh RLC nối tiếp, tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc bằng ω
0
thì cường
độ hiệu dụng đạt cực đại. Có hai tần số ω
1
, ω
2
cho cùng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng. ω
0
, ω
1
và ω
2
có quan hệ
A. | ω
1
- ω

2
| = ω
0
. B.
2
1 2 0
. 4ω ω = ω
C. ω
1
+ ω
2
= 2ω
0
. D.
2
021
.
ωωω
=
Câu 6. Dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(200πt + π/3) (A) (t tính bằng giây) thì
A. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s B. i luôn sớm pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
C. Tần số dòng điện bằng 100 Hz D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A
Câu 7. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100

có biểu thức: u = 100 sin ωt (V). Nhiệt lượng tỏa ra
trên R trong 1phút là
A. 6000 J B. 3000 J C. 10000 J D. chưa thể tính được vì chưa biết ω.
Câu 8. Giũa hai bản tụ của một tụ điện C được duy trì một hiệu điện thế u = U
0
sin2πft (V). Cường độ dòng điện hiệu

dụng qua tụ điện:
A. Tỉ lệ thuận với điện dung C B. Tỉ lệ nghịch với U
0
.
C. Tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện D. Không phụ thuộc tần số dòng điện
Câu 9. Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở U
R
=120V, hiệu điện thế hiệu
dụng 2 đầu cuộn thuần cảm U
L
=100V,hiệu điện thế 2 đầu tụ điện U
C
=150V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là:
A. 130V B. 70V C. 370V D.164V
Câu 10. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần
số f thay đổi. Khi f = 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 1,6A. Để cường độ hiệu dụng qua cuộn dây bằng
1,2 A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 45 Hz B. 50 Hz C. 75 Hz D. 90 Hz
Câu 11. Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự
cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi
đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,85. C. 0,707 D. 1.
Câu 12. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

Câu 13. Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức:
A. i = U
0
.Cωsin(ωt - π/2). B. i =
0
U
C.ω
sin ωt. C. i =
0
U
C.ω
sin(ωt - π/2). D. i = U
0
.Cωcosωt.
Câu 14. Đặt một hiệu điện thế u = 200
2
.sin(100 πt + π/6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2/π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i =
2
sin (100πt + 2π/3 ) (A). B. i = 2 sin ( 100πt + π/3 ) (A).
C. i =
2
sin (100πt - π/3 ) (A). D. i =
2
sin (100πt - 2π/3 ) (A).
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua
mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?

A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Nguyễn Văn Long – CĐSP Gialai
X
R
Pleiku
Phoỏ nuựi cao Phoỏ nuựi ủay sửụng
ễn thi H C 2008
Cõu 16. Cho dũng in xoay chiu i = I
0
sint chy qua mch gm R v cun dõy thun cm L mc ni tip. Kt lun
no sau õy l ỳng?
A. u
L
sm pha hn u
R
mt gúc /2. B. u
L
cựng pha vi u gia hai u on mch.
C. u gia hai u on mch chm pha hn i. D. u
L
chm pha so vi i mt gúc /2.
Cõu 17. t vo hai u on mch in RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th xoay chiu cú tn s 50 Hz. Bit
in tr thun R = 25 , cun dõy thun cm (cm thun) cú L = 1/ H. hiu in th hai u on mch tr pha
/4 so vi cng dũng in thỡ dung khỏng ca t in l
A. 100 . B. 150 . C. 125 . D. 75 .
Cõu 18. t hiu in th u =100 sin100t (V) vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh vi C, R cú ln
khụng i v L = 1/ H. Khi ú hiu in th hiu dng hai u mi phn t R, L v C cú ln nh nhau. Cụng sut
tiờu th ca on mch l
A. 141 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 25 W.
Cõu 19. Khi xy ra hin tng cng hng trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip thỡ biu thc no sai?

A. cos = 1. B. Z
L
= Z
C
. C. U
L
= U
R
. D. U = U
R
.
Cõu 20. Trong mch xoay chiu R L C mc ni tip, nu tng tn s ca hiu in th xoay chiu hai u mch thỡ:
A. dung khỏng tng. B. cm khỏng gim.
C. in tr R thay i. D. tng tr ca mch thay i.
Cõu 21. t hiu in th u = U
0
sint (U
0
khụng i) vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Bit in tr
thun ca mch khụng i. Khi cú hin tng cng hng in trong on mch, phỏt biu no sau õy sai?
A. Hiu in th hiu dng hai u in tr R nh hn hiu in th hiu dng hai u on mch.
B. Cng hiu dng ca dũng in trong mch t giỏ tr ln nht.
C. Hiu in th tc thi hai u on mch cựng pha vi hiu in th tc thi hai u in tr R.
D. Cm khỏng v dung khỏng ca on mch bng nhau.
Cõu 22. Nu on mch in xoay chiu ch cú cun dõy thun cm thỡ
A. hiu in th tc thi chm pha hn dũng in tc thi mt lng /2.
B. cng dũng in hiu dng t l thun vi t cm.
C. cụng sut tiờu th ca on mch bng 0. D. c A, B v C u ỳng.
Cõu 23. t HT XC cú giỏ tr hiu dng U v tn s f thay i vo hai u in tr R. Nhit lng to ra trờn in tr
A. t l vi f

2
. B. t l vi U. C. t l vi f. D. t l nghch vi R.
Cõu 24. hai u mt in tr R cú t mt hiu in th xoay chiu u
AB
v mt hiu in th khụng i U
AB .
dũng
in xoay chiu cú th qua in tr v chn khụng cho dũng in khụng i qua nú ta phi
A. Mc ni tip vi in tr mt t in C. B. Mc song song vi in tr mt t in C.
C. Mc ni tip vi in tr mt cun thun cm L. D. Cú th dựng mt trong ba cỏch A, B hoc C.
Cõu 25. t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th xoay chiu u = U
0
sin t thỡ dũng in
trong mch l i = I
0
sin(t - /3). on mch in ny luụn cú
A. Z
L
= R. B. Z
L
< Z
C
. C. Z
L
= Z
C
. D. Z
L
> Z
C

.
Cõu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Khi mắc vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u= U
0
.sin( t+/3) thì hiệu điện thế hai đầu tụ là u
c
=U
0
C
Sin(t-/3). Nhận xét nào sau đây Đúng:
A. Mạch có tính cảm kháng B. Mạch có tính dung kháng
C. trong mạch xảy ra hiện tựơng cộng hửơng D. mạch có tính trở kháng
Cõu 27. Trong một đoạn mạch có hai phần tử 1 và 2 mắc nối tiếp. Hiêụ điện thế xoay chiều hai đầu phần tử 1 chậm pha
hơn dòng điện một góc /2 còn hiệu điện thế xoay chiều hai đầu phần tử 2 nhanh pha
2
với dòng trong mạch,cho 0<
2
</2.Xác định hai phần tử:
A. Phần tử 1 là điện trở, phần tử là tụ điện B. Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là cuộn dây thuần cảm
C. Phần tử 1 là tụ, phần tử 2 là cuộn dây có r 0 D. Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là cuộn dây có r 0
Cõu 28. Cho mạch nối tiếp gồm điện trở biến đổi R, thuần cảm L, tụ C. Khi R = R
1
=100 hay khi R=R
2
=400 mạch
cho cùng công suất. Cho u = 100
2
.sin100t V. Hỏi khi biến đổi R từ 100 đến 400 thì công suất thay đổi ra sao:
A. Tăng từ 20W đến 25W,sau đó giảm từ 20W đến 10W
B. Khi R tăng từ 100 đến 200 , P tăng từ 20W đến 25W. Khi R tăng từ 200 đến 400, P giảm từ 25W đến 20W

C. Không đổi vì cùng bằng 20W D. Tăng từ 20W đến 100W, sau đó giảm từ 100W đến 20W
Cõu 29. Mt on mch gm in tr R = 50 mc ni tip vi cun thun cm L = 0,5/ (H). t vo hai u on
mch mt hiu in th xoay chiu u = 100
2
sin(100t - /4) (V). Biu thc ca cng dũng in qua mch l:
A. i = 2sin(100t - /2) (A). B. i = 2
2
sin(100t - /4) (A).
C. i = 2
2
sin100t (A). D. i = 2sin100t (A).
Cõu 30. Để truyền công suất 100kW từ máy phát tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng 500V, ngừơi ta dùng máy biến thế đê
tăng thế lên 20 lần trứơc khi tải đi. Điện trở của dây dẫn là 100. Độ giảm thế trên dây dẫn là:
A. 100V B. 200V C. 125V D. 250V
Nguyn Vn Long CSP Gialai

×