Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Dai so lop 8 - chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.16 KB, 37 trang )

Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
Ngày soạn :
Chơng 4
Bất Ph ơng trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 57: Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
I. Mục tiêu của bài:
- Kiến thức : - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức ,
tập hợp nghiệm của bất phơng trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài
giải bất phơng trình sau này.
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T duy lô gíc
II. Ph ơng tiện dạy học:
- HS: bút dạ, bảng nhóm.
- GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra : Kết hợp trong giờ.
3.Bài mới : * Hoạt động 2 (10 )
"Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: "Khi so sánh 2 số thực a và b
xảy ra những trờng hợp nào".
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3;
0;
2


; trên trục số và có kết luận gì?
| | | | | | | |
-2 -1 0 1
2
3 4 5
-G treo hình vẽ minh hoạ thứ tự các
số trên trục số
* Chốt: Điểm biểu diễn số nhỏ hơn
nằm ở bên trái điểm biểu diễn số lớn
hơn.
- HS thực hiện ?1
- GV: "Hãy biểu diễn các số: - 2,
-1,3; 0,
2
; 3 lên trục số và có kết
luận gì?
- HS thảo luận nhóm và trả
lời:
- Xảy ra 1 trong 3 trờng hợp
sau:
a = b hoặc a > b, a < b.
- Một HS lên bảng.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập
hợp số
Khi so sánh 2 số thực a và b xảy
ra 1 trong 3 trờng hợp sau:
a = b hoặc a > b, a < b
?1
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41

c)
12 2
18 3

=

d)
3 13
5 20
<
- Nếu số a không lớn hơn số b thì
ta thấy số a & b có quan hệ là :
--
90
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
- GV: Trong trờng hợp số a không
nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có
quan hệ nh thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu:
a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
a b
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì
ta thấy số a & b có quan hệ là :
a > b hoặc a = b.
Kí hiệu là: a b
* Hoạt động 2 (5 ) "Bất đẳng thức"
- GV cho HS tự nghiên cứu
sách giáo khoa.

-G giới thiệu bất đẳng thức và các
vế của bất đẳng thức
?Lấy ví dụ về bất đẳng thức?
-Xác định các vế của bất đẳng
thức
HS tự nghiên cứu sách giáo khoa.
2. Bất đẳng thức: (SGK);
Hệ thức dạng a < b
(a > b; a b; a b) gọi là bất
đẳng thức
*VD:
bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3) là vế trái
-5 là vế phải
* Hoạt động 3 (15 )
"Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng"
GV phát phiếu học tập.
Điền dấu "<" hoăc ">" thích hợp
vào ô
a) - 4 2
5 3
4 - 1
1,4 - 1,41
- 4 + 3 2+3
5 + 3 3 + 3
4 + 5 -1 + 5
-1 4, + 2 -1,41 - 2
b) Nếu a > 1 thì
a + 2 1 + 2
Nếu a < 1 thì

a + 2 1 + 2
Nếu a < b thì
a + c b+ c
a - c b c
-Qua KQ bài trên: nêu thành tính
chất
-G ghi bảng t/c a < b
Các t/c còn lại H tự ghi
+G giới thiệu Bất đẳng thức
cùng chiều
?Phát biểu t/c bằng lời ?
- HS làm việc cá nhân rồi trao
đổi ở nhóm.

- HS làm việc cá nhân rồi trao
đổi với nhóm.
- HS làm việc cá nhân rồi trao đổi
với nhóm.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
Tính chất:
-4 2
-4+3
2+3
- 1 5
-4 + (-3) < 2 + (-3)
?2. a) -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) Dự đoán: -4 + c < 2 + c
*Tính chất: Với a, b, c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c

Nếu a

b thì a + c

b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a

b thì a + c

b + c
Phát biểu: SGK( trang 36)
--
91
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
-G treo bảng phụ : nhấn mạnh ý
đợc bất đẳng thức cùng
chiều
-G dùng t/c để trình bày VD 2
-Cho H làm ?3
-Tơng tự với ?4
GV cho HS rút ra nhận xét.
- HS thực hiện ?3, ?4.
?Đọc chú ý ?
*VD2: Chứng tỏ:
2003 + (-35) < 2004 +(-35)
Giải: Vì 2003 < 2004
Nên 2003 + (-35) < 2004 +(-35)
?3. so sánh
-2004 + (-777) và -2005 + (-777)

mà không tính giá trị từng biểu
thức
Giải:
Vì -2004> -2005
Nên
-2004 + (-777) > - 2005 + (-777)
?4.
522
232232
<+
+<+<
*Chú ý : SGK
* Hoạt động 4 (15 )
Củng cố - H ớng dẫn về nhà
Bài tập 1(d), 3(a)
Hớng dẫn về nhà:
Bài tập 6, 7, 8, 9 (Sách bài tập)
trang 42
HS làm việc cá nhân rồi tra đổi
với nhóm.
Bài tập 1d:
Ta có: x
2
0 với mọi số thực x.
Suy ra: hay:
x
2
+ 1 0+ 1
x
2

+ 1 1
Bài tập 3a: Ta có:
a - 5 b- 5
suy ra a-5 + 5 b - 5+5
hay a b.
4.Củng cố: Cho H làm bài tập 1
a) S b) Đ c) Đ d) Đ
* Bài tập củng cố t/c: Trong các cách suy sau cách nào đúng cách nào sai?
a <b

a + c< b + c.
a b

a + c b + c.
a b

a + c < b + c
a > b

a + c > b + c
Các tính chất của bất đẳng thức
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (3 )
Bài 2; 3; 4/37( sgk)
Ngày sọan :
--
92
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
Tiết 58: Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
I. Mục tiêu của bài:

- Kiến thức : - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân
+ Hiểu đợc tính chất bắc cầu của tính thứ tự
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T duy lô gíc
II. Ph ơng tiện dạy học:
- HS: bút dạ, bảng nhóm.
- GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra : * Hoạt động 1 (5 )
a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát?
b- Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp
+ Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.10
6
3. 10
6
- GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân nh thế nào? bài mới sẽ nghiên cứu
3.Bài mới : * Hoạt động 2 (10 )
"Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số d ơng"
Dự đoán:
Từ - 2 < 3 ta có:

-2. c 3.c (c > 0);
Từ a < b ta có:
a. c b.c (c > 0)
GV đặt vấn đề : -2c <3c có luôn xảy ra
với số c bất kì hay không ?
G vẽ trục số lên bảng
?Biểu diễn -2 và 3 trên cùng một trục số ?
Có bất đẳng thức nào?
? Cùng nhân vào 2 vế của bất đẳng thức
với 2, biểu diễn KQ trên trục số thứ hai?
? So sánh 2 KQ?
-Cho H làm ?1
? Vậy khi nhân cả hai vế của BĐT với
cùng một số dơng thì nh thế nào?
- HS làm theo nhóm
và trả lời.
- HS phát biểu
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số d ơng.
-2 3
-2.2 3.2
-4 6
-2.2 < 3.2
?1.a) -2 < 3


-2.5091 < 3.5091
b) Dự đoán : -2c < 3c (c > 0)
*Tính chất:
Với a, b, c mà c > 0, ta có:

Nếu a < b thì ac < bc
Nếu a

b thì ac

bc
--
93
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
- GV: nêu tính chất và yêu cầu HS phát
biểu tính chất thành lời.
G nhấn mạnh Nhân với cùng một số d-
ơng và bất đẳng thức cùng chiều
-Cho H làm ?2
- HS thực hiện ?2
(Lu ý HS giải thích)
- HS làm việc cá nhân và
trả lời.
Nếu a > b thì ac > bc
Nếu a

b thì ac

bc
?2
a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2
* Hoạt động 3 (15 )
"Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm"
- GV: phát phiếu học tập cho HS.

"Điền dấu "<" hoặc ">" thích hợp vào ô
"
Từ -2 < 3 ta có -2(-2) 3.(-2)
Từ -2 < 3 ta có -2(-5) 3.(-5)
Từ -2 < 3 ta có -2(-7) 3.(-7)
Dự đoán:
Từ - 2 < 3 ta có -2.c 3.c
(c < 0)
Từ a < b ta có a.c b.c
(c < 0).
-Cho H làm ?3
?Đọc tính chất?
-G tóm tắt ghi bảng
G nhấn mạnh nhân với cùng một số
âm và bất đẳng thức ngợc
chiều
-G giới thiệu :Hai bất đẳng thức ngợc
chiều
-Cho H thảo luận ?4 ?5

HS trả lời
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số âm.
?3.
a) -2 < 3

-2. (-345) > 3. (-345)
b)Dự đoán : -2. c > 3c (c < 0)
*Tính chất :
Với a, b, c mà c < 0, ta có

Nếu a < b thì ac > bc
Nếu a

b thì ac

bc
Nếu a > b thì ac < bc
Nếu a

b thì ac

bc
Phát biểu: ( SGK)
- Ví dụ:
Không cần tính ra kết quả, ta có:
3 (-5) > 5(-5) vì 3 < 5
3 (-2005) < 2(-2005)
vì 3 > 2
Từ a > 2 suy ra -2a < -4
?4. Vì -4a > -4b

-4a.
4
1

< -4b.
4
1



a < b
?5.
Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức
cho một số âm (dơng) ta đợc một
bất đẳng thức mới ngợc chiều
(cùng chiều) với bất đẳng thức đã
cho
* Hoạt động 4 (3 )
"Tính chất bắc cầu của thứ tự"
GV: "Với 3 số a, b, c nếu a > b và b > c
thì có kết luận gì?"
GV: giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ
tự và ý nghĩa của nó khi giải một số bài
- HS thảo luận nhóm, đại
diện nhóm trả lời.
3. Tính chất bắc cầu của thứ
tự
+ Nếu a > b & b > c thì a > c
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+Nếu a b & b c thì a c
--
94
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
toán về bất đẳng thức (chọn số trung
gian).
- t/c này thờng dùng để c/m bất đẳng
thức, dùng hình vẽ minh hoạ.
-G cho H áp dụng t/c bắc cầu để c/m bất
đẳng thức
*Chú ý: cách trình bày bài c/m bất đẳng

thức phải dựa trên cơ sở của các phép
biến đổi
?Nhắc lại t/c về liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân?
*Ví dụ:
Cho a > b chứng minh rằng:
a + 2 > b 1
Giải
Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng
thức a> b ta đợc:
a+2> b+2
Cộng b vào 2 vế của bất đẳng
thức 2>-1 ta đợc:
b+2> b-1
Theo tính chất bắc cầu ta có:
a + 2 > b 1
4, Củng cố * Hoạt động 5 (10 )
1/ Bài tập 5
2/ Bài tập 6
3/ Bài tập 7
GV: yêu cầu HS làm việc theo nhóm và
khuyến khích các em giải nhiều cách
4/ Bài tập 8a.
Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân (đặc biệt là nhân với số âm)
Nhắc lại t/c bắc cầu
- HS thảo luận nhóm, đại
diện nhóm trả lời.
Bài tập 5
a) Đúng vì: - 6 < - 5 và 5 > 0

nên (- 6). 5 < (- 5). 5
d) Đúng vì: x
2
0

x nên -
3 x
2
0
Bài tập 7:
Cách 1:
Nếu a = 0 thì 12a = 15b
Nếu a < 0
Do 12 < 15 nên 12a > 15a
Nếu a > 0
Do 12 < 15 nên
12a < 15a
Suy ra 12a < 15a khi a > 0
Cách 2:
Do 12a < 15a nên
12a - 15a < 0
Suy ra: -3a < 0
Vì - 3 < 0 nên a > 0
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
Bài tập 9, 10, 11, 12, 13, 14
Ngày sọan :
--
95
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong

Tiết 59: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
+ Hiểu đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Hiểu đợc tính chất bắc cầu của tính thứ tự
- Kỹ năng: trình bày biến đổi.
- Thái độ: T duy lô gíc
II. Ph ơng tiện dạy học:
- HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà, bảng nhóm, bút dạ
- GV: bảng phụ ghi bài tâp.
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp thực hành và luyện tập.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (20 ) Kiểm tra bài cũ- chữa bài tập
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
- Bài tập 9:
+ gọi một HS lên bảng trả lời.
+ GV chú ý giải thích trờng hợp c (Mệnh
đề hoặc là đúng khi có ít nhất một mệnh
đề là đúng)
- Bài tập 10:
+ GV gọi một HS lên bảng trả lời.
- Bài tập 12:
+ gọi một HS lên bảng trả lời
- HS trả lời

- Một HS lên bảng
- Một HS lên bảng
Bài tập 9:
Câu a, câu d sai
Câu b, câu c đúng
Bài tập 10:
b) từ (-2).3 < -4,5 ta có
(-2).3.10 < -4,5.10 do 10 > 0
suy ra (-2).30 < -45
Bài tập 12:
Cách 1:
Tính trực tiếp rồi so sánh
Cách 2:
Từ -2 < - 1 nên
4.(-2) < 4(-1) do 4 > 0
Suy ra:
4.(-2)+ 14 < 4.(-1) + 14
--
96
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
- Bài tập 11
+ gọi một HS lên bảng trả lời
- Bài tập 13
+ gọi một HS lên bảng trả lời
- Bài tập 14:
+ GV cho HS dự đoán kết quả trớc khi so
sánh
- Một HS lên bảng
- Một HS lên bảng
- Trả lời miệng.

Bài tập 11:
a) Từ a < b, ta có:
3a < 3b do 3 > 0
Suy ra 3a + 1 < 3b + 1
b) Từ a < b, ta có:
-2a > -2b do - 2 < 0
Suy ra: -2a - 5 > -2b 5
Bài tập 13:
a) Từ a + 5 < b + 5 ta có: a +
5 - 5 < b + 5 - 5
Suy ra: a < b
d) từ -2a + 3 - 2b + 3
ta có:
-2a + 3 - 3 -2b + 3 - 3
Hay: -2a - 2b
Suy ra: a b dp - 2 < 0
Bài 14/40:
Cho a < b. So sánh
a) 2a + 1 và 2b + 1
Giải: Vì a < b

2a < 2b


2a + 1 <
2b + 1
b) 2a + 1 và 2b + 3
Giải: Vì a < b

2a < 2b



2a + 1 <
2b + 1
Vì 1 < 3

2b + 1 <
2b + 3
Vậy 2a + 1 < 2b + 3
3.Tổ chức luyện tập:
* Hoạt động 2 (23 )
- GV cho HS làm bài tập 16b, 17b Sách
bài tập.
+ Gọi 2 HS lên bảng
+ Sau khi hai HS giải xong yêu cầu HS
rút ra cách giải 2 bài tập nói trên.
- Bài tập 25 Sách bài tập
+ GV yêu cầu HS nêu hớng giải bài 20a.
- Hai HS lên bảng.
- Dùng tính chất bắc cầu.
Bài tập 16b.sbt
Cho m < n, chứng tỏ: 3 - 5m > 1-
5n
Giải: Từ m < n, ta có:
-5m > -5n. Do đó:
3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1, ta có:
- 5n > 1- 5n (**)
Từ (*) và (**), suy ra:
--

97
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
- Do a < b nên muốn so
sánh a(m-n) với (m
n) ta phảI biết dấu của m
n.
3 - 5m > 1- 5n.
4, Củng cố * Hoạt động 3 (10 )
- GV: nhắc lại phơng pháp chứng minh .
- Làm bài 20a ( sbt)
Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với m - n ta phải biết dấu của m - n
* Hớng dẫn: từ m < n ta có
m - n < 0
Do a < b và m - n < 0


a( m - n ) > b(m - n)
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
Bài tập 9, 10, 11, 12, 13, 14
- Bài tập 18, 21, 23, 26, 28 Sách bài tập
- HS suy nghĩa trả lời, chẳng hạn:
Do a < b nên muốn so sánh a(m-n) với (m-n) ta phải biết dấu của m - n.
Ngày sọan bài:
Tiết 60: Đ3. Bất phơng trình một ẩn.
I. Mục tiêu của bài:
- Kiến thức : - HS hiểu khái niệm bất phơng trình 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.

- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình 1 ẩn
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Ph ơng tiện dạy học:
- HS: bút dạ, bảng nhóm.
- GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: Lồng vào bài mới
3, Bài mới * Hoạt động 1 (10 ) "Giới thiệu bất ph ơng trình một ẩn"
--
98
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
- GV cho HS đọc bài toán "Bạn
Nam có thể mua đợc" ở SGK và
trả lời.
- GV yêu cầu HS giải thích kết
quả tìm đợc.
- GV "Nếu gọi x là số quyển vở
mà bạn Nam có thể mua đợc, ta
có hệ thức gì?"
- GV giới thiệu các bất phơng
trình một ẩn.
Hãy chỉ ra vế trái, vế phải trong
bất phơng trình (b), (c).
GV dùng ví dụ (a) để giới thiệu

nghiệm của bất phơng trình.
- HS thực hiện ?1
- HS thảo luận nhóm và trả lời: Số
quyển vở bạn Nam có thể mua đ-
ợc là 1 hoặc 2,9 quyển vì
2200.1 + 4000 < 25000
2200.2 + 4000 < 25000

2200.9 + 4000 < 25000
2200.10+4000> 25000
- HS suy nghĩ và trả lời:
2200.x + 4000 25000
HS làm việc cá nhân rồi trao đổi
kết quả ở nhóm.
1. Mở đầu:
Ví dụ:
2200x+400025000 (a)
x
2
< 6x - 5 (b)
x
2
- 1 > x + 5 (c)
là các phơng trình một ẩn
Trong bất phơng trình (a)
Vế phải: 25000
Vế trái: 2200x + 4000
Do:
2200.1 + 4000 < 25000
2200.2 + 4000 < 25000


2200.9+4000 < 25000
2200.10+4000 > 25000
nên 1, 2, 3, 4 9 là các nghiệm
của bất phơng trình (a).
?1.a)
56
2

xx

2
x
là VT
6x 5 là VP
b) x = 3 thì
2
x
= 9
6x 5 = 13
Mà 9 < 13 là khẳng định đúng
nên x = 3 là nghiệm của bất ph-
ơng trình
* Hoạt động 2 (10 ) "Tập hợp nghiệm của bất ph ơng trình"
- GV: "Tơng tự nh tập nghiệm
của phơng trình; các em thử nêu
định nghĩa tập nghiệm của bất
phơng trình; giải bất phơng trình.
- GV cho HS thực hiện ?2.
- GV: "Hãy viết tập nghiệm của

bất phơng trình x > 3, x < 3,
x 3, x 3 và biểu diễn tập
nghiệm của mỗi bất phơng trình
trên trục số"
GV sửa chữa những sai sót nếu có
của HS.
- Một HS lên bảng
giải.
- HS thảo luận nhóm
rồi làm việc cá nhân.
2. Tập nghiệm của bất ph ơng trình.
* Tập nghiệm của bất ph ơng trình (SGK)
* Giải bất ph ơng trình (SGK)
- Ví dụ 1:
Tập nghiệm của bất phơng trình
x > 3 là: {x/x > 3}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn trên trục số:
--
99
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
- GV cho HS thực hiện ?3, ?4.
- HS làm cá nhân rồi
kiểm tra kết quả thông
qua các hớng dẫn ở
SGK.
-H lên bảng trình bày
////////////////////|//////////// (
0 3
?2.

Hãy viết tập nghiệm của BPT:
x > 3 ; x < 3 ; x 3 ; x 3 và biểu diễn tập
nghiệm của mỗi bất phơng trình trên trục số
+ Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
+ Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
+ Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
| )///////////////////////
0 3
///////////////////////|//////////// [
0 3
| ]////////////////////
0 3
*Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phơng trình x

7

{
xS
=
x

7
}
O 7
?3. x

- 2
S =
{
x

x
}
2


-2 0
?4. x < 4
S =
{
x
x < 4
}
0 4
* Hoạt động 3 (10 ) "Bất ph ơng trình t ơng đ ơng" (5)
GV cho HS nghiên cứu sách giáo
khoa.
- HS làm việc cá nhân.
3. Bất ph ơng trình t ơng đ ơng:
Hai BPT đợc gọi là tơng đơng kí
hiệu nếu chúng có cùng tập
nghiệm.
Ví du 3 : x > 3 3 < x.
Chú ý: Hai bất phơng trình vô
nghiệm thì tơng đơng với nhau.
Ví dụ: x
2
<-1 0.x> 3
4."Củng cố" * Hoạt động 4 (18 )
Khái niệm bất phơng trình một
ẩn, tập nghiệm, cách biểu diễn

- HS làm việc cá nhân, trình bày
vào vở, 1Hs lên bảng trình bày.
Bài tập 15 SGK
--
100
O
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
tập nghiệm của bất phơng trình
trên trục số và kháI niệm bất ph-
ơng trình tơng đơng
GV cho HS lần lợt làm các bài
tập sau:
1/ BT 15;
2/ BT16;
3/ BT17
-Với x = 3 ta có 2.3 + 3 < 9 (Sai)

x = 3 không là nghiệm của bất
phơng trình (a)
-Với x = 3 ta có -4.3 > 2.3 + 5
(Sai)

x = 3 không là nghiệm của bất
phơng trình (b)
-Với x = 3 ta có 5 3 > 3.3
12 (Đ)

x = 3 là một nghiệm của bất
phơng trình (c)
Bài tập 17 SGK :

a. x 6 b. x > 2
c. x 5 d. x < -1
BT 18 : Thời gian đi của ô tô là :

50
x
( h )
Ô tô khởi hành lúc 7h phải đến B
trớc 9h nên ta có bất PT :
50
x
< 2
5.H ớng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- BT 18 (SGK) BT33, BT 35, 38 (SBT).
- Xem lại 2 tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân.
Ngày sọan bài:
Tiết 61 Đ4. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn ( T1)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : - HS hiểu khái niệm bất phơng trình bấc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Ph ơng tiện dạy học:
--
101
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ

- HS: Bài tập về nhà.
III.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
a. BT 16 (a, b
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Hai HS lên bảng trình bày
b.Bài 16/43 :
a) x < 4
S =
{
x
x < 4
}
b) x

- 2
S =
{
x

}
2

x
3, Bài mới * Hoạt động 2 (7 )

" Định nghĩa bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn".
GV: " Có nhận xét gì về dạng
của các BPT sau:
a. 2c - 3 < 0 ;
b. 5x - 15 0;
c.
02
2
1
+
x
;
d. 1,5x - 3 > 0;
e. 0,15x - 1 < 0;
f. 1,7x < 0.
GV: "Mỗi bất phơng trình trên
đợc gọi là bất phơng trình bậc
nhất một ẩn, các em hãy thử
định nghĩa bất phơng trình bậc
nhất 1 ẩn"
-G nhấn mạnh :
+Dạng của bất phơng trình
+Điều kiện của a
- Yêu cầu mỗi HS lấy 1 VD.
Có thể cho hai HS lên bảng thi
đua lấy VD xem ai lấy đợc
nhiều
GV: "Trong ?1, bất phơng trình
b, d có phải là bất phơng trình
- HS thảo luận nhóm và trình

bày nhận xét.
"Có dạng ax + b > 0 hoặc ax
+ b 0"
hoặc ax + b < 0
hoặc ax + b 0 và a 0
- nghe
- trả lời.
- HS suy nghĩa cá nhân
1. Định nghĩa (SGK)
+Định nghĩa :
Bất phơng trình dạng ax + b < 0
(ax + b > 0; ax + b

0; ax + b

0)
Với a, b là 2 số đã cho; a

0 là
bất phơng trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ:
a. 2c - 3 < 0; b. 5x - 15 0;
c.
02
2
1
+
x
;
d. 1,5x - 3 > 0;

e. 0,15x - 1 < 0;
f. 1,7x < 0.
là các bất phơng trình bậc nhất một
ẩn.
?1.Các bất phơng trình bậc nhất
một ẩn
2x 3 < 0
5x 15

0
--
102
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà Trờng THCS Lê hồng phong
bậc nhất một ẩn hay không? Tại
sao"
- GV: Yêu cầu HS cho một ví dụ
về bất phơng trình không phải
bất phơng trình bậc nhất một
ẩn".
* Hoạt động 3 (28 )
" Hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình".
GV: đặt vấn đề: " Khi giải một
phơng trình bậc nhất, ta đã dùng
quy tắc nhân để biến đổi thành
các phơng trình tơng đơng, vậy
khi giải một bất phơng trình, các
quy tắc biến đổi bất phơng trình
tơng đơng là gì?.
- GV: Trình bày nh SGK và giới
thiệu quy tắc chuyển vế.

GV: trình bày ví dụ 1, 2
- GV: Hãy giải các bất phơng
trình sau:
a/ x + 3 18
b/ x - 4 7
c/ 3x < 2x - 5
d/ -2x -3x - 5
Rồi biểu diễn tập nghiệm của
từng bất phơng trình trên trục số.
- GV: trình bày nh sách giáo khoa
và giới thiệu quy tắc nhân với
một số. Chú ý: Khi giải BPT bậc
nhất: Ta thờng chuyển các hạng
tử chứa ẩn về VT còn các hạng tử
không chứa ẩn về VP
GV trình bày ví dụ 3, 4
- GV: "Hãy giải các bất phơng
trình sau, rồi biểu diễn tập
nghiệm của mỗi bất phơng trình
trên trục số"
a/ x - 1 > - 5
b/ -x +1 < - 7
c/ -0,5x > - 9
d/ -2(x+1) < 5.
- HS làm việc cá nhân rồi trả
lời.
- HS làm việc cá nhân rồi trả
lời.
- HS làm việc cá nhân, rồi trao
đổi kết quả ở nhóm.

-Hai H lên bảng
-H nhận xét và sửa chữa
2. Hai quy tắc biến đổi bất ph ơng
trình
a. Quy tắc chuyển vế (SGK)
Ví dụ 1: SGK
Giải bất phơng trình
x 5 < 18
Giải : x 5 < 18


x < 18 + 5


x < 23
S =
{
x
x < 23
}
*VD2 : Giải bất phơng trình
3x > 2x + 5 và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số
Giải: 3x > 2x + 5


3x 2x > 5


x > 5

S =
{
x
x > 5
}
?2.Giải các bất phơng trình
a) x + 12 > 21


x > 21 12


x > 9
S =
{
x
x > 9
}
b) - 2x > - 3x 5


- 2x + 3x > - 5


x > - 5
S =
{
x
x > - 5
}

b.Qui tắc nhân với một số :
SGK/44
--
103
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×