Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giao an dai so lop 8- chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.47 KB, 62 trang )

Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Ch ơng 2
Phân thức đại số
Tiết 22: Đ1. Phân thức đại số.
I.Mục tiêu của bài:
- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, HS có khái niệm về hai phân thức bằng
nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Kỹ năng : Biết vận dụng đ/n 2 phân thức bằng nhau để chứng tỏ 2 phân thức bằng nhau.
- Thái độ : Tích cực, yêu thích môn học.
II.Ph ơng tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
.)Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện và giải quyết v/đ.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2.Bài mới:

Hoạt động của g Hoạt động của hS Ghi bảng
* Hoạt động 1 (3 ) : Đặt vấn đề
GV: Chơng trớc đã cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa
thức khác 0. cũng nh trong tập số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên
khác 0 nhng thêm phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác không đều thực
hiện đợc. ở đây cũng thêm vào tập đa thức những phần tử tơng tự nh phân số mà ta gọi là phân thức đại
số. Dần qua các vài học của chơng chúng ta thấy trong tập các phân thức mỗi đa thức chia hết cho mọi
thức khác 0.
* Hoạt động 2 (15 ) : Định nghĩa
Hình thành định nghĩa phân thức


- GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức
sau:
a)
3
4 7
2 4 4
x
x x

+
b)
2
15
3 7 8x x +
c)
12
1
x
- Em có nhận xét gì về các bt có dạng nh trên?
- Với A, B là những biểu thức nh thế nào? cần
- Dạng A/B
- A, B là những đa thức,
B

0.
- đọc
1. Định nghĩa.
Quan sát các biểu thức
a)
3

4 7
2 4 4
x
x x

+

b)
2
15
3 7 8x x +
c)
12
1
x

đều có dạng
( 0)
A
B
B

Trờng THCS Lê Hồng Phong
57
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
có đk gì không?
- Các bt nh thế gọi là các phân thức đại số
(phân thức)
- Cho HS đọc đn trong sgk.
- Giới thiệu thành phần của phân thức A/B,

mỗi đa thức coi nh một phân thức có mẫu
thức bằng 1.
- Cho HS hđ nhóm làm ?1
- Cho HS trả lời miệng ?2
- Số 0, 1 có là phân thức không?
- Biểu thức
1x
x
1x2
+
+
có phải là phân thức không?
Vì sao?
- Thi đua các nhóm
- Số 0, 1 có là phân thức.
- Không vì mẫu không
phải là một đa thức.
+ Định nghĩa: SGK/35
* Chú ý : Mỗi đa thức
cũng đợc coi là phân
thức đại số có mẫu =1
+ ?1
x+ 1,
2
2
1
y
x
+
+

, 1, z
2
+5
+ ?2
Một số thực a bất kỳ
cũng là một phân thức đại
số vì luôn viết đợc dới
dạng
1
a
* Chú ý : Một số thực a
bất kì là PTĐS ( VD 0,1 -
2,
1
2
,
3
)
- Số 0, 1 cũng là phân
thức.
* Hoạt động 3 (12 ) : Hai phân thức bằng nhau
Hình thành 2 phân thức bằng nhauGV:
- Cho HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng
nhau.
- Tơng tự trên tập hợp các phân thức ta cũng có
định nghĩa 2 phân thức bằng nhau.
- Cho HS đọc định nghĩa.
Cho phân thức
( 0)
A

B
B

và phân thức
C
D

( D

O) Khi nào thì ta có thể kết luận đợc
A
B

=
C
D
?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là
ngắn gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng
nhau.
Bài tập áp dụng
Có thể kết luận
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
hay không?

Xét 2 phân thức:
3
x

2
2
3 6
x x
x
+
+
có bằng nhau
không?
HS lên bảng trình bày.
+ GV: Dùng bảng phụ
- Trả lời.
- Đọc
- Ghi vào vở.
- Lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
- Quang sai, Vân đúng.
2) Hai phân thức bằng
nhau
* Định nghĩa: sgk/35

A
B
=
C
D

nếu AD = BC
* VD:
2
1 1
1 1
x
x x

=
+

(x-1)(x+1) = 1.(x
2
-1)
+ ?3
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
vì 3x
2
y. 2y
2

= x. 6xy
2


( vì cùng bằng 6x
2
y
3
)
+ ?4

3
x
=
2
2
3 6
x x
x
+
+

vì x(3x+6) = 3(x
2
+
2x)
+ ?5
Trờng THCS Lê Hồng Phong
58
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Bạn Quang nói :
3 3
3
x

x
+
= 3. Bạn Vân nói:
3 3
3
x
x
+
=
1x
x
+
Bạn nào nói đúng? Vì sao?
Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai vì
3x+3

3.3x
* Hoạt động 4 (13 ) : Luyện tập
- Thế nào là phân thức đại số?
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
- Cho 2 HS lên bảng làm BT:
( bảng phụ)
Dùng định nghĩa hãy chứng minh đẳng thức
sau:
a)
xy35
yx7
5

yx
4332
=
b)
5
x2x
x510
x4x
23

=


- Trả lời.
- 2 HS lên bảng
-Nửa lớp xét phân thức 1 và 2,
Nửa lớp xét phân thức 2 và 3
- HS hđ nhóm.
Bài 2/36 sgk.
3.Củng cố:
1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a)
5 20
7 28
y xy
x
=
b)
3 ( 5) 3

2( 5) 2
x x x
x
+
=
+
3) Cho phân thức P =
2
2
9
2 12
x
x

+
a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức

O.
b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0.
Đáp án:
3) a) Mẫu của phân thức

0 khi x
2
+ x - 12

0

x
2

+ 4x- 3x - 12

0

x(x-3) + 4(x-3)

0

(x-3)( x+ 4)

0

x

3 ; x

- 4
b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x
2
= 0

x
2
= 9

x = 3
Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại
4.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Học thuộc lí thuyết.

- Ôn tập t/c cơ bản của phân số.
- Làm BT: 1, 3/36 sgk BT: 1,2,3/ 15, 16 sbt.
H ớng dẫn BT3 : Để chọn đợc đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần:
.Tính tích (x
2
16)x.
.Lấy tích đó chia cho đa thức x 4 ta sẽ có kết quả.
- Đọc trớc bài tính chất cơ bản của phân thức.
Trờng THCS Lê Hồng Phong
59
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 23: Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức.
I.Mục tiêu của bài:
- Kiến thức: H nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Kỹ năng: Hiểu rõ quy tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận
dụng tốt quy tắc này.
- T duy: linh hoạt, sáng tạo.
- Thái độ: tích cực trong học tập.
II. Ph ơng tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III.Các ph ơng pháp dạy học :
.)Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp thực hành tổng hợp.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:

Hoạt động của g Hoạt động của hS Ghi bảng

2 Kiểm tra:
* Hoạt động 1 (7 )
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- HS1: + Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
+ Chữa bài tập 1(c) /36 sgk
- HS2: + Chữa bài tập 1(d)/36 sgk
+ Nêu t/c cơ bản của phân số?
- Nhận xét cho điểm.
2 HS cùng lên bảng

),(
:
:
.
.
onm
nb
na
mb
ma
b
a
==
3.Bài mới: * Hoạt động 2 (13 )
Tính chất cơ bản của phân thức
Hình thành tính chất cơ bản của
phân thức
+ Cho phân thức
3
x

hãy nhân cả tử
và mẫu phân thức này với x + 2 rồi
so sánh phân thức vừa nhân với phân
thức đã cho.
+ Cho phân thức
2
3
3
6
x y
xy
hãy chia
cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy
rồi so sánh phân thức vừa nhận đợc.
GV: Chốt lại
2 HS lên bảng.
Nêu.
đọc
Làm ra bảng nhóm.
1.Tính chất cơ bản của
phân thức.
+ ?2
2
( 2) 2
3( 2) 3 6
x x x x
x x
+ +
=
+ +

+ ?3
2
3 2
3 :3
6 :3 2
x y xy x
xy xy y
=
Ta có
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
(2)
Trờng THCS Lê Hồng Phong
60
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
-GV: Qua VD trên em nào hãy cho
biết PTĐS có những T/c nào?
GV: Em hãy so sánh T/c của phân số
với T/c của PTĐS.
+ Cho HS hđ nhóm ?4
Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy
giải thích vì sao có thể viết:
a)
2 ( 1) 2
( 1)( 1) 1

x x x
x x x

=
+ +
- GV: Chốt lại
- Phân thức có tính chất cơ bản
nh phân số.
* Tính chất: ( SGK)
. .
;
. .
A A M A A N
B B M B B N
= =

A, B, M, N là các đa thức B,
N khác đa thức O, N là 1
nhân tử chung.
+ ?4
a) Cả mẫu và tử đều có x - 1
là nhân tử chung

Sau khi chia cả tử và mẫu
cho x -1 ta đợc phân thức
mới là
2
1
x
x +

b)
A A
B B

=


A.(-B) = B .(-A) = (-AB)
* Hoạt động 3 (8 )
Quy tắc đổi dấu
Hình thành qui tắc đổi dấu
Đẳng thức b) cho ta quy tắc đổi dấu.
Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu.
- Cho 2 HS lên bảng làm ?5
- Em hãy lấy ví dụ có áp dụng quy
tắc đổi dấu phân thức.
- Phát biểu.
- 2 HS lên bảng.
- Lấy VD.
2. Quy tắc đổi dấu
A A
B B

=

a)
4 4
y x x y
x x


=

b)
2 2
5 5
11 11
x x
x x

=

+ ?5
* Hoạt động 4 (15 )
Cho HS hoạt động nhóm bài 4/38 sgk:
.tổ 1+2 làm câu Lan, Hùng.
.tổ 3+4 làm câu Giang, Huy.
Thu bài của vài nhóm nhận xét
L u ý : có hai cách sửa cho đúng:
sửa VT hoặc sửa VP
Nhấn mạnh: lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức
đối nhau thì đối nhau, lũy thừa bậc chẵn của
hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
Cho 2 HS lên bảng làm bài 5/ 38 sgk
-Hs làm ra bảng nhóm
-2 HS lên bảng.
BT4/38 sgk
- Lan: Đúng vì đã nhân cả tử
và mẫu của vế trái với x.
-Hùng : Sai vì đã chia tử của
vế trái cho x +1 nhng không

chia mẫu VT cho x+1.
-Giang: Đúng vì đã áp dụng
đúng qui tắc đổi dấu.
-Huy: Sai vì:
(x-9)
3
= [- (9-x)]
3
= - (9-x)
3
Bài 5/ 38 sgk
( bảng phụ)
4.Củng cố:
- HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ)
Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:
Trờng THCS Lê Hồng Phong
61
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Lan:
2
2
3 3
2 5 2 5
x x x
x x x
+ +
=

Hùng:
2

2
( 1) 1
1
x x
x x
+ +
=
+
Giang :
4 4
3 3
x x
x x

=

Huy:
2 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
x x
x

=

Đáp án:
- Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P
2
đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)

- Hùng nói sai vì:
Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà cha nhân mẫu với ( - 1)

Sai dấu
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Học thuộc lí thuyết: Qui tắc đổi dấu và t/c cơ bản của phân thức.
- Làm BT:6/308 sgk
- BT: 4, 5, 6, 7,8/ 16, 17 sbt.
- Đọc trớc bài: Rút gọn phân thức trả lời:
- Muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế nào?
Trờng THCS Lê Hồng Phong
62
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 24: Đ3. Rút gọn phân thức.
I. Mục tiêu của bài:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng đựoc quy tắc rút gọn phân thức.
- Kỹ năng: HS bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung của tử và mẫu.
- T duy: Linh hoạt.
- Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học.
II.Ph ơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
.)Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
Hoạt động của g Hoạt động của hS Ghi bảng
2 Kiểm tra:
* Hoạt động 1 (8 )
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- HS1: + Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức, viết công thức
tổng quát
+ Chữa bài tập 6 /38 sgk
- HS2:
+ Phát biểu quy tắc đổi dấu
+ Chữa bài tập 5(b)/16 sbt
- Nhận xét cho điểm.
Qua bài tập bạn chữa ta thấy nếu cả tử và mẫu của phân thức có nhân tử
chung thì sau khi 2chia cả tử và mẫu của phân thức cho nhân tử chung
ta sẽ đợc một phân thức đơn giản hơn.
2 HS cùng lên bảng
.
2 Bài mới:
* Hoạt động 2 (26 ) Rút gọn phân thức
* Hình thành PP rút gọn phân thức
Cho phân thức:
3
2
4
10
x
x y
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung

- GV: Cách biến đổi
3
2
4
10
x
x y
thành
2
5
x
y
gọi là rút gọn phân thức.
-Trả lời.
1) Rút gọn phân thức
+? 1 Giải:

3
2
4
10
x
x y
=
2
2
2 .2 2
2 .5 5
x x x
x y y

=
- Biến đổi một phân thức đã
cho thành một phân thức đơn
giản hơn bằng phân thức đã
Trờng THCS Lê Hồng Phong
63
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Cho HS làm ?1
- Em có nhận xét gì về hệ số và số mũ của phân
thức tìm đựơc và hệ số và số mũ của phân thức
của phân thức đã cho.
- GV: Vậy thế nào là rút gọn phân thức?
GV: Cho HS nhắc lại rút gọn phân thức là gì?
Cho HS hoạt động cá nhân bài ?2
+ Cho phân thức:
2
5 10
25 50
x
x x
+
+
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm
nhân tử chung
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- GV: Cho HS nhận xét kết quả
+ (x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5 là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5(x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
Tích các nhân tử chung cũng gọi là nhân tử

chung
- GV: muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế
nào?.
- Hớng dẫn HS dùng bút chì để rút gọn nhân tử
chung của tử và mẫu.
- Cho HS làm trên phiếu học tập bài tập 2 sau:
- Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào?
- Cho HS tự đọc vd1
- Nêu chú ý: sgk.
- Cho HS đọc vd2
- Cho HS hoạt động nhóm ? 4:
-Hệ số nhỏ hơn, số
mũ thấp hơn.
- 4 dãy mỗi dãy làm
một câu đại diện
nhóm trình bày
Một hs lên bảng, cả
lớp làm vào vở.
-4 dãy mỗi dãy làm
một câu đại diện
nhóm trình bày
cho gọi là rút gọn phân thức.
+? 2
2
5 10
25 50
x
x x
+
+

=
5( 2) 5( 2) 1
25 ( 2) 5.5 ( 2) 5
x x
x x x x x
+ +
= =
+ +
Muốn rút gọn phân thức ta có
thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử (nếu cần) rồi tìm
nhân tử chung
+Chia cả tử và mẫu cho nhân
tử chung đó.
2) Ví dụ
Ví dụ 1: a)
3 2 2
2
2
4 4 ( 4 4)
4 ( 2)( 2)
( 2) ( 2)
( 2)( 2) 2
x x x x x x
x x x
x x x x
x x x
+ +
=

+

= =
+ +
+? 3 b)
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +
c)
1 ( 1) 1
( 1) ( 1)
x x
x x x x x

= =

* Chú ý: Trong nhiều trờng
hợp rút gọn phân thức, để
nhận ra nhân tử chung của tử
và mẫu có khi ta đổi dấu tử
hoặc mẫu theo dạng
A = - (-A).
Ví dụ 2: sgk/39
+? 4 a)

3( ) 3( )
3
x y y x
y x y x

= =

b)
3( 5) 3(5 ) 3
5(5 ) 5(5 ) 5
x x
x x

= =

c)
2( 3)(1 ) 3
4( 5)( 1) 2( 5)
x x x
x x x

=
+ +
* Hoạt động 3 (10 )
Củng cố
Trờng THCS Lê Hồng Phong
64
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
R èn kỹ năng rút gọn phân thức
Cho 4HS lên bảng làm bài 7/39 sgk

Cho làm bài 8/40 sgk
Qua bài tập trên lu ý: Khi tử và mẫu là
những đa thức , không đựơc rút gọn các
hạng tử cho nhau mà phải đa về dạng tích
rồi mới rút gọn.
? Cơ sởcủa việc rút gọn là gì?
- 4 HS lên bảng,
cả lớp làm vào
vở.
- Trả lời miệng
-Tc cơ bản của phân
thức.
+ Bài 7/39 sgk
HS1 :
2 5
5
6 3
)
8 4
x y x
a
xy
=
HS2 :
2
3 2
10 ( ) 2
)
15 ( ) 3( )
xy x y y

b
xy x y x y
+
=
+ +
HS3 :
2
2 2 2 ( 1)
) 2
1 1
x x x x
c x
x x
+ +
= =
+ +
HS4:
2
2
( ) ( )
)
( ) ( )
( )( 1)
( )( 1)
x xy x y x x y x y
d
x xy x y x x y x y
x y x x y
x y x x y
+

=
+ + +

= =
+ +
Bài 8/40 sgk
4.Củng cố:
Rút gọn phân thức:
e)
2
2
( ) ( )
( ) ( )
x xy x y x x y x y
x xy x y x x y x y
+
=
+ + +
=
( )( 1)
( )( 1)
x y x
x y x

=
+
x y
x y

+

* Chữa bài 8/40 ( SGK) ( Câu a, d đúng) Câu b, c sai
* Bài tập nâng cao: Rút gọn các phân thức
a) A =
2 2 2
2 2 2
2
2
x y z xy
x y z xz
+ +
+ +
=
2 2
2 2
( )
( )
x y z
x z y
+
+
=
( )( )
( )( )
x y z z y z x y z
x y z x z y x z y
+ + + +
=
+ + + +
b)
3 3 3 3 3 3

2 2 2 2 2 2
( )( )( )( )
( )( )( )
a b ab b c bc c a ca a b a c b c a b c
a b c
a b ab b c bc c a ca a b a c b c
+ + + +
= = + +
+ +
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (1 )
- Học thuộc lí thuyết
- Làm BT: 9, 10, 11/40 sgk
BT: 9/ 17 sbt.
Trờng THCS Lê Hồng Phong
65
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 25: Luyện tập.
I.Mục tiêu của bài
- Kiến thức: Học sinh biết vận dụng đựơc tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
- Kỹ năng: HS nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
- T duy : linh hoạt.
- Thái độ: học tập tích cực.
II.Ph ơng tiện dạy học
GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
HS : Bảng nhóm, bút dạ.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
.)Phơng pháp vấn đáp.

.) Phơng pháp thực hành tổng hợp.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:

Hoạt động của g Hoạt động của hS Ghi bảng
2 Kiểm tra:
* Hoạt động 1 (8 )
HS1: - Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào?
- Chữa BT 9/40 sgk
HS2: -Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. Viết công
thức tổng quát?

- Chữa BT 11 /40 sgk.
- Cho Hs nhận xét và cho điểm
- Lu ý HS không biến đổi nhầm:
4
)x2(9
4
)x2(9
22

=

!
2 HS lên bảng
2. Chữa bài 9/40
a)
3 3
36( 2) 36( 2)

32 16 16(2 )
x x
x x

=

=
3 2
36( 2) 9( 2)
16( 2) 4
x x
x

=

b)
2
2
( ) ( )
5 5 5 ( ) 5 ( ) 5
x xy x x y x y x x
y xy y y x y y x y

= = =

Chữa bài 11/40 . Rút gọn
a)
3 2 2
5 3
12 2

18 3
x y x
xy y
=

b)
3 2
2
15 ( 5) 3( 5)
20 ( 5) 4
x x x
x x x
+ +
=
+
Trờng THCS Lê Hồng Phong
66
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
3, Tổ chức luyện tập : * Hoạt động 2 (35 )
- Cho làm bài 12/40 sgk
+ Cho 2 HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS hoạt động nhóm
Bài thêm1:
+ Cho mỗi nhóm làm 1 câu
+Nhận xét đánh giá từng nhóm.
- Cho làm bài 13/40 sgk
+ cho 2 HS lên bảng
+ chú ý đổi dấu.
- Cho HS làm bài 10/17 sbt
+ Muốn chứng minh một đẳng

thức ta làm thế nào?
+ Cho 2 HS lên bảng
- Cho HS làm bài tập thêm 2
C
- Cho HS làm bài 12(a)/18 sbt
? Muốn tìm x ta cần làm thế nào?
Hãy thực hiện điều đó.
- Bài tập:
+ a là hằng số, a
2
+ 1>0 với mọi a.
câu nào đúng, câu nào sai?
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
- Mỗi nhóm một câu làm ra bảng
nhóm.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
- Biến đổi một trong các vế của
đẳng thức để bằng vế còn lại.
Hoặc biến đổi cả hai vế...
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
-Phân tích cả hai vế.
2.Luyện tập
+ Chữa bài 12/40
Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử rồi rút gọn

a)
2 2
4 3
3 12 12 3( 4 4)
8 ( 8)
x x x x
x x x x
+ +
=

=
2
2 2
3( 2) 3( 2)
( 2)( 2 4) ( 2 4)
x x
x x x x x x x

=
+ + + +
b)
2 2
2
7 14 7 7( 2 1)
3 3 3 ( 1)
x x x x
x x x x
+ + + +
=
+ +

=
2
7( 1) 7( 1)
3 ( 1) 3
x x
x x x
+ +
=
+
+ Bài tập thêm1:
Rút gọn (bảng phụ)
4x4x
6x5x
)d
64x
x2x8x32
)c
4x4x
)5x(9
)b
)x48)(3x()3x(3
x125x80
)a
2
2
3
32
2
2
3

+
++
+
+
++
+


+ BT10/17 sbt
+ Bài tập thêm2:
Cho 2 phân thức:
133
5105
;
12
1
23
23
24
23
+++
++
+
+
xxx
xxx
xx
xxx
Rút gọn triệt để các phân thức
trên.

Nêu nhận xét về hai phân thức
đã đợc rút gọn.
BT12/18 sbt .
+ Chữa bài 8 (40) SGK
Câu a, d là đáp số đúng
Câu b, c là sai
Trờng THCS Lê Hồng Phong
67
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
a)
3
9 3
xy x
y
=

b)
3 3
9 3 3
xy x
y
+
=
+
c)
3 3 1 1
9 9 3 3 6
xy x x
y
+ + +

= =
+ +

d)
3 3
9 9 3
xy x x
y
+
=
+
+ GV: Chỉ ra chỗ sai: Cha phân
tích tử & mẫu thành nhân tử để
tìm nhân tử chung mà đã rút gọn
- Có cách nào để kiểm tra & biết
đựơc kq là đúng hay sai?
+ GV: Kiểm tra kq bằng cách dựa
vào đ/n hai phân thức bằng nhau.
áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút
gọn
GV: Chốt lại: Khi tử và mẫu đã đ-
ợc viết dới dạng tích ta có thể rút
gọn từng nhân tử chung cùng biến
( Theo cách tính nhấm ) để có
ngay kết quả
- Khi biến đổi các đa thức tử và
mẫu thành nhân tử ta chú ý đến
phần hệ số của các biến nếu hệ số
có ớc chung


Lấy ớc chung
làm thừa số chung
- Biến đổi tiếp biểu thức theo
HĐT, nhóm hạng tử, đặt nhân tử
chung
4.Củng cố:
- GV: Nâng cao thêm HĐT ( a + b)
n
Để áp dụng vào nhiều BT rút gọn
(A + B)
n
= A
n
+ nA
n - 1
B +
2 2
1)
...
2
n n
nn
A B B


+ +
- Khai triển của (A + B)
n
có n + 1 hạng tử
- Số mũ của A giảm từ n đến 0 và số mũ của B tăng từ 0 đến n trong mỗi hạng tử, tổng các số mũ của A

& B bằng n
- Hệ số của mỗi hạng tử đợc tính nh sau: Lấy số mũ của A của hạng tử đứng trớc đó rồi nhân với hệ số
của hạng tử đứng trớc nó rồi đem chia cho số các hạng tử đứng trớc nó
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 3 (2 )
- Học thuộc các tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.
- Làm BT: 11, 12(b) sbt.
- Đọc trớc bài: Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức trả lời:
? Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm nh thế nào?
BT sau: Rút gọn A =
2 2
2 2
2 3
2 5 3
x xy y
x xy y

+
Tìm các giá trị của biến để mẫu của phân thức có giá trị khác 0.
Trờng THCS Lê Hồng Phong
68
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 26: Đ4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
I. Mục tiêu của bài:
- Kiến thức: Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích đa thức thành nhân tử, nhận
biết đợc nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập đợc mẫu
chung.
- Kỹ năng: HS nắm đợc quy trình quy đồng mẫu thức, biết cách tìm nhân tử phụ, phải nhân cả tử và
mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tơng ứng để đợc những phân thức mới có mẫu thức chung

- T duy, thái độ: linh hoạt, tích cực, học tập nghiêm túc.
II.Ph ơng tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
.)Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:

Hoạt động của g Hoạt động của hS Ghi bảng
2. Kiểm tra
- Phát biểu T/c cơ bản của phân thức
- Hãy tìm các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau
a)
2
3
x
x +
b)
5
3x
c)
2 ( 3)
( 3)( 3)
x x
x x

+

d)
5( 3)
( 3)( 3)
x
x x
+
+
Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d)
3. Bài mới:
* Hoạt động 1 (3 )
Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? (3 )
Giới thiệu bài mới :
Cho 2 phân thức:
1 1
&
x y x y+

- HS nhận xét mẫu 2 phân thức
- GV: Vậy qui đồng mẫu thức là gì ?
- Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi
chúng thành hai phân thức có cùng mẫu thức.
- Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
là gì?
- Giới thiệu kí hiệu MTC
- Tìm MTC nh thế nào?
- 1 HS lên bảng.
-Trả lời.
* Hoạt động 2 (15 ) Tìm mẫu thức chung
Trờng THCS Lê Hồng Phong

69
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- MTC của hai phân thức trên là bao nhiêu.
- Em có nhận xét gì về MTC đối với mẫu thức của
mỗi phân thức?
- Cho HS trả lời miệng làm ?1
-G lập bảng tìm MTC
+NTC bằng số
+Chọn các luỹ thừa của biến
-G treo bảng mô tả cách tìm MTC của 2 PT
- Quan sát các mẫu thức của phân thức đã cho và
MTC em có nhận xét gì?
- Tìm MTC nh thế nào?
- Đa bảng phụ mô tả cách lập MTC yêu cầu HS điền
vào các ô.
- Muốn tìm MTC ta làm thế nào?
Cho HS đọc nhận xét sgk/42
- (x+y)(x-y)
- Chia hết
- đợc nhng
12x
2
y
3
z đơn
giản hơn
- Trả lời.
- 1 HS lên bảng
điền.
- Trả lời

- Đọc sgk.
1. Tìm mẫu thức chung
NT
bằng
số
Luỹ
thừa
của x
Luỹ
thừa
của y
Luỹ
thừa
của z
MT6
x
2
yz
MT4
xy
3
6
4
x
2
x
y
y
3
z

MTC
12x
2
y
3
z
BCN
N(6,4
)
= 12
x
2
y
3
z
+ ?1
Cách tìm MTC: sgk/42
* Hoạt động 3 (18 ) Quy đồng mẫu thức
- Cho hai phân số 1/4 và 5/6
hãy nêu các bớc để quy
đồng mẫu hai phân số trên?
Để quy đồng mẫu nhiều phân
thức ta cũng tiến hành qua ba
bớc nh vậy.
- Nêu VD nh sgk
- Hớng dẫn HS cách trình
bày bài.
- Qua VD trên muốn quy
đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta làm thế nào?

- Cho HS hoạt động nhóm ?2
và ?3
- Đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày.
- Trả lời
- Nghe hớng
dẫn
- Trả lời.
- Trình bày
rabảng
nhóm.
2. Quy đồng mẫu thức.
*VD: sgk
VD: Qui đồng mẫu 2 PT
484
1
2
+
xx

xx 66
5
2

MTC: 12x(x 1)
2
484
1
2
+

xx
=
2
)1(4
1

x
=
22
)1(12
3
3.)1(4
3

=

xx
x
xx
x
xx 66
5
2

=
2
)1(12
)1(10
)1(2).1(6
)1(2.5

)1(6
5


=


=

xx
x
xxx
x
xx
*Các b ớc quy đồng: sgk/42
?2
Qui đồng mẫu thức của 2 PT
xx 5
3
2


102
5

x
xx 5
3
2


=
)5(
3

xx

102
5

x
=
)5(2
5

x
MTC: 2x(x - 5)
xx 5
3
2

=
)5(
3

xx
=
)5(2
6
)5(2
2.3


=

xxxx
102
5

x
=
)5(2
5

x
=
)5(2
5

xx
x
Trờng THCS Lê Hồng Phong
70
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
?3 .Qui đồng mẫu 2 PT
xx 5
3
2


x210
5



4,Củng cố * Hoạt động 4 (7 )
Cho HS nhắc lại cách tìm MTC, các bớc quy
đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Cho HS trả lời miệng bài 17/43 sgk.
Theo em, em sẽ chọn cách nào?
Trả lời.
Trả lời miệng
Bài 17/43 sgk.
(bảng phụ )
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Học thuộc lí thuyết.
- Làm BT: 14, 15,16,18/43 sgk
- BT: 13/ 18 sbt
Trờng THCS Lê Hồng Phong
71
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 27: Luyện tập.
I.Mục tiêu của bài
- Kiến thức: Củng cố cho HS các bớc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Kỹ năng : HS biết cách tìm MTC, nhân tử phụ, quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
- T duy : tích cực, sáng tạo.
- Thái độ : học tập nghiêm túc.
II.Ph ơng tiện dạy học
GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III.Các ph ơng pháp dạy học:

.)Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp luyện tập và thực hành.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV- Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:

Hoạt động của g Hoạt động của hS Ghi bảng
2. Kiểm tra ; * Hoạt động 1 (8 )
HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức các phân thức ta làm thế nào?
- Chữa BT 14(b)/ 43 sgk
HS2: - Chữa BT 16 /43 sgk.
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a)
2
3
4 3 5
1
x x
x
+

;
2
1 2
1
x
x x

+ +
và -2

- 1HS tìm mẫu thức chung.
- 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức.
- Lu ý HS khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC
thuận lơị.
- Cho Hs nhận xét và cho điểm.
b)
10
2x +
;
5
2 4x
;
1
6 3x
2 HS lên bảng.
Bài 14b
Qui đồng mẫu thức các phân thức
3 5
4
15x y

4 2
11
12x y
3 5 4 5
4.4 16
15 .4 60
x x
x y x x y
=

;
3
4 2 3
11.5
12 .5
y
x y y
=
3
4 5
55
60
y
x y
Bài 16/43
a)x
3
- 1 = (x -1)(x
2
+ x + 1)
Vậy MTC: (x -1)(x
2
+ x + 1)
2
3
4 3 5
1
x x
x
+


=
2
2
4 3 5
( 1)( 1)
x x
x x x
+
+ +
2
1 2
1
x
x x

+ +
=
2
(1 2 )( 1)
( 1)( 1)
x x
x x x

+ +
-2 =
3
2
2( 1)
( 1)( 1)

x
x x x

+ +
b)Ta có:
1
6 3x
=
1
3( 2)x


2x - 4 = 2 (x - 2)
Trờng THCS Lê Hồng Phong
72
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- GV gọi HS lên bảng.
- GV cho HS nhận xét.
* GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại
thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi
dấu.
3x - 6 = 3 ( x- 2)
MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)
=>
10
2x +
=
10.6( 2) 60( 2)
6( 2)( 2) 6( 2)( 2)

x x
x x x x

=
+ +
5
2 4x
=
5.3( 2) 15( 2)
3.2( 2)( 2) 6( 2)( 2)
x x
x x x x
+ +
+ +
1
3( 2)x


=
1.2( 2) 2( 2)
3( 2)2( 2) 6( 2)( 2)
x x
x x x x
+ +
=
+ +
3. Bài mới: * Hoạt động 2 (30 ): Tổ chức luyện tập
Qui đồng mẫu thức các phân thức
2
2

8 16
x
x x +

2
3 12
x
x
- HS tìm MTC, nhân tử phụ.
- Nhân tử phụ của phân thức (1)
là: 3x
- Nhân tử phụ của phân thức (2)
là: (x - 4)
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử
phụ của từng phân thức, ta có kết
quả.
- Cho làm bài 18/43 sgk
+ Cho 2 HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS làm bài 14/18 sbt
+ 2 HS lên bảng làm câu a, b, 2
HS lên bảng làm c,d.
- Cho làm bài 19(b)/43
+ Cho HS hoạt động nhóm bài
19(a, c)/43 sgk
+ Nhận xét đánh giá từng nhóm.
- Cho làm bài 20/44 sgk
+2 HS lên bảng thực hiện phép
chia
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.

- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.
- Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm
câu c ra bảng nhóm.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào
2.Luyện tập
Bài 15b/43
2
2
8 16
x
x x +

2
3 12
x
x
+ Ta
có :
x
2
- 2.4x +4
2
= (x - 4)
2
3x
2
-12x = 3x(x - 4) => MTC:
3x(x - 4)
2

2
2
8 16
x
x x +
=
2
2
( 4)
x
x
=
2
2 2
2 .3 6
3 ( 4) 3 ( 4)
x x x
x x x x
=

2
3 12
x
x
=
2
( 4)
3 ( 4) 3 ( 4)
x x x
x x x x


=

Bài 18/43 sgk
a)
3
2 4
x
x +

2
3
4
x
x
+

Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2)
x
2
- 4 = ( x - 2 )(x + 2)
MTC: 2(x - 2)(x + 2)
Vậy:
3
2 4
x
x +
=
3 3 ( 2)
2( 2) 2( 2)( 2)

x x x
x x x

=
+ +

2
3
4
x
x
+

=
3 2( 3)
( 2)( 2) 2( 2)( 2)
x x
x x x x
+ +
=
+ +
Trờng THCS Lê Hồng Phong
73
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+ 1 HS lên bảng quy đồng.
+ chú ý: MTC phải chia hết cho
từng mẫu thức.
vở.
- 1 HS lên bảng quy đồng.
b)

2
5
4 4
x
x x
+
+ +

3 6
x
x +
x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2

;3x + 6 =
3(x + 2)
MTC: 3(x + 2)
2
Vậy:
2
5
4 4
x
x x
+
+ +
=
2 2

5 3( 5)
( 2) 3( 2)
x x
x x
+ +
=
+ +
3 6
x
x +
=
2
( 2)
3( 2) 3( 2)
x x x
x x
+
=
+ +
Bài 19/43 sgk.
b. x
2
+1 =
1
)1)(1(
2
22

+
x

xx

1
2
4

x
x
c.
3
3
3
3
3223
3
)()(33 yxy
yx
yx
x
yxyyxx
x

=

=
+

3
2
2

)(
)(
)( yxy
yxx
yxy
x
xyy
x


=


=

Bài 20/44 sgk
Ta chứng tỏ MTC chia hết cho
MT của mỗi PT
Vì: x
3
+ 5x
2
- 4x 20 = x
3
+
2 x
2
+ 3 x
2
+ 6x 10x 20

= x
2
(x +
2) + 3x(x + 2) 10(x + 2)
= (x + 2)(
x
2
+ 3x 10)
và x
3
+ 5 x
2
- 4x 20
= x
3
+ 7 x
2
- 2 x
2
+10x 14x
2
=x
2
(x 2) + 7x(x 2)+10(x
-2)
= (x 2)( x
2
+ 7x + 10)
4,Củng cố :
GV: Cho HS nhắc lại cấc bớc qui đồng mẫu thức các phân thức.

- Nêu những chú ý khi qui đồng.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 3 (2 )
- Học thuộc các tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.
Trờng THCS Lê Hồng Phong
74
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Làm BT: 11, 12(b) sbt.
- Đọc trớc bài:Phép cộng các phân thức đai số.Trả lời:
.Thế nào là qui đồng mẫu các phân thức đại số?
. Muốn cộng các phân thức cùng mẫu ta làm nh thế nào?
. Qui tắc cộng các phân thức không cùng mẫu?
Trờng THCS Lê Hồng Phong
75
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 28:
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số.
I.Mục tiêu của bài:
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các phân thức đại số.
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng, biết nhận xét để có thể áp dụng
tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính đợc đơn giản hơn.
- T duy: tích cực, linh hoạt.
- Thái độ : Học tập nghiêm túc.
II. Ph ơng tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác nhóm
IV.Tiến trình bài dạy:

1.ổn định tổ chức:
Hoạt động của gV Hoạt động của hS Ghi bảng
2, Kiểm tra * Hoạt động 1 (5 )
HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bớc
- HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức :
2
3
2 8x

2
5
4 4x x+ +

Đáp án:
2
3
2 8x
=
2
3 3( 2)
2( 2)( 2) 2( 2)( 2)
x
x x x x
+
=
+ +
;
2
5

4 4x x+ +
=
2 2
5 2.5( 2)
( 2) 2( 2)( 2)
x
x x x

=
+ +
3, Bài mới * Hoạt động 1 (1 ) Đặt vấn đề
Ta đã biết phân thức là gì, tính chất cơ bản của phân thức, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính
trên các phân thức. đầu tiên là quy tắc cộng.
* Hoạt động 2 (8 )
C ộng các phân thức có cùng mẫu thức
Em hãy nhắc lại quy tăc cộng phân số?
Tơng tự...
Cho hs đọc quy tắc.
Cho HS tự nghiên cứu VD
Cho HS hoạt động nhóm mỗi nhóm làm 1 câu:
- Trả lời
- đọc
- Làm ra bảng
nhóm
1. Cộng các phân thức có
cùng mẫu thức
Quy tắc:
VD: sgk
Thực hiện phép cộng
?1

a)
33
x5
1x3
x5
1x4
+
+

b)
2x
12x
2x
6x2
+
+
+
+

Trờng THCS Lê Hồng Phong
76
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
c)
)1x(2
x21
)1x(2
2x3


+



* Hoạt động 3 (13 )
Cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau
- Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
ta làm thế nào?
- Cho HS làm ?2
- Lu ý rút gọn kết quả.
- Cho HS nhắc lại quy tắc.
- Kết quả của phép cộng 2 phân thức đợc gọi là tổng
của 2 phân thức ấy.
- Cho HS tự nghiên cứu VD2
- Cho HS làm ?3 và bài tập
+ Gọi lần lợt từng HS lên bảng.
- Trả lời
- Lên bảng.
- Trả lời
- đọc VD
- Lên bảng.
2. Cộng các phân thức có
mẫu thức khác nhau
Quy tắc:
VD: sgk
- ?3:
Bài tập : Làm tính cộng:
6x2
3
x3x
x6
)c

6x2
1
9x
x23
)b
12x2
3
x6x
9
)a
2
2
2
+
+
+
+

+


+
+
+
* Hoạt động 4 (6 ) Chú ý
Phép cộng các phân thức có t/c giao hoán, kết hợp
Cho HS đọc chú ý.
Cho HS làm ?4
+ Làm thế nào cho nhanh?
- đọc

- Lên bảng.
- Chú ý : sgk
?4
4,Củng cố * Hoạt động 5 (7 )
Cho HS nhắc lại quy tắc.
Cho HS làm bài 22/46 sgk.
+ 2 HS lên bảng.
+ Lu ý đổi dấu.
- Trả lời.
- Lên bảng
Bài 22/ 46 sgk.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 6 (2 )
- Học thuộc lí thuyết, biết vận dụng 2 qui tắc để làm BT, chú ý áp dụng qui tắc đổi dấu khi cần
thiết để có MTC hợp lý nhất. Chú ý rút gọn kết quả.
- Làm BT: 21,23,24/46 sgk
- Đọc mục có thể em cha biết.
- Gợi ý bài 24: Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biẻu thức toán học theo công thức: S = v.t
Ngày sọan:
Trờng THCS Lê Hồng Phong
77
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Tiết 29: Luyện tập.
I.Mục tiêu của bài
- Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các phân thức đại số.
- Kỹ năng: HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức, biết viết kết quả ở dạng
rút gọn, biết vận dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính đợc đơn giản hơn.
- T duy: linh hoạt, sáng tạo.
- Thái độ : tích cực học tập.
II.Ph ơng tiện dạy học

GV : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác nhóm
IV.Tiến trình bài dạy :
1.ổn định tổ chức:
Hoạt động của gV Hoạt động của hS Ghi bảng
2, Kiểm tra * Hoạt động 1 (8 )
- HS1: : - Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
- áp dụng: Làm phép tính a)
2 3 2 2
5 4 3 4
2 2
xy y xy y
x y x y
+
+
b)
2 2
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
+
+ +

- HS2: Làm phép tính a)
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3

x x x x
x x x

+ +


b)
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
+
+ + +
Đáp án:
HS1: a)
2 3 2 2
5 4 3 4
2 2
xy y xy y
x y x y
+
+
=
2 3
5 4 3 4
2
xy y xy y
x y
+ +
=
2 3 2
8 4

2
xy
x y xy
=
b)
2 2
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
+
+ +

=
2 2
2 1 2
1
x x x x
x
+

=
2 2
2 1 ( 1)
1
1 1
x x x
x
x x
+

= =

- HS2: : - Phát biểu qui tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.a)
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x

+ +

=
2 2
4 2 2 5 4
3
x x x x
x
+ +

=
2 2
6 9 ( 3)
3
3 3
x x x
x
x x
+
= =


b)
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
+
+ + +
=
4 7 1
( 2)(4 7)
x
x x
+ +
+ +
=
4( 2) 4
( 2)(4 7) 4 7
x
x x x
+
=
+ + +
- Cho Hs nhận xét và cho điểm.
2 HS lên bảng
3, Tổ chức luyện tập * Hoạt động 2 (35 )
Trờng THCS Lê Hồng Phong
78
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Cho HS hđ nhóm 4
bài 25(a,b , c,d)/47 sgk
-Hớng dẫn HS làm d,e
+ Có nhận xét gì về các mẫu của

câu e?
Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Cho HS làm bài 26/47 sgk
+ Cho HS đọc đề bài.
+ Theo em bài toán có mấy đại l-
ợng? Là những đại lợng nào?
+ Hớng dẫn HS kẻ bảng phân
tích đại lợng.
(Thời gian = Số m
3
: năng suất)
GV: giải thích các khái niệm:
Năng suất làm việc, khối lợng
công việc & thời gian hoàn thành
+ Thời gian xúc 5000m
3
đầu tiên
là ?

-Trao đổi nhóm rồi làm ra vở,
cử đại diện trình bày
- Trình bày miệng
-1HS lên bảng trình bày, cả lớp
làm vào vở.
Năng
suất
Thời
gian
Sốm
3

đất
Giai
đoạn
đầu
x 5000
Giai
đoạn
sau
x+25 6600
2. Luyện tập
Bài 25/47 sgk
a.
32
32
322
10
10625
5
3
2
5
yx
xxyy
y
x
xyyx
++
=++
b.
x

x
xx
x
xx
xx
xx
xxx
xx
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
5
5
)5(5
)5(
)5(5
2510
)5(5
252515
)5(5
)25(
)5(5

)53(5
)5(5
25
)5(
53
525
25
5
53
22
2
2

=


=

+
=

++
=


+

+
=



+

+
=


+

+
c)
2
3 5 25
5 25 5
x x
x x x
+
+

=
3 5 25
( 5) 5(5 )
x x
x x x
+
+

2
5(3 5) (25 ) 15 25 25
5 ( 5) 5 ( 5)

x x x x x x
x x x x
+ + +
= =

=
2 2
10 25 ( 5) ( 5)
5 ( 5) 5 ( 5) 5
x x x x
x x x x x
+
= =

d) x
2
+
4 4 4 4
2
2 2 2
1 1 1 1
1 1
1 1 1
x x x x
x
x x x
+ + + +
+ = + + =

=

2
2
1 x
Bài 26/47 sgk (bảng phụ)
+ Thời gian xúc 5000m
3
đầu tiên

5000
x
( ngày)
+ Phần việc còn lại là:
11600 - 5000 =
6600m
3
+ Thời gian làm nốt công việc
còn lại là:

6600
25 x+
( ngày)
+ Thời gian hoàn thành công việc
là:

5000
x
+
6600
25 x+
( ngày)

+ Với x = 250m
3
/ngày thì thời
gian hoàn thành công việc là:
Trờng THCS Lê Hồng Phong
79
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+ Phần việc còn lại là?
+ Thời gian làm nốt công việc còn
lại là?
+ Thời gian hoàn thành công việc
là?
+ Với x = 250m
3
/ngày thì thời
gian hoàn thành công việc là?
- Cho HS làm bài 27/47 sgk
- Cho HS làm bài thêm 1.
( nếu còn thời gian)
(?)Muốn chứng minh A = B ta
làm thế nào?
- 1HS lên bảng
- Rút gọn A, B rồi so sánh.

5000 6600
44
250 275
+ =
( ngày)
Bài 27/47 sgk

Rút gọn A =
5
5x
+
Với x= 4 ta có A = 1/5
Bài thêm:
Cho hai biểu thức:
A=
)5(
5
5
11
+

+
+
+
xx
x
xx

B =
5
3
+
x
Chứng tỏ rằng: A=B
4,Củng cố :
- GV: Nhắc lại phơng pháp trình bày lời giải của phép toán
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :

* Hoạt động 4 (2 )
- Làm bài tập:18, 19,20, 21, 23/19,20 sbt.
- ôn lại 2 số đối nhau, qui tắc trừ hai phân số.
- Đọc trớc bài : Phép trừ các phân thức đại số.
.Làm ?1 trả lời: Thế nào là hai phân thức đối nhau?
.Đọc mục 2, phát biểu qui tắc trừ hai phân thức.
Trờng THCS Lê Hồng Phong
80
Giáo án đại số 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 30: Đ6.Phép trừ các phân thức đại số.
I. Mục tiêu của bài :
- Kiến thức: Biết cách viết phân thức đối cuả một phân thức, nắm vững quy tắc đổi dấu.
- Kỹ năng: Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- T duy: sáng tạo, linh hoạt.
- Thái độ : tích cực học tập.
II. Ph ơng tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức:
Hoạt động của gV Hoạt động của hS Ghi bảng
2, Kiểm tra * Hoạt động 1 (5 )
:- HS1: Nêu các bớc cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính: a)
2 2
2 2
3 1 1 3

1 1
x x x x
x x
+
+
+ +
b)
2
1 2 3
2 6 3
x x
x x x
+ +
+
+ +
3, Bài mới * Hoạt động 2 (13 ) phân thức đối
Tìm hiểu phân thức đối nhau
- Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau,
hãy nhắc lại đ/n và cho VD?
- Cho HS làm ?1
- Hai phân thức trên có tổng bằng 0, ta
nói hai phân thức đó là hai phân thức
đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức
đối nhau?
- Nhấn mạnh cho HS đọc VD
- Cho phân thức A/B hãy tìm phân thức
đối của A/B? Giải thích?
- Phân thức-A/B có phân thức đối là phân
thức nào?
- Vậy A/B và -A/B là 2 phân thức đối

nhau. Giới thiệu:
- Cho HS làm ?2
- Cho HS hoạt động nhóm tìm ra 2 phân
thức đối.
- Cho HS làm bài 28/49 sgk
- Phát biểu.
=0
- Phát biểu.
- đọc
-A/B
A/B
- Cả lớp làm vào vở, 1
HS lên bảng.
- Họat động nhóm.
1. Phân thức đối
?1 sgk: Làm phép cộng
3 3 3 3 0
0
1 1 1 1
x x x x
x x x x

+ = = =
+ + + +
2 phân thức
3 3
&
1 1
x x
x x


+ +
là 2
phân thức đối nhau.
*Hai PT có tổng bằng 0 đợc gọi
là 2 PT đối nhau.
*Tổng quát:

B
A
B
A
B
A
B
A
=



=
;
?2.
2
3
2
3
2
3
2

3
2
3
11
+

=
+



=


=



=


x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
Bài 28/49 sgk ( bảng phụ)
Trờng THCS Lê Hồng Phong
81

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×