Học kỳ 2
Tuần 19
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 91: Ki- lô- mét vuông
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông.
- Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông;
biết 1km
2
= 1 000 000 m
2
và ngợc lại.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm
2
;dm
2
;
m
2
;và km
2
B.Đồ dùng dạy học:
- ảnh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông
- Để đo diện tích lớn nh diện tích thành
phố, khu rừng... ngời ta thờng dùng đơn vị
đo diện tích ki- lô- mét vuông.
- GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng,
khu rừng...
- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông
có cạnh dài 1 km.
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km
2
1 km
2
= 1 000 000 m
2
b. Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thích hợp vào ô trống?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- 2em nêu:
- HS quan sát:
- 4, 5 em đọc:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên
bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
1 km
2
= 1000 000 m
2
; 1000000 m
2
= 1 km
2
32 m
2
49dm
2
= 3 249 dm
2
Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích khu rừng: 2 x 3 = 6 km
2
Đáp số 6 km
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km
2
= ? m
2
; 4000000 m
2
= ? km
2
1
Toán (tăng)
Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo: km
2
m
2
dm
2
cm
2
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách đổi các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm
2
;
dm
2
; m
2
và km
2
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
9m
2
= 900dm
2
;
600 dm
2
= 6m
2
4 m
2
25dm
2
= 425dm
2
3 km
2
= 3 000 000 m
2
5 000 000m
2
= 3 km
2
524 m
2
= 52400 dm
2
Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích khu công nghiệp đó là:
5 x 2 = 10 (km
2
)
Đáp số 10 km
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km
2
= ? m
2
; 5000000 m
2
= ? km
2
Thứ ngày tháng 1 năm 2008
2
Toán
Tiết 92: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng :
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Tính toán giải bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích theo đơn vị
đo km
2
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
1 km
2
= ? m
2
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính chiều rộng hình chữ nhật?
- 3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên
bảng
530 dm
2
=530000 cm
2
846000 cm
2
= 864dm
2
10 km
2
= 10 000 000 m
2
13 dm
2
29 cm
2
= 1329 cm
2
300 dm
2
= 3 m
2
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a. Diện tích khu đất:
5 x 4 = 20 (km
2
)
b. Đổi 8000 m = 8 km
Diện tích khu đất:
8 x 2 = 16 (km
2
)
Đáp số: 20 km
2
;16 km
2
Bài 3:- Cả lớp đọc- 2, 3em nêu miệng
Bài 4: Cả lớp làm vở
Chiều rộng: 3 : 3 = 1 (km)
Diện tích : 3 x 1 = 3(km
2
)
Đáp số : 3 km
2
Bài 5: HS đọc và nêu miệng:
a.Thành phố Hà Nội.
b.Gấp khoảng 2 lần
4.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 20 km
2
= ? m
2
; 23000000 m
2
= ? km
2
Thứ ngày tháng 1 năm 2008
3
Toán
Tiết 93: Hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành biểu tợng về hình bình hành.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt đợc hình
bình hành với một số hình đã học.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành,
hình tứ giác
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Kể tên các hình đã học?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tợng về hình
bình hành:
- Cho HS quan sát các hình vẽ trong SGK
và nhận xét hình dạng của hình.
- GV giới thiệu :Đó là hình bình hành.
b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc diiểm
của hình bình hành.
- Hình bình hành có cặp cạnh nào đối diện
với nhau? căp cạnh nào song song với
nhau?
- Đo các cặp cạnh đối diện và rút ra nhận
xét gì?
- Hình bình hành có đặc điểm gì?
- Kể tên một số đồ vật có dạng hình bình
hành? hình nào là hình bình hành trên các
hình vẽ trên bảng phụ?
c.Hoạt động 3:Thực hành
- Hình nào là hình bình hành?
- Hình tứ giác ABCD và MNPQ hình nào có
cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau?
- Vẽ hai đoạn thẳng để đợc một hình bình
hành?
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác,
hình tứ giác...
- AB và DC là hai cạnh đối diện
AD và BC là hai cạnh đối diện.
- Cạnh AB song song với cạnh DC
Cạnh AD song song với cạnh BC.
AB = DC ; AD = BC
-3, 4 em nêu:Hình bình hành có hai cặp
cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Bài 1: Hình 1, 2, 5 là hình bình hành
Bài 2: Hình MNPQ là hình bình hành
Bài 3:HS vẽ vào vở- đổi vở kiểm tra
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu đặc điểm của hình bình hành?
Toán (+)
4
Luyện so sánh các số đo diện tích;
tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách so sánh các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán về tính diện tích hình chữ nhật
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng
10 km
2
=10 000 000 m
2
50 m
2
= 5 000 m
2
51 000 000 m
2
= 51 km
2
912 m
2
= 912 00 dm
2
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1 980 000 cm
2
= 198m
2
90 000 000 cm
2
=9000m
2
98000351m
2
=98km
2
351 m
2
Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích hình chữ nhật:
a. 40 km
2
a. 48 km
2
b. 143 km
2
3.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 8 km
2
= ? m
2
; 500 000 000 m
2
= ? km
2
5
Toán
Tiết 94: Diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các
bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
- HS: Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính
diện tích hình bình hành:
- GV vẽ hình bình hành ABCD; vẽ AH
vuông góc với DC; DC là đáy,độ dài AH là
chiều cao của hình bình hành
- GV hớng dẫn HS cắt và ghép để đợc hình
chữ nhật(nh trong SGK)
- So sánh diện tích hình vừa ghép với diện
tích hình bình hành?
- Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ
nhật; chiều cao hình bình hành là chiều
rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện
tích hình bình hành?
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Tính diện tích mỗi hình bình hành?
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình bình
hành?
- Tính diện tích hình bình hành?
- 2 em nêu:
-HS thực hành ghép trên bộ đồ dùng toán.
- Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích
hình bình hành.
- 3, 4 em nêu: Diện tích hình bình hành
bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo)
Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Diện tích hình bình hành:
4 x 13 = 52 cm
2
; 9 x 7 = 63 cm
2
Bài 2:Diện tích hình c. n là:5x10 =50 cm
2
Diện tích hình bình hành:5 x 10 = 50 cm
2
Bài 3: Đổi 4 m = 40 dm
Diện tích hình bình hành: 40 x13 =520 dm
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
6
Thứ ngày tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 95: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính chu vi diện tích hình bình hành để
giải các bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
3.Bài mới:
- Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các
hình ABCD; EGHK; NMPQ?
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết vào
ô trống:
- GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài
cạnh AB = a; BC = b
- Công thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo)
- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
- Tính chu vi hình bình hành?
Tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
- 2 em nêu:
Bài 1: 2em nêu:
AB đối diện với DC
AD đối diện với BC
EG đối diện với HK
EKđối diện với HG ...
Bài 2: Cả lớp làm vở
Diện tích hình bình hành:
14 x 13 = 182 dm
2
; 23 x 16 = 368 m
2
-2,3 em nêu:
Bài 3:Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chu vi hình bình hành:
a. (8 + 3) x 2 = 22 cm
b. (10 + 5) x 2 = 30 dm
Bài 4:cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
40 x 25 = 1000 dm
2
Đáp số:1000 dm
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
a/.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành?
7
Toán (Tăng)
nhận biết hình bình hành
tính diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Nhận biết hình bình hành; tính diện tích hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập
có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 11, 12
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Bài mới:
-Viết tên vào chỗ chấm sau mỗi hình?
- Tính diện tích hình bình hành?
- Diện tích hình H bằng diện tích hình nào?
- 2 em nêu:
Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Bài 2: Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
9
ì
12 = 108 (cm
2
)
15
ì
12 = 180 (cm
2
)
Bài 3:
Diện tích hình bình hành:
14
ì
7 = 98 (cm
2
)
Đáp số 98cm
2
Bài 4 trang 14
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4
ì
3 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình bình hànhBEFC là:
4
ì
3 = 12 (cm
2)
)Diện tích hình H là :
12 + 12 = 24 (cm
2
)
Đáp số: 24 cm
2
4.Các hoạt động nối tiếp:
- Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
8
Tuần 20
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 96: Phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán
- Hình tròn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô
màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần
sáu hình tròn.
6
5
là phân số; Phân số
6
5
có 5 là tử số ; 6
là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn đợc chia thành
6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng
nhau, 5 là số tự nhiên.
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- Viết các phân số?
- Đọc các phân số
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn đợc chia thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1:
5
2
Hình 2:
8
5
Hình 3:
4
3
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Bài 3: cả lớp làm vở- 3em chữa bài:
- Hai phần năm:
5
2
-Mời một phần mời hai:
12
11
Bài 3: 5 6 em đọc
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: ba phần t; năm phần bảy; tám phần mời
9
Toán(+)
Tiết 96: Luyện tập đọc, viết phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 15
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số
lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
Hình 1:
5
3
: ba phần năm
Hình 2:
8
6
: sáu phần tám
Hình 3:
9
5
: năm phần chín
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
10
7
: Băy phần mời;
8
5
: năm phần tám;...
Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
5
1
;
5
2
;
5
3
;
5
4
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: một phần t; ba phần bảy; bảy phần mời
10
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra :
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao
giờ cũng có thơng là số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4
bạn. Mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4
em.Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần cái
bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em đợc 3 phần, ta nói
mỗi em đợc
4
3
cái bánh.
Ta viết: 3 : 4 =
4
3
cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
dạng phân số?
- Viết theo mẫu?
24 : 8 =
4
24
= 3
- -Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
7 : 9
9
7
; 5 : 8 =
8
5
; 6 : 19 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
36 : 9 =
9
36
= 4; 88 : 11 =
11
88
= 8
D.Các hoạt động nối tiếp:
11
1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =
1
9
)
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
(khác 0) có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học: Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
GV nêu ví dụ 1:
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Ăn một quả cam, tức là ăn
4
4
quả cam; ăn
thêm
4
1
quả cam nữa, tức là ăn thêm một
phần, nh vậy Vân ăn tất cả 5 phần hay
4
5
quả cam.
- GV nêu ví dụ 2:(tơng tự nh VD 1)
Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi ngời
nhận đợc
4
5
quả cam.
Vậy: 5 : 4 =
4
5
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó
bằng 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số
đó bé hơn 1. Cho ví dụ?
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
- Cả lớp làm vào vở nháp:
4
7
;
6
6
;
8
4
...
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
12
dạng phân số?
- Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1,
hình 2 trong hai phân số
6
7
;
12
7
- Trong các phân số
4
3
;
14
9
;
5
7
;
10
6
;
17
19
;
24
24
Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?
9 : 7 =
7
9
; 8 : 5 =
5
8
; 19 : 11 =
11
19
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
phân số
6
7
chỉ phần tô màu ở hình 1;
phân số
12
7
chỉ phần tô màu ở hình 2
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:
4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19
Phân số bằng 1:
24
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1?
13
Toán(tăng)
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác
0) có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nớc mắm là:
9 : 12 =
12
9
(l)
Đáp số
12
9
lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 =
6
5
(m)
Đáp số:
6
5
m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng
chữa bài:
5
4
< 1;
6
6
= 1
9
11
> 1
7
8
>1
22
21
< 1
11
9
< 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu
4
5
hình vuông.
b.Đã tô màu
9
5
hình vuông.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
5
4
;
6
6
;
9
11
14
Toán
Tiết 99: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa phép
chia số tự nhiên và phân số.
- Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một
đoạn thẳng cho trớc( trờng hợp đơn giản.
B.Đồ dùng dạy học:
Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Viết thơng của mỗi phép chia
sau dới dạng phân số?
8 : 5 =? 5 : 4 = ?
3.Bài mới:
- Đọc các số đo đại lợng?
- Viết các phân số?
- Viết mỗi số tự nhiên sau dới dạng phân số
có mẫu số bằng 1?
- Viết phân số?
a.bé hơn 1
b.lớn hơn 1
c. bằng 1
- Viết vào chỗ chấm theo mẫu?
Bài 1: 34 em đọc
2
1
kg: Một phần hai ki-lô-gam
8
5
m: Năm phần tám mét
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
4
1
;
10
6
;
85
18
;
100
72
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
8=
1
8
; 14=
1
14
;32=
1
32
; 0 =
1
0
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:
4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19
Phân số bằng 1:
24
24
Bài 5: Cả lớp làm vở3 em lên bảng:
CP =
4
3
CD ; PD =
4
1
CD
MO =
5
2
MN; ON
5
3
MN
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Mọi số tự nhiên có thể viết dới dạng phân số có mẫu số là bao
nhiêu?
15
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 100: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số.
- Bớc đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Hai băng giấy bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Tính chất cơ bản của phânsố
- GV lấy hai băng giấy;
- băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng
nhau; tô màu 3 phần( tô màu
4
3
băng giấy).
- băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng
nhau; tô màu 6 phần( tô màu
8
6
băng giấy).
- So sánh hai băng giấy đã tô màu?
- Vậy :
4
3
=
8
6
-Làm thế nào để từ phân số
4
3
có phân số
8
6
- Nêu kết luận:(SGK trang 111)
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tính rồi so sánh kết quả?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo
- Hai băng giấy đó bằng nhau
4
3
=
24
23
ì
ì
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
2
=
35
32
ì
ì
=
15
6
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài nhận
xét.
18 : 3 = 6 ; (18
ì
4) : (3
ì
4) =72 : 12 = 6
81 : 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a/
75
50
=
15
10
=
3
2
b.
5
3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
16
Toán (tăng)
Luyện: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số
nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để
thơng không thay đổi?
3- 4em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
3
=
25
23
ì
ì
=
10
6
;
7
2
=
37
32
ì
ì
=
21
6
b.
5
2
=
10
4
;
30
12
=
10
4
;
4
1
=
28
7
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
20
12
=
10
6
=
5
3
;
5
2
=
10
4
=
15
6
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a.
75
50
=
15
10
=
3
2
b.
5
3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
=
20
8
Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau:
5
3
;
5
2
;
10
4
;
15
6
17
Tuần 21
Toán
Tiết 101: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép kết luận
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Cách rút gọn phânsố
Cho phân số
15
10
. tìm phân số bằng phân số
15
10
nhng có tử số và mẫu số bé hơn.
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta
làm nh thế nào?
- Nhận xét về hai phân số
15
10
và
3
2
- Tơng tự cho HS rút gọn phân số
8
6
.
(phân số
4
3
không rút gọn đợc nữa ta gọi
4
3
là phân số tối giản).
- Nêu cách rút gọn phân số? (GV treo bảng
phụ cho HS nêu )
b. Hoạt động 2 : Thực hành
Rút gọn phân số?
a.Phân số nào tối giản? Vì sao?
b.Phân số nào rút gọn đợc? Hãy rút gọn
phân số đó?
- Cả lớp làm vào vở nháp:
15
10
=
5:15
5:10
=
3
2
- 1 em nhận xét phân số
15
10
=
3
2
Cả lớp làm vào vở nháp - 1em lên bảng
3- 4 em nêu kết luận
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
6
4
=
=
2:6
2:4
3
2
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
a.Phân số tối giản:
3
1
;
7
4
;
73
72
.
b.Rút gọn phân số:
=
12
8
4:12
4:8
=
3
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
18
Toán(+)
Luyện: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Phân số nào bằng
5
2
?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
12
4
=
4:12
4:4
=
3
1
;
100
25
=
25:100
25:25
=
4
1
80
60
=
20:80
20:60
=
4
3
;
18
9
=
9:18
9:9
=
2
1
(Các phân số sau làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng
5
2
là
25
10
;
40
16
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
Thứ ngày tháng năm 2008
19
Toán
Tiết 102: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Trong các phân số sau phân phân số nào
bằng
3
2
Trong các phân số dới đây phân số nào
bằng
100
25
Tính theo mẫu?
7*5*3
5*3*2
=
7
2
Nêu kết luận ?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
28
14
=
=
14:28
14:14
2
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
3
2
=
30
20
=
12
8
Bài 3: Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Bài 4: Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa
bài và nêu nhận kết luận
=
7*5*3
5*3*2
7
2
;
=
7*8*11
5*7*8
11
5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
Thứ ngày tháng năm 2008
20
Toán
Tiết 103: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số( trờng hợp đơn giản)
- Bớc đầu biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân
số.
- Có hai phân số
3
1
;
5
2
, tìm hai phân số có
mẫu số giống nhau, trong đó một phân số
bằng
3
1
, một phân số bằng
5
2
?
- GV nêu nhận xét(nh SGK) và cho HS nêu
cách quy đồng mẫu số hai phân số.
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu cách
làm.
3
1
=
53
51
ì
ì
=
15
5
;
=
5
2
35
32
ì
ì
=
15
6
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài
6
5
=
46
45
ì
ì
=
24
20
;
=
4
1
64
61
ì
ì
=
24
6
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số?
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
Toán(+)
21
Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Phân số nào bằng
5
3
?
-3 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
12
4
=
4:12
4:4
=
3
1
;
100
25
=
25:100
25:25
=
4
1
80
60
=
20:80
20:60
=
4
3
;
18
9
=
9:18
9:9
=
2
1
(Các phân số sau làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng
5
3
là
25
15
;
40
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
Toán
22
Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số
đợc chọn làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân
số:
6
7
và
12
5
.
- Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số 6 và 12?
- Có thể chọn 12 làm mẫu số chung đợc
không?
- Quy đồng mẫu số hai phân số đó?
- GV nêu nhận xét(nh SGK) và cho HS nêu
cách quy đồng mẫu số hai phân số.
Hoạt động 2: Thực hành
Quy đồng mẫu số các phân số?
-2 em nêu -lớp nhận xét.
-1 em nêu: 2
ì
6 = 12; 12 : 6 = 2. Vậy có
thể chọn 12 làm mẫu số chung.
6
7
=
26
27
ì
ì
=
12
14
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số
6
7
và
12
5
ta đợc hai phân số.
12
14
và
12
5
-3- 4 em nêu quy tắc quy đồng mẫu số các
phân số:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài
Vì 9 : 3 = 3
=
3
2
33
32
ì
ì
=
9
6
quy đồng mẫu số hai phân
số
3
2
và
9
7
ta đợc hai phân số
9
6
và
9
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
4.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
Thứ ngày tháng 2 năm 2008
23
Toán
Tiết 105: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số(trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài trong SGK
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Hãy viết
5
3
và 2 thành hai phân số có mẫu
số là 5 ?
- Quy đồng mẫu số các phân số?(theo mẫu)
2
1
=
5*3*2
5*3*1
=
30
15
;
3
1
=
5*2*3
5*2*1
=
30
10
5
2
=
3*2*5
3*2*2
=
30
12
. Vậy quy đồng mẫu số
các phân số
2
1
;
3
1
và
5
2
ta đợc
30
15
;
30
10
và
30
12
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
Vì 49 : 7 = 7
Vậy
7
8
=
77
78
ì
ì
=
49
56
quy đồng mẫu số hai phân số
49
11
và
7
8
ta
đợc hai phân số
49
11
và
49
56
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài
5
3
và 2 viết thành hai phân số có mẫu số là
5 là
5
3
và
5
10
Bài 3: 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
3
1
=
543
541
ìì
ìì
=
60
20
;
4
1
=
534
531
ìì
ìì
=
60
15
5
4
=
435
434
ìì
ìì
=
60
48
Vậy quy đồng mẫu số
các phân số
3
1
;
4
1
và
5
4
ta đợc
60
20
;
60
15
và
60
48
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
24
Toán (+)
Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 22, 23
Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)?
7
5
và
4
1
Ta có:
=
7
5
=
4*7
4*5
28
20
;
=
4
1
=
4*7
4*1
28
4
- Quy đồng mẫu số
7
5
và
4
1
đợc
28
20
và
28
7
- Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu?
9
7
và
3
2
vì 9 : 3 = 3
Ta có:
=
3
2
=
3*3
3*2
9
6
- Quy đồng mẫu số
9
7
và
3
2
đợc
9
7
và
9
6
- GV chấm bài- nhận xét
- 2 em nêu - lớp nhận xét.
Bài 1(trang 22):
Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
=
4
3
54
53
ì
ì
=
20
15
;
=
5
3
45
43
ì
ì
=
20
12
quy đồng mẫu số hai phân số
4
3
và
5
3
ta đ-
ợc hai phân số
20
15
và
20
12
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 1(trang 23):
Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Vì 10 : 5 = 2
=
5
1
25
21
ì
ì
=
10
2
quy đồng mẫu số hai phân
số
5
1
và
10
7
ta đợc hai phân số
10
2
và
10
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
25