Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án vật li lớp 9 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.9 KB, 3 trang )

Tuần 8
Tiết 15
Bài 14

Ngày soạn:

BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN
NĂNG SỬ DỤNG

I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Ý nghĩa số vôn và số oát ghi trên dụng cụ điện.
- Công thức tính công suất điện. Công của dòng điện. Xác định số đếm
của công tơ.
2.Về kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập về công suất và công của dòng điện
đối với các dụng cụ mắc nối tiếp và song song.
3.Về thái độ : Tích cực hoạt động giải bài tập.
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Giáo án lên lớp
- Câu hỏi bài tập cho học sinh vận dụng làm trên lớp
- Các bài tập về công suất điện
2. Học sinh:
- Học bài cũ và chuẩn bị trước bài 14
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết công thức công suất điện ? (5đ) Ý nghĩa các số vôn và số oát ghi
trên dụng cụ điện ? (5đ)
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại các
kiến thức và công thức vận
dụng
- GV yêu cầu học sinh nhắc - HS lần lượt nhắc lại
lại các kiến thức vận dụng các công thức vận dụng
vào làm bài tập.
vào làm bài tập.
+ CT tính công suất điện?
U2
2
P = UI = I R =

I. Các kiến thức và công
thức vận dụng :
+ Công suất điện :
P = UI
Đối với đoạn mạch chỉ có
điện trở :

+ CT tính công của dòng A = UIt = Pt
điện?

+ Công của dòng điện :
A = UIt = Pt
+ Số đếm của công tơ cho
biết điện năng tiêu thụ
trong thời gian t.

Hoạt động 2 : Hướng dẫn

giải bài tập 1
Y/c HS đọc đề bài tập 1 Đọc đề BT1
SGK
1

R

U2
P=I R=
R
2

II. Bài tập vận dụng
1. Bài tập 1 ( SGK- 40 )


Gợi ý :
a) + Tính điện trở R của đèn ?
+ Tính P của đèn ?
b) + Tính điện năng A đèn
tiêu thụ ?
+ Tính số đếm N của công
tơ điện ?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn
giải bài tập 2
Y/c HS đọc đề bài tập 2 SGK
Gợi ý :
a) Đèn sáng bình thường thì
hđthế đặt vào đèn và I qua
đèn ?

b) + Tính hđthế đặt vào biến
trở Ub ?
+ Tính điện trở của biến trở
khi đó ?
+ Tính công suất tiêu thụ của
biến trở khi đó Pb = ?
c) + Tính công của dòng điện
sản ra ở biến trơ trong
10ph= 600s : Ab = ?
+ Tính công sản ra ở toàn
mạch trong t= 10ph = 600s :
A=?

a) R =

U = 220V ,
I = 341mA = 0,341A.

U
I

P = UI
b) A = Pt

U

+ Rb =

Ub
I


a)
+ Đèn sáng bình thường
thì : UD = Uđm= 6V , ID =

+ Pb = Ub.I

Pdm

+ Ab = Pb.t
+ A = UIt

Hoạt động 4 : Hướng dẫn
giải bài tập 3
Y/c HS đọc đề BT3 SGK
Gợi ý : a)
+ Vẽ sơ đồ ?
a) + Vẽ sơ đồ :
+ Tính điện trở của đèn R1
U D2
R
=
1
=?
PD
+ Tính điện trở của bàn là R 2
U b2
R
=
2

=?
Pb
+ Tính điện trở tương đương
R1 R2
R của mạch ?
R = R R
1

b) + Tính I qua mạch ?
+ Tính điện năng A đoạn

220

a) R = I  0,341  645( 
)
+ Số đếm tương ứng của
P = UI  75(W)
công tơ : 9 số.
b) A = Pt
= 75.(4.3600.30) 32
400 000(J)
= 9 (kWh)
Đọc đề BT2
+ Số đếm tương ứng của
+ Đèn sáng bình thường công tơ : 9 số.
thì : UD = Uđm ,
2. Bài tập 2 (SGK – 40)
Pdm
K +
_

ID = Iđm = U
A
U
dm
+ I = Iđm
+ Ub = U – U D

2

U
b) I = = 5 (A)
R

2

Iđm = U = 0,75(A)
dm
+ Số chỉ ampe kế : I = Iđm
= 0,75(A).
b)
+ Ub = U – U D = 9 – 6 =
3(V)
+ Rb =

Ub
3

= 4 ( )
I
0,75


+ Pb = Ub.I = 3.0,75 =
2,25(W)
c)
+ Ab = Pb.t = 2,25.600 =
1350(J)
+ A = UIt = 9.0,75.600 =
4050(J).
3.Bài tập 3 ( SGK – 40 )
a)vẽ sơ đồ mạch điện


mạch tiêu thụ trong t =1h = + A = UIt
3600s ?
+ Chú ý : 1J =1 Ws .
+

U

_

+ Điện trở của đèn :
U D2
R1 =
= 484(  )
PD

+ Điện trở của bàn là :
U b2
R2 =

= 48,4(  )
Pb

+ Tính R tương đương :
R1 R2

R = R  R = 44(  )
1
2
b) I =

U
= 5 (A)
R

A = UIt = 220.5. 3600 =
3 960 000(J)
= 3 960 000Ws = 1,1kWh
3/.Củng cố-Luyện tập:
- Các bài tập vừa giải xong đã áp dụng những công thức nào để giải?
4/.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Làm bài tập trong sách bài tập,
- Xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bị trước bài 15 Thực hành xác định công suất của các dụng cụ
điện
5/ Rút kinh nghiệm, bổ sung
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….


3



×