Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án vật li lớp 9 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.25 KB, 9 trang )

Tuaàn 11, Tieát 22
15/10/2017

NgaS:
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN : VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45’

I. Mục đích của đề kiểm tra.
Phạm vi: Từ tuần 1 đến tuần 10
HS: Củng cố kiến thức đã học các chương: điện học. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
và giải thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp, nội
dung cho phù hợp.
II. Hình thức của đề kiểm tra.
Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận 100%
III. Ma trận đề kiểm tra
1. Bảng Trọng số và số câu hỏi theo PPCT:
Nội dung

Tổng
số tiết


thuyết

Tỉ lệ thực dạy
LT

Định luật Ôm, Định luật
ôm trong đoạn mạch gồm


2 điện trở mắc song song
hoặc nối tiếp.
Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào 3 yếu tố: Chiều
dài, tiết diện, điện trở suất
của vật liệu làm dây dẫn
-Biến trở.

6

4

2.8

VD

3.2

Trọng số
LT

13.3

VD

Số câu
hỏi
LT

Điểm


VD
1

15.2
1

6

4

2.8

3.2

13.3

3

2

15.2
1

Công,Công suất, Đinh luật
Jun-Len-Xơ

9

4


2,8

6.2

13,4

29.6

Tổng

21

12

8,4

12.6

40

60

1
4

5
10

1



2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề chẵn:
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2

1
3
( 30%)

Giải thích ý

nghĩa của điện
trở.

Điện trở của dây
dẫn
(6 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ cao

Tính Rtđ của
đoạn mạch
gồm 2 điện
trở mắc nối
tiếp.
Vận dụng
định luật Ôm
và các hệ thức
tính các đại
lượng I của
đoạn mạch
nối tiếp
1
3


Định luật Ôm
(6 tiết)

Công, công suất ,
Đinh luật JunLen-Xơ
( 9 tiết )

Cộng
Cấp độ thấp

1
2
(20.%)

1
2
Phát biểu
định luật
Jun-LenXơ
Viết công
thức định
luật.

.

1
2
1
2

20%

1
2
20%

Vận dụng
công thức tính
công, công
suất của dòng
điện

Vận dụng định luật
Jun-Lenxơ

0.5
2

0.5
1
2
6
60%

2
5
(50%)
4
10
100%



Đề lẻ
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

Thông hiểu
Cấp độ thấp

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
3
( 30%)

1
3
Tác dụng

của biến
trở , kể tên
2 loại biến
trở .
1
2

1
2
(20.%)
Nêu tên hai dụng
Vận dụng
cụ hay thiết bị
công thức tính
điện biến đổi
công, công
tòan bộ điện
suất của dòng
năng sang nhiệt
điện
năng
1
0.5
2
2

Công , Công suất
Đinh luật JunLen-Xơ
( 9 tiết )
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ cao

Tính Rtđ của
đoạn mạch
gồm 2 điện
trở mắc song
song.
Vận dụng
định luật Ôm
và cáchệ thức
tính các đại
lượng U của
đoạn mạch
song song

Định luật Ôm
(6 tiết)

Điện trở của dây
dẫn
(6 tiết)

Cộng


1
2
20%

1
2
20%

Vận dụng định luật
Jun-Lenxơ

0.5
1
2
6
60%

2
5
(50%)
4
10
100%

3


IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề Chẵn:
Câu 1: (2đ) Phát biểu định luật Jun-Len-Xơ. Viết công thức, đơn vị của các đại lượng.

Câu 2: (3đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1= 10 Ω , R2=6 Ω mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế

đoạn mạch 12V. hãy tính:
a) Điện trở tương đương.
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở
Câu 3: (2đ)
Giải thích ý nghĩa của điện trở.
Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân làm tỏa nhiệt trên đường dây.Để tiết kiệm điện khi sử
dụng dây dẫn điện ta cần chọn dây dẫn như thế nào cho phù hợp?
Câu 4: (3đ) Một bóng đèn đựơc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Biết cường độ dòng điện chạy qua nó
là 2A.
a) Tính công suất của bóng đèn khi đó.
b) Tính công thực hiện của bóng đèn trong 2 giờ
Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 20 phút .
Đề lẻ:
Câu 1: (2đ) Biến trở dùng để làm gì? Kể tên hai loại biến trở mà em biết?
Câu 2: (3đ) Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1= 9 Ω , R2= 6 Ω mắc song song . Biết cường độ

dòng điện qua đoạn mạch I = 1,5 A. Tính:
a) Điện trở tương đương
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế qua R1 và qua R2
Câu 3: (2đ)
Nêu tên hai dụng cụ hay thiết bị điện biến đổi tòan bộ điện năng sang nhiệt năng.
Nên sử dụng các dụng cụ hay thiết bị trên như thế nào để tiết kiện điện?
Câu 4: (3đ) Một bếp điện đựơc sử dụng với hiệu điện thế 240V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua
nó là 0,5 A.
a) Tính công suất của bếp điện khi đó.
b) Tính công thực hiện của bếp điện trong 10 phút
Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1 giờ.


4


V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Đề chẵn:
Bài
Nội dung
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ
thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở dây dẫn
Câu 1
và thời gian dòng điện chạy qua.
(2đ)
Q = I2.R.t
Đơn vị :Q(J) I (A), t (s), R ( Ω )
Rtđ = R1+R2
Câu a
= 10+6 = 16( Ω )
U
I=
Câu 2
R
(3đ)
12
Câu b = = 0, 75 A
16
Do R1và R2 mắc nối tiếp :
I1=I2= I = 0,75A
Câu 3
Điện trở biểu thị mức độ cản trở của dòng điện chạy qua dây
(2đ)

dẫn ít hay nhiều.
Chọn loại dây dẫn có điện trở suất nhỏ.
Câu 4
Câu a P = U.I
(3đ)
=220.2 = 440W
A=U.I.t
=220.2.(3600.2)=3168000J
U 220
Câu b
= 110Ω
R= =
I

2

2

Q=I .R.t=(22).110.(20.60)=528000J
Đề lẻ:
Bài

Nội dung
Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch khi
thay đổi trị số của điện trở.
Câu 1
(2đ)
Biến trở con chạy,
biến trở tay quay….
R1.R2

Rtđ =
R 1 + R2
Câu
9.6
a
=
= 3, 6 ( Ω )
Câu 2
9+6
(3đ)
U=I.R
Câu = 1,5 . 3,6 =5,4V
b Do R1 // R2 nên :
U1 = U2 = U= 5,4V
Câu 3
Mỏ hàn,
(2đ)
Ấm điện (Bàn là...)
- Chỉ sử dụng mỏ hàn khi cần thiết, khi làm xong ta phải ngắt
điện ngay để giảm được điện năng hao phí.
- Chỉ sử dụng ấm điện khi cần thiết, khi nước trong ấm sôi ta
phải ngắt điện ngay không để nước trong ấm sôi kéo dài nhằm
để giảm được điện năng hao phí.
Câu 4
Câu a P=U.I
(3đ)
= 240.0,5=120W
A=U.It
Câu b =240.0,5.(60.10)=72000J
U 240

= 480Ω
R= =
I
0,5
Q=I2.R.t=(0,5)2.480.(3600.1)=432000J

Điểm

0,5
0,5
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Điểm

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5


VI. Rút kinh nghiệm-bổ sung
..............................................................................................................................................................

Duyệt chuyên môn

Duyệt tổ trưởng

Người ra đề

Trần Thành Được

Nguyễn Trí Hiếu


Hà Nam Hải

6


THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ TUẦN 11 TIẾT 22
TSHS LỚP

GIỎI
SL

KHÁ
%

SL

TB
%

SL

YẾU
%

SL

KÉM
%

SL


%

9/1
9/2
Tổng cộng
* Đánh giá, nhận xét:

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

7


Trường……………………
Lớp:………………………

Họ và tên:………………...
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút
LỜI PHÊ

Ngày :……

Đề Chẵn:

Câu 1: (2đ) Phát biểu định luật Jun-Len-Xơ. Viết công thức, đơn vị của các đại lượng.
Câu 2: (3đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1= 10 Ω , R2=6 Ω mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế

đoạn mạch 12V. hãy tính:
a) Điện trở tương đương.
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở
Câu 3: (2đ)
Giải thích ý nghĩa của điện trở.
Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân làm tỏa nhiệt trên đường dây.Để tiết kiệm điện khi sử
dụng dây dẫn điện ta cần chọn dây dẫn như thế nào cho phù hợp?
Câu 4: (3đ) Một bóng đèn đựơc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Biết cường độ dòng điện chạy qua nó
là 2A.
a) Tính công suất của bóng đèn khi đó.
b) Tính công thực hiện của bóng đèn trong 2 giờ
Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 20 phút .
Bài làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

8


Trường……………………

Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút
LỜI PHÊ

Ngày :….……

Đề lẻ:

Câu 1: (2đ) Biến trở dùng để làm gì? Kể tên hai loại biến trở mà em biết?
Câu 2: (3đ) Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1= 9 Ω , R2= 6 Ω mắc song song . Biết cường độ

dòng điện qua đoạn mạch I = 1,5 A. Tính:
a) Điện trở tương đương
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế qua R1 và qua R2
Câu 3: (2đ)
Nêu tên hai dụng cụ hay thiết bị điện biến đổi tòan bộ điện năng sang nhiệt năng.
Nên sử dụng các dụng cụ hay thiết bị trên như thế nào để tiết kiện điện?
Câu 4: (3đ) Một bếp điện đựơc sử dụng với hiệu điện thế 240V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua
nó là 0,5 A.
a) Tính công suất của bếp điện khi đó.
b) Tính công thực hiện của bếp điện trong 10 phút
Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1 giờ.
Bài làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

9




×