Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 13: Bội và ước của một số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.35 KB, 15 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN 6

BÀI GIẢNG SỐ HỌC

TIẾT 65 – BÀI 13:

BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN


KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Cho a và b  N, khi nào a là bội
của b, b là ước của a?
Tìm các ước tự nhiên của 6.
HS2: Viết các số 6; -6 thành tích của 2
số nguyên.


HS1: Cho a và b  N, khi nào a là bội của
b, b là ước của a?
Tìm các ước tự nhiên của 6.
Trả lời:
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b
là ước của a
Các ước tự nhiên của 6 là: 1; 2; 3; 6


HS2: Viết các số 6; -6 thành tích của 2 số
nguyên.


Trả lời:
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
(-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên:
a. Định nghĩa:
Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên
q sao cho a=bq thì ta nói a chia hết cho
b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước
của a.
b. Ví dụ 1:
-9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)

?1 Viết các số 6; -6 thành tích của hai
số nguyên
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
(-6)= (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)
?2 Cho 2 số tự nhiên a; b với b ≠ 0.
Khi nào ta nói a chia hết cho b?
Với a, b  N, b ≠ 0, ta nói a chia hết cho
b nếu có số tự nhiên q sao cho a=bq

?3 Tìm 2 bội và 2 ước của 6.


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên:
a. Định nghĩa:

Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên
q sao
cho a=bq thì ta nói a chia hết cho
b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước
của a.

Chú ý:
-

Nếu a=bq (b ≠ 0) thì ta còn nói a chia
cho b được q và viết a:b=q



Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0

b. Ví dụ 1:
-9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)



Số 0 không phải là ước của bất kỳ số
nguyên nào

c. Chú ý: SGK trang 96



Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên




Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của
b thì c cũng được gọi là ước chung
của a và b


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên:
a. Định nghĩa:
Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên
q sao
cho a=bq thì ta nói a chia hết cho
b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước
của a.
b. Ví dụ 1:
-9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)

c. Chú ý:SGK trang 96
d. Ví dụ 2:
Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9…}

Bài tập: Điền chữ Đ (nếu
đúng), chữ S (nếu sai) vào ô
trống:
1. Các số 1, -1, 3, -3 là ước
của 3
2. Các số 30, -4, -2006 là bội
của 2

3. Số 0 là bội của mọi số
nguyên
4. Mọi số nguyên đều là bội
của 1 và -1
5. Số 5 vừa là ước của 1930
vừa là ước của -1975

Đ
Đ
S
Đ
Đ


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên:
2. Tính chất:

Ví dụ:

Tính chất 1:
a  b và b  c  a  c

12  (-6) và (-6)  (-3)

 12  (-3)

Tính chất 2:
a  b  am  b (m Z)


6  3  (-2).6  3

Tính chất 3:
a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  c

12  (-3) và 9  (-3)
 (12+9)  (-3) và (12-9)  (-3)


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên:
2. Tính chất:

Áp dụng: Điền số thích hợp vào chỗ trống
để được khẳng định đúng:

Tính chất 1:
a  b và b  c  a  c

a)(-1005) 15
… và 15  5 nên (-1005)  5

Tính chất 2:
a  b  am  b (m Z)
Tính chất 3:
a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  c

b) 10  (-10) nên 10 3
. …  (-10)


c) 14  7 và(-21)
…  7 nên [14+(-21)] 7
và [14-(-21)  7


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên:
2. Tính chất:
Tính chất 1:
a  b và b  c  a  c
Tính chất 2:
a  b  am  b (m Z)
Tính chất 3:
a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  c

?4 a) Tìm ba bội của -5
b) Tìm các ước của -10
a) Ba bội của -5 có thể là: 0; 5; -5
b) Ư(-10)={1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10}


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Luyện tập - củng cố:
Khi nào ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b?

Với a, b  Z, b ≠ 0, ta nói a chia hết cho b nếu có số nguyên q
sao cho a=bq

Bài tập 102 - SGK: Tìm tất cả các ước của -3, 6, 11, -1
Ư(-3) = {1; -1; 3; -3}

Ư(11) = {1; -1; 11; -11}

Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
Ư(-1) = {1; -1}


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
THẢO LUẬN NHÓM
Bài tập 105 - SGK: Điền số vào ô trống cho đúng

a

42

-25

2

-26

0

9

b

-3

-5


-2

I-13I

7

-1

-14

5

-1

-2

0

-9

a:b


TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Ghi nhớ:
Định nghĩa bội và ước của một số nguyên: Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số
nguyên q sao cho a=bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và
b là ước của a.
Lưu ý:




Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
Nếu b là ước của a thì -b cũng là ước của a

Tính chất:
a  b và b  c  a  c
a  b  am  b (m Z)
a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  c


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-

Học thuộc định nghĩa bội và ước của một số nguyên, nắm vững 3 tính chất liên quan đến khái
niệm “chia hết cho”

-

Bài tập về nhà: bài 101; 103, 104 (trang 97- SGK) và bài 154, 157 (trang 73 sách bài tập)

-

Làm các câu hỏi ôn tập chương II (trang 98 SGK) để chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương II


CHÂN THÀNH CẢM
ƠN
CÁC THẦY, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM




×