Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TS247 DT de khao sat thpt qg 2019 mon vat li so gd dt hai phong lan 1 co loi giai chi tiet 35226 1554440124

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.71 KB, 19 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MÂBa
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
CỤM CHUYÊN MÔN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN THỨ NHẤT
Bài thi khoa học tự nhiên ; Môn thi : Vật lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên thí sinh : …………………………………………..
Số báo danh : ………………………………………………..
Câu 1: (ID 328292) Sóng dọc cơ học là sóng mà phương dao động của phần tử vật chất
A. vuông góc với phương truyền sóng

B. trùng với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng

D. là phương ngang

Câu 2: (ID 328293) Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2
có chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn
A. n2sini = n1sinr

B. n2cosi = n1cosr

C. n1cosi = n2cosr

D. n1sini = n2sinr



Câu 3: (ID 328294) Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2cos(100πt + π/4) (A) có cường độ
cực đại là
A. 4A

B.

2A

C. 2 2A

D. 2A

Câu 4: (ID 328295) Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. chỉ có tính chất sóng

B. tính chất hạt

C. tính chất sóng

D. cả tính chất sóng và hạt

Câu 5: (ID 328296) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang.
Tần số góc dao động tự do của con lắc là
A.

1
2

k

m

B.

k
m

C.

m
k

D.

1
2

m
k

Câu 6: (ID 328297) Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện
có cùng tần số là
A. mạch biến điệu

B. anten phát

C. mạch khuếch đại

D. micro


Câu 7: (ID 328298) Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều

C. công suất truyền tải điện một chiều

D. công suất truyền tải điện xoay chiều

Câu 8: (ID 328299) Khả năng nào sau đây không phải của tia X?
A. có tác dụng sinh lí

B. có tác dụng nhiệt

1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. Làm ion hóa không khí

D. làm phát quang một số chất

Câu 9: (ID 328300) Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tần số âm

B. mức cường độ âm


C. tốc độ truyền âm D. cường độ

Câu 10: (ID 328301) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim
Câu 11: (ID 328302) Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động

A. φ

B. A

C. x

D. ω

Câu 12: (ID 328303) Chiếu ánh sáng có bước sóng 513nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720nm

B. 630nm

C. 550nm

D. 490nm

Câu 13: (ID 328304) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và
điểm nút cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15cm


B. 30cm

C. 60cm

D. 7,5cm

Câu 14: (ID 328305) Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về
quỹ đạo L, bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi 1 lượng là
A. 9r0

B. 5r0

C. 4r0

D. r0

Câu 15: (ID 328306) Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với
1
1
L
mH ; C 
 F . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
4
10
A. 100kHz

B. 200π Hz

C. 100Hz


D. 200π kHz

Câu 16: (ID 328307) Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2s. Khi
khối lượng của vật nhỏ là 200g thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 1,41s

B. 2,83s

C. 2s

D. 4s

Câu 17: (ID 328308) Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F. Đưa hai điện
tích điểm vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là ε và vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì
lực điện tương tác giữa chúng lúc này là
A. ε2F

B. F/ε

C. F/ε2

D. εF

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 18: (ID 328309) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R =
40Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch,
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/4

B. sớm pha π/2

C. trễ pha π/2

D. trễ pha π/4

Câu 19: (ID 328310) Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ
bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một
lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo

B. tăng số phép tính trung gian

C. giảm sai số của phép đo

D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm

Câu 20: (ID 328311) Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A
chạy qua là 2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng
ống dây lúc này có độ lớn là
A. 0,78mT

B. 5,12mT


C. 3,2mT

D. 1,25mT

Câu 21: (ID 328312) Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao
động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Giá trị của m là
A. 500g

B. 125g

C. 200g

D. 250g

Câu 22: (ID 328313) Biết c = 3.108m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014Hz thuộc vùng
A. tia tử ngoại

B. tia X

C. tia hồng ngoại

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 23: (ID 328314) Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi
kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (kWh) là lượng điện năng bằng
A. 3600000J

B. 1000J


C. 1J

D. 3600J

Câu 24: (ID 328315) Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e
= 1,6.10-19C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là
A. 5,52.10-19eV

B. 3,45.10-19J

C. 3,45eV

D. 5,52J

Câu 25: (ID 328316) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại S1 và S2. Biết khoảng
cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đường nối S1S2 là 4cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước
sóng
A. 4cm

B. 16cm

C. 8cm

D. 2cm

Câu 26: (ID 328317) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật
cách thấu kính một khoảng bằng
A. 5cm

B. 30cm


C. 20cm

D. 15cm

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27: (ID 328318) Cho mạch điện như hình bên với E = 18V, r = 2Ω, R1 =
15Ω, R2 = 10Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 22,5V

B. 13,5V

C. 15V

D. 2,25V

Câu 28: (ID 328319) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa
lệch pha nhau π/2 và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Biên độ dao động tổng
hợp của vật là
A. 15cm

B. 10,5cm

C. 3cm


D. 21cm

Câu 29: (ID 328320) Chiếu một chùm sáng đơn sắc có tần số 1015Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì
xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy h = 5,525.1024
J.s. Nếu công suất của chùm sáng là 1mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1s là
A. 7,55.1014

B. 1,51.1011

C. 1,51.1014

D. 7,55.1011

Câu 30: (ID 328321) Tiến hành thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng
bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2mm

B. 2,25mm

C. 9mm

D. 7,5mm

Câu 31: (ID 328322) M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường
tại M có biểu thức E = E0cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108m/s. Sóng lan truyền trong chân
không với bước sóng
A. 6m


B. 6km

C. 3m

D. 3km

Câu 32: (ID 328323) Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức
2


  cos 100 t   (Wb) (t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

6

A. E = -200cos(100πt + π/6) (V)

B. E = -200sin(100πt + π/6) (V)

C. E = 200sin(100πt + π/6) (V)

D. E = 200cos(100πt + π/6) (V)

Câu 33: (ID 328324) Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu ki 400m.
Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài.
Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất
có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1 = L2 + 10(dB). Khoảng
cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40m

B. 31m


C. 36m

D. 26m

Câu 34: (ID 328325) Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



A. uRC  200 cos 100 t   (V )
2




B. uRC  200 3 cos 100 t   (V )
2





C. uRC  200 cos 100 t   (V )
6




D. uRC  200 3 cos 100 t   (V )
6


Câu 35: (ID 328326) Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30cm.
M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm thì li độ của N là 3cm. Biên độ của sóng là
3 2

2 3

A.

cm

B.

cm

C. 6cm

D. 3cm

Câu 36: (ID 328327) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

dụng U vào hai đầu mạch Ab như hình bên gồm hai điện trở
có R = 100Ω giống nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và
tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số ta thu
được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị
của C là
48

A. 

F

100

B. 

F

400
F
C. 3

85

D. 

F

Câu 37: (ID 328328) Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang với ánh sáng đơn sắc và khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai

khe hẹp một khoảng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6.
Giá trị của a là
A. 1mm

B. 0,6mm

C. 0,8mm

D. 1,2mm

Câu 38: (ID 328329) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 250g và lò xo độ cứng 40N/m đang dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 12cm. Trong quá trình hệ dao động, công suất tức thời của
lực đàn hồi có giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9W

B. 3,5W

C. 7W

D. 4,2W

Câu 39: (ID 328330) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu
kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn
và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F1 và F2. Tỉ số F1/F2 có giá trị là
A. 33,97

B. 13,93

C. 3


D. 5,83

Câu 40: (ID 328331) Điện được truyền tải tự trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng
đường dây tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1kV thì hiệu
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

suất truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
dây tại trạm phát là 4,4kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là
A. 98,8%

B. 98,4%

C. 97,9%

D. 93,8%

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1B
11A
21C
31D
Câu 1:

2D

12D
22D
32C

3D
13C
23A
33D

4C
14B
24C
34C

5B
15A
25C
35A

6D
16C
26B
36A

7B
17B
27C
37A

8B

18A
28A
38B

9A
19C
29D
39D

10C
20C
30B
40C

Phương pháp giải:
Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất dao động cùng với phương truyền sóng.
Cách giải:
Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất dao động cùng với phương truyền sóng.
Chọn B
Câu 2:
Phương pháp giải:
Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr với i là góc tới, r là góc khúc xạ, n1, n2 là chiết suất
của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ.
Cách giải:
Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr với i là góc tới, r là góc khúc xạ, n1, n2 là chiết suất
của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ.
Chọn D
Câu 3:
Phương pháp giải:
Cường độ cực đại là giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều.

Cách giải:
Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2cos(100πt + π/4) (A) có cường độ cực đại là 2A
Chọn D
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 4:
Phương pháp giải:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
Cách giải:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
Chọn C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Tần số góc dao động tự do của con lắc lò xo:  

k
m

Cách giải:
Tần số góc dao động tự do của con lắc lò xo:  

k
m

Chọn B

Câu 6:
Phương pháp giải:
Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
micro
Cách giải:
Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
micro
Chọn D
Câu 7:
Phương pháp giải:
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều.
Cách giải:
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều.
Chọn B
Câu 8:
Phương pháp giải:
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tia X không có tác dụng nhiệt
Cách giải:
Tia X không có tác dụng nhiệt
Chọn B
Câu 9:
Phương pháp giải:
Tần số là đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm

Cách giải:
Tần số là đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm
Chọn A
Câu 10:
Phương pháp giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều
chùm sáng đơn sắc song song
Cách giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều
chùm sáng đơn sắc song song
Chọn C
Câu 11:
Phương pháp giải:
Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là φ
Cách giải:
Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là φ
Chọn A
Câu 12:
Phương pháp giải:
Ánh sáng huỳnh quang phát ra phải có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
Cách giải:
Ánh sáng huỳnh quang phát ra phải có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vì vậy khi chiếu ánh sáng có bước sóng 513nm vào một chất huỳnh quanh thì ánh sáng huỳnh quang do chất

đó phát ra không thẻ là 490nm.
Chọn D
Câu 13:
Phương pháp giải:
Trên dây có sóng dừng, khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng.
Cách giải:
Trên dây có sóng dừng, khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng.
Ta có: λ/4 = 15cm => λ = 60cm
Chọn C
Câu 14:
Phương pháp giải:
Bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên thử hidro ở trạng thái dừng thứ n là rn = n2r0
Quỹ đạo L có n = 2; quỹ đạo M có n = 3
Cách giải:
Bán kính quỹ đạo của electron ở quỹ đạo M và L lần lượt là:rM = 32r0 = 9r0; rL = 22r0 = 4r0
Vậy bán kính quỹ đạo khi từ trạng thái M về L đã giảm đi 9r0 – 4r0 = 5r0
Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải:
Mạch LC có thể thu được sóng điện từ có tần số f 

1
2 LC

Cách giải:
Mạch LC có thể thu được sóng điện từ có tần số
f

1


2 LC

1
2

1
1
.103.
.106
4
10

 105 Hz  100kHz

Chọn A
Câu 16:
Phương pháp giải:
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn T  2

g

không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng


Cách giải:
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn T  2

g

không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng

Vì vật chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng 2s
Chọn C
Câu 17:
Phương pháp giải:
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích: F  k

q1q 2
r 2

với ε là hằng số điện môi

Cách giải:
Trong chân không ε = 1 nên lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích là F  k

q1q 2
r2

Trong môi trường có hằng số điện môi ε thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích là F'  k

q1q 2
r

2




F


Chọn B
Câu 18:
Phương pháp giải:
Độ lệch pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch RLC được xác định bằng biểu thức
Z  ZC
tan   L
R
Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch:
tan  

ZL  ZC 60  20


1  
R
40
4

Vậy điện áp sớm pha π/4 so với dòng điện trong mạch
Chọn A
Câu 19:
Phương pháp giải:
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực
nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một lần bấm giờ với mục đích
làm giảm sai số của phép đo.
Cách giải:
Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực
nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một lần bấm giờ với mục đích
làm giảm sai số của phép đo.
Chọn C
Câu 20:
Phương pháp giải:
Cảm ứng từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua có độ lớn: B=4π.10-7n2I với n là số vòng dây trên 1
đơn vị chiều dài và I là cường độ dòng điện qua ống dây
Cách giải:
Khi I = 5A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn B=4π.10-7n2.5
Khi có dòng điện I’ = 8A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là: B’ =4π.10-7n2.8
Ta có:

B 5
8B 8.2
  B' 

 3, 2mT
B' 8
5

5

Chọn C
Câu 21:
Phương pháp giải:
Hệ dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng đúng tần số riêng của hệ dao động
Công thức xác định tần số dao động riêng của con lắc lò xo dao động:  

k
m

Cách giải:
Hệ dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng đúng tần số riêng của hệ dao động
Ta có:  

k
20
 10 
 m  0, 2kg  200g
m
m

Chọn C
Câu 22:
Phương pháp giải:
Bước sóng điện từ λ = c/f
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Theo thang sóng điện từ, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm
Cách giải:
Bước sóng điện từ  

c 3.108

 5.107 m  0,5m
f 6.1014

Vậy sóng điện từ trên thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Chọn D
Câu 23:
Phương pháp giải:
1W = 1J/1s
Cách giải:
Ta có 1kWh = 1000Wh = 1000(J/s).3600(s) = 3600000 J
Chọn A
Câu 24:
Phương pháp giải:
Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại: A 

hc
với λ0 là giới hạn quang điện của kim loại
0

1eV = 1,6.10-19J
Cách giải:

Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại: A 

hc 6, 625.1034.3.108

 5,52.1019 J  3, 45eV
6
0
0,36.10

Chọn C
Câu 25:
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là một nửa bước sóng.
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là một nửa bước sóng.
=> Bước sóng là λ = 8cm
Chọn C
Câu 26:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Công thức thấu kính

1 1 1
 

f d d'

Hệ số phóng đại ảnh : k  

d'
d

Cách giải:
Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ nhỏ hơn vật thì ảnh phải là ảnh thật, ngược chiều vật
Vì ảnh cao bằng 1 nửa vật nên d’ = 0,5d
Áp dụng công thức thấu kính:

1 1 1
1 1
1
3
  
 
  d  30cm
f d d ' 10 d 0,5d d

Chọn B
Câu 27:
Phương pháp giải:
Với đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song: R 

Định luật Ôm cho toàn mạch: I 

R1R 2
; I = I1 + I2, U = U1 = U2

R1  R 2

E
rR

Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa điện trở: U = IR
Vôn kế lí tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch nào thì dòng điện đi qua đoạn mạch đó có cường độ bằng 0
Cách giải:
Vì Vôn kế mắc nối tiếp với R1 nên không có dòng điện qua R1
Cường độ dòng điện qua mạch chính: I 

E
18

 1,5A
r  R 2 2  10

Số chỉ vôn kế: UV = UR2 = IR2 = 1,5.10 = 15V
Chọn C
Câu 28:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp A  A12  A 22  2A1A 2cos
Cách giải:

13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Biên độ dao động tổng hợp A  A12  A 22  2A1A 2cos  92  122  2.9.12.cos


 15cm
2

Chọn A
Câu 29:
Phương pháp giải:
Hiệu suất của quá trình quang điện là tỉ số giữa số quang e bật ra khỏi catot và số photon chiếu tới catot
Năng lượng của photon: ε = hf
Cách giải:
Năng lượng của photon: ε = hf
Số photon chiếu tới catot: N 

P
103

 1,51.1015 hạt

34
15
 6, 625.10 .10

Số quang electron bật ra: n = 0,05%.N = 7,55.1011hạt
Chọn D
Câu 30:
Phương pháp giải:
Khoảng vân i = Dλ/a

Vị trí vân sáng bậc k là xs = ki
Cách giải:
D
1,5.0,5.106
 3.
 2, 25.103 m  2, 25mm
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: x  3i  3

3
a
10

Chọn B
Câu 31:
Phương pháp giải:
Bước sóng điện từ trong chân không λ = c/f
Liên hệ giữa tần số sóng và tần số góc: f 


2

Cách giải:
Tần số sóng: f 


= 105Hz
2

14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bước sóng điện từ trong chân không:  

c 3.108

 3.103  3km
5
f
10

Chọn D
Câu 32:
Phương pháp giải:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua khung dây biến thiên: e = - Ф’
Cách giải:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
2




e   '  .100 sin 100t   V  200sin 100t   V

6
6



Chọn C
Câu 33:
Phương pháp giải:
Nguồn có công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn r cường độ âm là I 
Mức cường độ âm: L  10 lg

P
4r 2

I
(dB)
I0

Cách giải:
Giả sử nguồn âm đặt tại O, cách tâm hình vuông đoạn d
Hình vuông có chu vi 400m nên mỗi cạnh có chiều dài 100m
Vì có hai vị trí có cường độ âm lớn nhất và bằng nhau nên OA = OB và
mức cường độ âm lớn nhất đo được tại A và B, mức cường độ âm nhỏ
nhất đo được tại C
Ta có: I A  I B 

IC 

P
4a 2

 I0

P

4.(100 2  a 2) 2

L1
10
.10

 I0

(1)

L2
.10 10

(2)
L

L

1
2
L
L
Vì L1 = L2 + 10 (dB)  1  2  1  10 10  10 10 .10 (3)
10 10

Từ (1), (2) và (3) ta được :

(100 2  a 2)2
a2


 10  a  31m

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy khoảng cách từ O đến tâm hình vuông là 50 2  31 2  26,9m
Chọn D
Câu 34:
Phương pháp giải:
Hệ quả bài toán L thay đổi để UL max là: ZL 

U R 2  ZC2
R 2  ZC2
; U L max 
; u  u RC
ZC
R

Cách giải:
Từ hệ quả bài toán L thay đổi để UL max ta thu được giản đồ vec
tơ như hình bên, u vuông pha với uRC
Vì φu = π/3 => φRC = - π/6
Mà U2L  U2  U2RC  (200 2)2  2002  U2RC  URC  200V
Biểu thức điện áp hai đầu mạch RC là:



u RC  200 cos 100t   (V)
6

Chọn C
Câu 35:
Phương pháp giải:
Độ lệch pha giữa hai phần tử cách nhau đoạn d trên phương truyền sóng:  

2d


Cách giải:
M và N lệch pha nhau:  

2d 2.40 8 2




30
3
3

Vì xM = 3cm, xN = -3cm. Biểu diễn bằng đường tròn ta được điểm M
và N đối xứng nhau như hình vẽm ứng với các góc π/6 và 5π/6
3A

3
 A  2 3cm
2


Chọn A
Câu 36:
Phương pháp giải:
Dung kháng ZC = (ωC)-1
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng trở mạch RLC Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Đoạn mạch chỉ chứa điện trở có u cùng pha i; Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có u chậm pha hơn i một góc π/2;
Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm có u sớm pha hơn i một góc π/2;
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy chu kỳ T = 26,5 – 6,5 = 20ms = 2.10-2s => ω = 100π (rad/s)
Do

U AM 3
Z
3
3
  AM   ZAM  ZMB (1)
U MB 4
Z MB 4
4

Từ đồ thị ta thấy hai điện áp lệch pha nhau π/2
Mạch AM chứa RL, mạch MB chứa RLC nên uAM sớm pha hơn mạch uMB

góc π/2.
Từ giản đồ vec tơ ta có:

1
R

2



1
Z2AM



1
Z2MB

(2)

Từ (1) và (2) => ZMB = 500/3 Ω, ZAM = 125Ω
Ta có: ZAM  R 2  Z2L  1002  Z2L  125  ZL  75Ω

ZMB  R 2  (ZL  ZC ) 2  1002  (75  ZC ) 2 

500
625
1
48
 ZC 


 C  F
3
3
C


Chọn A
Câu 37:
Phương pháp giải:
Khoảng vân i 

D
a

Vị trí vân sáng bậc k: xk = ki
Cách giải:
Theo bài ra ta có: x M  5i1  6i 2  5.

D
D
a
5
6

  a  1mm
a
a  0, 2
a  0, 2 6


Chọn A
Câu 38:
Phương pháp giải:
Công suất tức thời của lực P =F.v
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi con lắc lò xo nằm ngang là Fđh = kx
Hệ thức độc lập: A  x 
2

2

v2
2

Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo  

k
m

Cách giải:
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo  

Áp dụng hệ thức độc lập: A 2  x 2 


v2


2

k
40

 4 10rad / s
m
0, 25

 v   A2  x 2

Công suất tức thời của lực đàn hồi là: P  Fdh .v  k | x | .| v | k | x | . A 2  x 2
Áp dụng BĐT cô si cho hai số không âm: | x | . A 2  x 2 

 P  k.

x 2  A2  x 2
2

x 2  A2  x 2
 3, 6W
2

Vậy Pmax = 3,6W
Chọn B
Câu 39:
Phương pháp giải:

Lực đàn hồi của lò xo: F = kΔl
Lò xo dãn mạnh nhất ở biên dưới
Lò xo nén mạnh nhất ở biên trên
Cách giải:
Ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn một đoạn Δl
Vị trí lò xo bị nén: (-Δl; -A)
Vị trí lò xo dãn: (-Δl; A)
Vì thời gian lò xo dãn gấp 3 lần thời gian lò xo nén
=> Thời gian lò xo nén là T/4

18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

=>  

A 2
2

Lực đàn hồi khi lò xo bị dãn mạnh nhất : F1 = k(A+ Δl)
Lực đàn hồi khi lò xo bị nén mạnh nhất : F1 = k(A- Δl)
A 2
F A
2  5,83
Ta có : 1 

F2 A  

A 2
A
2
A

Chọn D
Câu 40:
Phương pháp giải:
Công suất hao phí: P 

Hiệu suất truyền tải: H 

P2R
U 2cos 2
P'
với P’ là công suất nơi tiêu thụ
P

Cách giải:
Gọi H là hiệu suất của quá trình truyền tải,
Công suất hao phí ΔP = (1 – H)P
Công suất nơi tiêu thụ: P’ = HP
+ Ban đầu: H = 75% = 0,75

P '  0, 75P  3P 

3.P 2 R
U 2cos 2

+ Lúc sau, hiệu suất là H: P ' 


H
H
P2R
P 
1 H
1  H U '2 cos 2

Vì công suất tiêu thụ không đổi nên:

3P 2 R
U 2cos 2



H
P 2R
3
H
3
H
. '2 2  2 
 2
 H  0,979  97,9%
2
1  H U cos 
U
(1  H)U '
1,1
(1  H).4, 42


Chọn C

19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×