Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li cum 8 truong chuyen lan 3 co loi giai chi tiet 37034 1559098147

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 21 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN LẦN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 – 2019

THI CHUNG THỨ BA

Môn thi: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kế thời gian giao đề)

-----o0o-----

Mã đề thi 123
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………………...
Câu 1: 342965 Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục
Câu 2: 342966 Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   ) , giá trị cực tiểu của vận
tốc là
B.  A

A. 0

C. 2 A

D.  A



C. dao động điện từ

D. dao động duy trì

Câu 3: 342967 Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tắt dần

B. dao động cưỡng bức

Câu 4: 342968 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng
cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz

B. Sóng cơ học có chu kì 2,0 μs

C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms

D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz

Câu 5: 342969 Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha  / 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha  / 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. có dòng các electron chạy từ bản tụ có điện áp thấp hơn sang bản tụ có điện áp cao hơn
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch
Câu 6: 342970 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s

4

56

238

Câu 7: 342971 Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He; 26 Fe; 92 U và
A.

56
26

Fe

B.

238
92

U

4

C. 2 He

230
90

Th, hạt nhân bền vững nhất là
D.


230
90

Th

Câu 8: 342972 Tia hồng ngoại được dùng
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. để chụp ảnh vào ban đêm
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
Câu 9: 342973 Giảm xóc của ô tô là áp dụng của
A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần

C. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 10: 342974 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai nguồn sóng là
A.




B.

2



C.

3



D. 

4

Câu 11: 342975 Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U 38 Sr + X + 20 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
1

235

94

1

A. 54 proton và 140 nuleon


B. 54 proton và 140 nơtron

C. 86 proton và 140 nơtron

D. 86 proton và 54 nơtron

Câu 12: 342976 Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là

ε D , ε L và

ε T thì
A.

T   L   D

B.

 L  T   D

Câu 13: 342977 Đặt điện áp xoay chiều

C.

T   D   L

D.

 D   L  T

u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U I
 0
U0 I0

B.

U I
  2
U 0 I0

C.

u2 i2
 1
U 02 I 02

D.

u i
 0
U I

Câu 14: 342978 Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
Câu 15: 342979 Sợi dây AB = 21 cm với đầu B tự do gây ra tại A một sóng ngang có tần số f. Tốc độ truyền
sóng trên dây là v = 4 m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A. f  7,14 Hz

B. f  71, 4 Hz

C. f  714 Hz

D. f  74,1 Hz

Câu 16: 342980 Để truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng phương pháp biến điệu
biên độ, trong đó sóng cao tần có tần số 800 kHz và sóng âm tần có tần số 1 kHz. Tần số của sóng sau khi
biến điệu là
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

800 kHz

B. 801 kHz

C. 1 kHz


D. 800 kHz

Câu 17: 342981 Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tư cảm L và tụ điện có điện dung C
đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm

t

 LC
2
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại
C. năng lượng điện trường bằng 0
D. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó

Câu 18: 342982 Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có n cặp cực từ. Khi roto
quay với tốc độ 600 vòng/phút thì máy tạo ra suất điện động e  1000 2cos(100πt) (V) . Số cặp cực từ là
A. 4

B. 10

C. 5

D. 8

Câu 19: 342983 Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần
số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt cắt
của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách
từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm
và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền
sóng và tốc độ truyền sóng là

A. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s
B. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s
C. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s
D. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s
Câu 20: 342984 Để xác định độ tự cảm L và điện trở trong r của một cuộn dây, một học sinh mắc nối tiếp
điện trở R = 10 Ω với cuộn dây như hình (hình a). Dùng vôn kế đo các điện áp trên mạch với các vị trí Uab,
Ubc, Uac, sau đó giản đồ Frenen với các véc-tơ tương ứng theo đúng tỉ lệ như hình (hình b). Độ tự cảm và điện
trở trong của cuộn dây trong thí nghiệm này gần giá trị nào nhất?

Hình b
Hình a

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. L = 0,159 H, r = 4,8 Ω

B. L = 30,3 mH, r = 4,3 

C. L = 26,54 mH, r = 3,3 Ω

D. L = 13,8 mH, r = 5,3 Ω

Câu 21: 342985 Hạt




bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:

27
13

Al   1530 P  n . Phản ứng này

thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của
chúng. Động năng của hạt
A. 13 MeV

 là
B. 3,1 MeV

C. 1,3 MeV

D. 31 MeV

Câu 22: 342986 Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát ảnh
hưởng của chiều dài con lắc đơn với chu kì dao động kiểm chứng
chu kì dao động. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc như hình
vẽ. Góc

α

đo được trên hình bằng 76,10. Lấy   3,14 . Theo kết

quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi

làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2

B. 9,78 m/s2

C. 9,8 m/s2

D. 9,83 m/s2

Câu 23: 342987 Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều
như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây
B. Từ trường của nam châm đang tăng đều
C. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây
D. Nam châm đang đứng yên
Câu 24: 342988 Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là 10,0 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz

B. 2,5 MHz

C. 17,5 MHz

D. 6,0 MHz

Câu 25: 342989 Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U
của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết


R0  20,3 Ω . Giá

trị của r được xác định bởi thí nghiệm này là

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1.58

0

76

20

0

H1
A. 0,49 Ω

H2
B. 0,85 Ω

C. 1,0 Ω

D. 1,5 Ω


Câu 26: 342990 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200
g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó
dao động điều hòa. Lấy

g  π2 m/s2 . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi

trong một chu kì là
A.

1
s
30

B.

2
s
15

C.

1
s
10

D.

1
s

15

Câu 27: 342991 Cường độ điện trường của một điện tích phụ
thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết
r2 

r1  r3
và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị
2

của x bằng
A. 13,5 V/m
B. 17 V/m
C. 22,5 V/m
D. 16 V
Câu 28: 342992 Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,
biết E = 3 V, R1  5 ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Ampe kế và vôn
kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là
A. 0,75 Ω
B. 0,5 Ω
C. 0, 25 Ω
D. 1 Ω
Câu 29: 342993 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhìn thấy dùng khe I-âng, có khoảng cách 2 khe là a =
2 mm, từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ

1



2 ( 2  1 ) thì vân sáng bậc 3 của


5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

bức xạ

1

trùng với vân sáng bậc k của bức xạ

2

và cách vân trung tâm 0,6 mm. Hỏi k và

2 bằng bao

nhiêu?
A. k = 2 và

2  0,6 μm

B. k = 1 và

2  4,8 μm

C. k = 2 và


2  4, 2 μm

D. k = 1 và

2  1,2 μm

Câu 30: 342994 Trong hình vẽ bên, S’ là ảnh của một điểm sáng S qua
một thấu kình có trục chính xx’. Nhận xét nào sau đây sai?
A. S’ là ảnh thật
B. S’ là ảnh ảo
C. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với xx’ là quang tâm O của
thấu kính
D. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ
Câu 31: 342995 Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay
đổi được. Ở tần số
trị cos φ 
A. 0,874

f1  60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại. Ở tần số f 2  120 Hz, hệ số công suất nhận giá

1
. Ở tần số f3  90 Hz, hệ số công suất của mạch sẽ nhận giá trị
2
B. 0,486

C. 0,625

D. 0,781


Câu 32: 342996 Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ
điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công xuất
nơi truyền tải không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là
A. 3U

B. 5U

C. 4U

D. 10U

Câu 33: 342997 Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo thẳng đứng, sát nhau trên cùng một giá cố định
nằm ngang. Mỗi con lắc gồm lò xo nhẹ độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng 125 g. Kích thích cho hai vật
dao động điều hòa sao cho biên độ dao động thỏa mãn
của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức:

A1  A2  8 (cm) . Tại mọi thời điểm li độ và vận tốc

v2 x1  v1 x2  96 ; v(cm/s); x(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy

g  10 (m/s2 ),  2  10. Độ cứng k của lò xo không thể nhận giá trị nào sau đây?

6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A. 50 N/m

B.

45

N/m

C.

40

N/m

D. 60 N/m

Câu 34: 342998 Trong phòng thí nghiệm, người ta
tiến hành xác định chu kì bán rã T của một chất
phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ
lệ giữa số hạt bị phân rã ΔN và số hạt ban đầu

N0 .

Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên đồ thị hãy tính chu kì bán rã của chất phóng xạ này?

A. 5,6 ngày

B. 8,9 ngày

C. 3,8 ngày


D. 138 ngày

Câu 35: 342999 Trong giờ thực hành vật lí có sử dụng bộ
thí nghiệm điện xoay chiều Vật lí 12 để tiến hành lắp mạch
điện. Bảng lắp ráp mạch điện được vẽ lại như hình vẽ, với
các chốt cắm có tên tương ứng. Một học sinh lắp mạch
như sau: giữa E, C lắp cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,85
mH; giữa D, K lắp một điện trở R = 10 Ω ; giữa J, I lắp
một tụ xoay; giữa N, F lắp Vôn kế V1; giữa F, M lắp Vôn kế V2; giữa A, B duy trì một điện áp xoay chiều (12
V – 50 Hz). Điều chỉnh góc xoay giữa hai bản tụ điện, quan sát đồng thời số chỉ của cả hai Vôn kế. Khi tổng
số chỉ của hai Vôn kế đạt giá trị lớn nhất thì công suất của mạch lúc đó là
A. 15,8 W

B. 13,8 W

C. 10,3 W

D. 12,3 W

Câu 36: 343000 Công thoát electron của một kim loại là 4,775 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
này các bức xạ có bước sóng là

λ1 = 0,18 μm, λ 2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được hiện

tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ

1


B. Hai bức xạ ( 1 và

2 )

D. Cả ba bức xạ ( 1 ,

2



3 )

Câu 37: 343001 Một con lắc lò xo dao động trên trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật
có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ

15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5

m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy  2  10.
Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm

B.

5 3 cm

C.

6 3 cm


D. 5 2 cm

Câu 38: 343002 Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số
lớn nhất bằng f max  3.10 Hz. Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước khi đập vào đối Katot.
18

A. 6,61.107 (m/s)
B. 1,66.107 (m/s)
C. 66,1.107 (m/s)
D. 16,6.107 (m/s)
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 39: 343003 Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không
đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại A,
lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc

MOB có giá trị lớn

nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 35

B. 25

C. 15


D. 33

Câu 40: 343004 Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay
chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm)
hai

điện

áp

xoay

chiều

u1  U 01 cos(1t  1 )



u2  U 02 cos(2t  2 ) người ta thu được đồ thị công suất
của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ
(đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Khi sử dụng điện
áp u2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là
A. 113,4 W

B. 116,9 W

C. 112,3 W

D. 114,5W


8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D

6.C

11.A

16.D

21.B

26.D

31.A

36.B

2.B

7.A

12.A


17.C

22.A

27.D

32.C

37.C

3.D

8.B

13.C

18.C

23.A

28.D

33.C

38.A

4.C

9.B


14.C

19.C

24.D

29.A

34.B

39.D

5.B

10.A

15.B

20.C

25.A

30.B

35.D

40.D

Câu 1:

Phương pháp:
Ta có chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng lục.
Cách giải:
Phát biểu sai cần tìm là D: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối
với ánh sáng lục
Chọn D
Câu 2:
Giá trị cực tiểu của vận tốc là:  A
Chọn B
Câu 3:
Phương pháp:
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
Cách giải:
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
Chọn D
Câu 4:
Phương pháp:
Tai ta có thể nghe được sóng có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz
Cách giải:
Tai ta có thể nghe được sóng có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz
Sóng có chu kì 2,0 μs  f 

 loại A, D.

1
1

 5.105 (Hz)  loại B
6

T 2.10

Sóng có chu kì 2,0 ms  f 

1
1

 5.10 2 (Hz)  Chọn C
3
T 2.10

9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C
Câu 5:
Phương pháp:
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha


2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Cách giải:
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha



2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Chọn B
Câu 6:
Phương pháp:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng:
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.
Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon.
Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
Cách giải:
Đáp án là C: Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
Chọn C
Câu 7:
Phương pháp:
Hạt nhân bền vững nhất có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 80
Cách giải:
Hạt nhân bền vững nhất có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 80.
Nên hạt nhân

56
26

Fe bền vững nhất trong các hạt nhân ở trên


Chọn A
Câu 8:
Phương pháp:
Tia hồng ngoại được dùng để: sấy khô, sưởi ấm; chụp ảnh hồng ngoại, điều khiển dùng hồng ngoại và dùng
trong lĩnh vực quân sự.
Cách giải:
Tia hồng ngoại được dùng để chụp ảnh vào ban đêm
Chọn B
Câu 9:
Phương pháp:
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giảm xóc của ô tô là áp dụng của dao động tắt dần.
Cách giải:
Giảm xóc của ô tô là áp dụng của dao động tắt dần
Chọn B
Câu 10:
Phương pháp:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai nguồn sóng là


2

Cách giải:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai nguồn sóng là


2

Chọn A
Câu 11:
Cách giải:
Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối, tìm số hạt proton và nơtron của X
Phương pháp:
Ta có: 0 n + 92 U 38 Sr + X + 20 n
1

235

94

1

140
54 X  Số hạt proton là 54, số hạt nơtron là 140 – 54 = 86 hạt
Chọn A
Câu 12:
Phương pháp:
Ta có năng lượng ánh sáng đỏ < năng lượng ánh sáng lục < năng lượng ánh sáng tím
Cách giải:

εT > εL > εD


Do đó:
Chọn A
Câu 13:

Phương pháp:
Mạch chỉ có điện trở thuần: i cùng pha với u
Cách giải:

u2 i2
Hệ thức sai là: 2  2  1
U 0 I0
Chọn C
Câu 14:
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí, vận tốc sóng giảm, hay  

v
giảm.
f

Khi sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí, vận tốc sóng tăng hay bước sóng tăng.
Cách giải:
Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí, vận tốc sóng giảm, hay  


v
giảm.
f

Khi sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí, vận tốc sóng tăng hay bước sóng tăng.
Chọn C
Câu 15:
Phương pháp:
Áp dụng công thức để sợi dây có sóng dừng, một đầu tự do: l 

  2k  1
4

Cách giải:
Ta có: Đầu B tự do và A cố định

AB 

  2k  1
với số bụng sóng bằng (k + 1)
4

 

4. AB
v
4
 5, 6 (cm)  f  
 71, 4 (Hz)

 5, 6.10 2
 2k  1

Chọn B
Câu 16:
Phương pháp:
Tần số của sóng sau khi biến điệu là tần số của sóng cao tần
Cách giải:
Tần số của sóng sau khi biến điệu là tần số của sóng cao tần: 800 kHz
Chọn D
Câu 17:
Phương pháp:
Xác định giá trị i, u, q tại thời điểm t 

 LC
2

Cách giải:
Ở thời điểm t: i = 0 (A)
Ở thời điểm t 

 LC
T
 t   i  I 0 và u  0, q  0
2
4

12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 Năng lượng điện trường: Wd 

q2
0
2C

Chọn C
Câu 18:
Phương pháp:
Công thức tính tần số dòng điện do máy phát ra: f 

nvq
60

với vq (vòng/phút)

Cách giải:
Ta có: f 

nvq
60

n

60. f
60.


5
vq
2 .vq

Chọn C
Câu 19:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tốc độ truyền sóng: v   f
Cách giải:
Ta có: AD 

3
 60    80 (cm)  v =  f  8 (m/s)
4

Từ hình vẽ ta thấy sóng truyền từ E đến A
Chọn C
Câu 20:
Phương pháp:
Dựa theo tỉ lệ của các điện áp hiệu như hình vẽ:

U bc 

2 5
5
U ab
U ab và U ac 
3
3


Cách giải:
Từ đồ thị ta có:

U bc 

5
5
U ab  Z L2  r 2  R 2
3
9

U ac 

2 5
20
2
U ab   R  r   Z L2  R 2
3
9

 R 2  2 Rr 

5 2 20 2
1
R 10
R 
R  R 2  Rr  r   ()  3,3 (Ω)
9
9

3
3
3

Z
R2 5 2
2
20
20
 Z   R  Z L  R  ( )  L  L 
 0,021 (H)
9 9
3
3
 3.100
2
L

Chọn C
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21:
Phương pháp:
Áp dụng công thức bảo toàn động năng và bảo toàn động lượng.
Cách giải:

Ta có:

WP  Wn  E  W  2,7  W
WP m p 30


 30  31Wn  2, 7  W
Wn mn 1

(1)

2 2
2 2 2
Mặt khác: m v  mP vP  mn vn  m v  (mP  mn )vn  m v  31 mn vn

 m W  312 mn Wn  Wn 
Từ (1) và (2): 31

m W 4.W 4W


312 mn 312.1 961

(2)

4W
27W
 2, 7  W 
 2, 7  W  3,1 (MeV)
961

31

Chọn B
Câu 22:
Phương pháp:
Áp dụng: T  2

l
4 2
2
T 
l
g
g

Cách giải:
Ta có: T  2

l
4 2
4 2
4 2
2
T 
l  tan  
g
 9, 76 (m/s2)
g
g
g

tan 

Chọn A
Câu 23:
Phương pháp:
Áp dụng định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng: Dòng điện
cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm
ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua
mạch kín.
Cách giải:
Ta có: Chiều véc-tơ cảm ứng từ do nam châm gây ra có chiều từ
trái qua phải.
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải, từ chiều dòng điện qua vòng dây ta có chiều của véc-tơ cảm ứng từ BC
có chiều từ trái qua phải.

 Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A
Câu 24:
Phương pháp:
Áp dụng công thức: f 

1
2 LC


1
hay C
C

 f2

1
f2

Cách giải:
Ta có: C  C1  C2 

1
1
1
 2  2  f  6 (MHz)
2
f
f1
f2

Chọn D
Câu 25:
Phương pháp:
Áp dụng công thức:

U    I ( R0  r )
1.58


Cách giải:
Từ

đồ

thị

ta

suy

ra:

1,58  



0  1,58  (R 0 +r).0,076
 R0  r  20,79 (Ω)  r  0,49 (Ω)

0

76
0

Chọn A

20

Câu 26:

Phương pháp:
Áp dụng: Lực hồi phục có công thức Fhp  kx
Lực đàn hồi có chiều chống lại sự biến dạng của lò xo.
Cách giải:
Ta có: T  2

m
 0, 4 (s)
k

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí CB là:

k
g
mg

 l 
 4(cm)
m l
k

Ta có: Δl  A = 12 (cm)  A  8 (cm)
Chiều của lực đàn hồi và lực hồi phục được biểu diễn như hình vẽ

 Thời gian để lực đàn hồi và lực phục hồi ngược chiều nhau là:

t  2.

T T
1

(s)
 
12 6 15

Chọn D
Câu 27:
Phương pháp:

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng biểu thức tính độ lớn cường độ điện trường: E 

kQ
r2

Cách giải:
Ta có: E 

 r2 

kQ
r

E


2

1
r
r2

1
E

r1  r3
2
1
1



 E2  x  16 (V/m)
2
E2
E1
E3

Chọn D
Câu 28:
Phương pháp:
Áp dụng: E  I  r  R1  R2 
Cách giải:
Từ biểu thức: E  I  r  R1  R2   E  I .(r  R1 )  U 2  3  0,3.(r  5)  1, 2
 r  1()


Chọn D
Câu 29:
Phương pháp:
Áp dụng công thức:

i1 1 k2
 
và vị trí vân trùng i  k1i1  k2i2
i2 2 k1

Cách giải:
Ta có:

i1 1 k2 k
  
i2 2 k1 3

Mặt khác ta có:

2  1  k  3

i  k1i1  k2i2  0,6(mm)  i1  0,2(mm)
Với k = 1:

i2  3i1  0,6 (mm)  2  1,2 (μm)  loại do ánh sáng thuộc vùng không nhìn thấy
3
2

Với k = 2: i2  i1  0,3 (mm)  2  0, 6 (μm)  Chọn A
Chọn A

Câu 30:
Phương pháp:
Áp dụng đường truyền của tia sáng qua quang tâm tìm quang tâm O, từ đó xác định loại thấu kính và tính
chất ảnh
Cách giải:
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng đường truyền của tia sáng qua quang tâm
O

 Giao điểm của đường thẳng SS’ với xx’ là quang tâm

 Ảnh S’ là ảnh thật và thấu kính trên là TK hội tụ

Chọn B
Câu 31:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính hệ số công suất: cos  

R
R

2
Z
R 2   Z L  ZC 


Cách giải:
Tại

f  f1  60 Hz : Z L1  ZC1

Tại

f  f 2  2 f1  120 Hz : Z L 2  2Z L1  2ZC1  4ZC 2

cos 2 

R

Z2

Tại f  f3 

 cos 3 

R
R  9ZC 2
2

2



1
 2 R 2  R 2  9ZC 2 2  R 2  9ZC 2 2  R  3ZC 2

2

3
3
4
f 2  90 Hz : Z L 3  Z L 2  3Z C 2 và Z C 3  Z C 2
4
4
3

R
R


2
Z3
R 2   Z L3  ZC 3 

3ZC 2
4


9ZC2 2   3Z L 2  ZC 2 
3



2

 0,874


Chọn A
Câu 32:
Phương pháp:
Khi U tăng n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần.
Cách giải:
Ta có:

P  P  120P1 và

Trong đó: P, P và

P

P
 156 P1
4

P1 lần lượt là công suất ở trạm phát, công suất hao phí và công suất tiêu thụ của mỗi hộ

dân.

 P  168P1; ΔP  48P1

 Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân:

P

48P
P

 165P1  168 P1  2 1  165 P1  n  4
2
n
n

 Điện áp nơi phát là 4U
Chọn C
Câu 33:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đạo hàm hai vế.
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Ta có:

v2 x1  v1 x2  96

Đạo hàm hai vế  v2v1  a2 x1  v1v2  a1 x2  0  v2v1   x2 x1  v1v2   x1x2  0  v1v2   x1x2
2

2

2

 A1 A2 2 sin(t  1 )sin(t  2 )   2 A1 A2 cos(t  1 )cos(t  2 )  tan(t  1 ) tan(t  2 )  1

 t  1   t   2  


2

 v2 x1  v1 x2  96   A1 A2 cos t  1     A1 A2 sin t  1    96
2

 A1 A2  96   
Dấu ‘=’ xảy ra

2

96
96 .4

A1 A2  A1  A2 2

 A1  A2

k
96 .4

 6  k  45 (N/m)
m  A1  A2 2
Chọn C
Câu 34:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính số hạt còn lại trong mẫu sau thời gian t là:
t


N  N 0 e  t  N 0 2 T
Cách giải:
Ta có: N  N0e

 t

 Số hạt bị phân rã là:

N  N0  N0et  N0 (1  et )


N
N
 1  e  t  1 
 e  t
N0
N0
1

 N 

 et  ln 1 
  t
N0 
 N 

1 

N0 


1

𝜑

Từ đồ thị ta thấy   0,078
T 

ln 2



 8, 9 (ngày)

Chọn B
Câu 35:
Phương pháp:
18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Số chỉ của vôn kế V1 là điện áp hiệu dụng của ULR, số chỉ
của vôn kế V2 là điện áp hiệu dụng của UC.
Cách giải:
Ta có: Mạch điện gồm L, R, C mắc nối tiếp, tụ C thay đổi.

R  10(); Z L  10()  Z L  R

U LR 

U AB
.Z RL 
Z

U AB
R  ( Z L  ZC )
2

2

. R 2  Z L2

U AB ZC

UC 

R 2  ( Z L  ZC )2

Tổng số chỉ của 2 vôn kế là:

 2R 
U
 1

AB
U AB 2 R  Z C
Z
U

Z
U AB
C


AB C
U'
. R 2  Z L2 


2
2
2
2
2
2
2
R  (Z L  ZC )
R  (Z L  ZC )
R  (R  ZC )
2R
R
2
1
2
ZC
ZC




Đặt

2R
1  a  U ' 
ZC

U’ max 

U AB .a
a  ( 2  2)a  2  2
2



2

U AB


1

22
22

a
a2

1
2 2
1

2R

 a  2
 1  2  ZC  2 R  10 2()
a 2(2  2) 2
ZC

Công suất của mạch lúc đó là:
2


U
12 
10
2

  12,3(W)
P
cos  
R
10  102  (10  10 2) 2 


2

2

Chọn D
Câu 36:
Phương pháp:

Xác định giới hạn quang điện của kim loại đó theo công thức: A 

hc



Bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện sẽ gây ra hiện tượng quang điện
Cách giải:
Ta có: A 

hc



   0, 26(  m)

 1 , 2   Do đó hai bức xạ 1 , 2 gây ra hiện tượng quang điện
Chọn B
Câu 37:
19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là t 

T

4

Cách giải:
Ta có: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là t 
Theo đề bài:

T
4

v12
v22

 1  vmax  30 3 (cm/s)   A  30 3 (cm/s)  0,3π 3 (m/s)
2
2
vmax
vmax

Tại thời điểm t, vật có v 

vmax
a
3
 a  max  amax  15 3 (m/s 2 ) =  2 A
2
2

 A  6 3(cm)
Chọn C
Câu 38:

Phương pháp:
Áp dụng công thức: hf 

mv 2
2

Cách giải:
Ta có: hf 

mv 2
 vmax  6,61.107 (m / s)
2

Chọn A
Câu 39:
Phương pháp:
Ta sử dụng công thức:

tan(2  1 ) 

tan 2  tan 1
, góc MOB có giá trị lớn nhất khi
1  tan 2 tan 1

tan MOB lớn nhất
Cách giải:
AB AM

tan MOB 
 AO AO

1  tan AOB tan AOM 1  AB . AM
AO AO
tan AOB  tan AOM

AB AM

d  AB  AM
 tan   d
AB AM
AB. AM
1
.
d
d
d
d




 tan  đạt cực đại khi  d 

AB. AM 
AB. AM
 d  AB. AM  3 3(m)
 đạt min d 
d 
d

20 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 OM  AO 2  AM 2 
 LA  LM  20lg

3 21
( m)
2

rM
 2, 43(dB)  LM  37,57(dB)
rA

Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì:

L2  L1  10lg

P2
 50  37,57  12, 43  P2  35P
P1

Trong đó P là công suất của một nguồn âm.
Suy ra cần thêm 33 nguồn âm nữa
Chọn D
Câu 40:
Phương pháp:

Sử dụng công thức: Pmax

U2
2

và R1R2  R0
2 R0

Với R1, R2 có cùng giá trị công suất P
Cách giải:
Ta có:

P1max 

P2max

U12
2
 150(W) ; R01  R1R2  25R2
2 R01

U 22
2

; R02  232R2
2 R02

U12
U12
R1  R2 

 25  R2 
 U12  110.  25  R2 
P
110
U 22
U 22
 R2  232 
 U 22  110.( R2  232)
và R '1  R '2 
P
110

R2  R '1 )

(Lưu ý:

 P1max 
P2 max 

110.  25  R2 
U12

 150  1502.100 R2  1102 (25  R2 ) 2  R2  131()
2 R01
2 25 R2

U 22
110.( R2  232)

 114,5(W)

2 R02
2 232 R2

Chọn D

21 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×