Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen dai hoc vinh lan 3 co loi giai chi tiet 35755 1557217613

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 23 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM 2019

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Bài thi: Khoa Học Tự Nhiên. Môn thi: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kế thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh : …………………………………………………..
Số báo danh : ………………………………………………………...
Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm

B. 0,45 μm

C. 0,32 μm

D. 0,65 μm

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện

B. hiện tượng quang điện

C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. tác dụng của dòng điện lên nam châm



Câu 3: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m

B. 30 m

C. 6 m

D. 3 m

Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. li độ và tốc độ

B. biên độ và gia tốc

C. biên độ và tốc độ

D. biên độ và năng lượng

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết nêng

B. Năng lượng nghỉ

C. Năng lượng liên kết

D. Độ hụt khối

Câu 6: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng
động (khối lượng tương đối tính) là

A. m 

m0
1

v
c

B. m 

m0
1

v2
c2

C. m  m0 1 

v
c

D. m  m0 1 

v2
c2

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc
điểm là
A. vuông pha


B. cùng pha

C. ngược pha

D. cùng biên độ

Câu 8: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ
A. Rơn‒ghen

B. gam‒ma

C. tử ngoại

D. hồng ngoại

Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ

B. năng lượng điện từ

C. năng lượng từ và năng lượng điện

D. cường độ dòng điện trong mạch

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –

Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối
liên hệ là
A. a  



B. a  

x

2

D. a  .x

C. a   2 .x

x

Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng


B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 13: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm
vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện
áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7

B. 0,8

C. 0,6

D. 0,9

Câu 14: Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Công suất phát
xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 5,0.1020

B. 4,0.1019

C. 5,0.1019

D. 8,5.1020

Câu 15: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại
giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa

hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i 
2

L U 02  u 2 
C

B. i  LC. U  u
2

2
0

2



C. i  LC . U  u
2

2
0

2



D. i 
2


C U 02  u 2 
L

Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,0 s

B. 0,6 s

C. 2,4 s

D. 1,2 s

Câu 17: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích
điểm A và B gây ra, đầu các điện tích là

A

A. A và B đều tích điện dương
B. A tích điện dương và B tích điện âm
C. A tích điện âm và B tích điện dương

B

D. A và B đều tích điện âm
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 55 V

B. 440 V


C. 110 V

D. 880 V

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 19: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì khoảng
vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm

B. 600 nm

C. 540 nm

D. 500 nm

Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
Câu 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A
xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là

A. 10 V

B. 15 V

C. 5 V

D. 25 V

Câu 22: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.

0, 2



H

B.

0, 4



H

C.

0,5




H

D.

0,3



H

Câu 23: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bộ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt
ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là
5,0.107 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là
A. 6,0.107 m/s

B. 8,0.107 m/s

C. 5,5.107 m/s

D. 6,5.107 m/s

Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2
thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy  2  10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
A. 10 cm

B. 6 cm


C. 3 cm

D. 15 cm

Câu 25: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật
lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ
bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại
lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận
trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động
B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động
D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động
Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA = 80 dB và LB
= 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 30 lần

B. 1,6 lần

C. 1000 lần

D. 900 lần


Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của
nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En 

13, 6
eV (n  1, 2,3,...). Nguyên tử hiđrô n đang ở trạng thái
n2

dừng có n = 2, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị
của f là
A. 6,16.1014 Hz

B. 6,16.1034 Hz

C. 4,56.1014 Hz

D. 4,56.1034 Hz

Câu 28: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài có biên độ
không đổi và có bước sóng lớn hơn 30 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 15 cm (A gần nguồn hơn
so với B). Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của nguồn. M
và N tương ứng là hình chiếu của A và B lên trục Ox. Phương trình dao động của N có dạng



xN  acos(t  )cm ; khi đó vận tốc tương đối của N đối với M biến thiên theo thời gian với phương trình
6



vNM  bcos (20 t  ) cm / s . Biết a, ω và b là các hằng số dương. Tốc độ truyền sóng trên dây là

2

A. 350 cm/s

B. 200 cm/s

C. 450 cm/s

D. 500 cm/s

Câu 29: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với
trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính của thấu kính).
Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1 = 15 cm qua thấu kính
cho ảnh thật A'B' cách vật AB một đoạn L = 45 cm. Sau đó cố định vật,
dịch chuyến thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó
khoảng cách L giữa vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu
kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị x2, x0 là
A. 30 cm, 20 cm

B. 40 cm, 30 cm
-

C. 35 cm, 25 cm

D. 40 cm, 20 cm

+

Câu 30: Vết của các hạt β và β phát ra từ nguồn N chuyển động
trong từ trường ⃗ có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt

này ta thấy
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh
B. động năng của hai hạt bằng nhau
C. động năng của hạt β- nhỏ hơn
D. động năng của hạt β+ nhỏ hơn
Câu 31: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của
đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở
khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 và khi mắc song song các điện trở trên là P2. Hệ thúc liên hệ đúng là
A. P1 = 4P2

B. P1 =16P2

C. 4P1 = P2

D. 16P1 = P2

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 32: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu
muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm
trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm

B. 32,75 cm và 55,0 cm


C. 35,25 cm và 10,50 cm

D. 35,25 cm và 8,50 cm

Câu 33: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ
nhất, trong khoảng thời gian Δt (với Δt << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt α. Sau 552 ngày kể từ
lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian Δt mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T

A. 552 ngày

B. 414 ngày

C. 138 ngày

D. 72 ngày

Câu 34: Đặt điện áp u  160 2 cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

R  40 3 tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị L = Lm
để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 320 V. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch khi đó là



A. i  4 cos 100 t    A 
3





B. i  2 cos 100 t    A 
3




C. i  2 2 cos 100 t    A 
6




D. i  4 2 cos 100 t    A 
6


Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết R2 = 5R1. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2cost (Với U và ω không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm
của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L2 = 0,8L1) sao cho độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số
công suất của đoạn mạch khi đó bằng
A. 0,8

B. 0,6

C.

8
73


D.

6
73

Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng pha, cùng biên độ theo
phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm
M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho
tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ
cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12Hz

B. 16Hz

C. 24Hz

D. 20Hz

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100gam, mang điện q = ±2μC và lò xo nhẹ cách điện
có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một
điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ
lớn cường điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. O Lấy π2 = 10. Vào thời
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

điểm ban đầu (t = 0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về

trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là

A. 17 cm
Câu 38: Hạt nhân

B. 25 cm
210
84

C. 20 cm

D. 16 cm

Po đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng

chùm hạt α sinh ra bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân
nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt α. Cho mPb = 205,9293u; mBe = 9,0169u; mα =
4,0015u; mn =1,0087u; mX =12,000u; 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 11,6MeV

B. 5,30MeV

C. 2,74MeV

D. 9,04MeV

Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng 100gam gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 400 N/m.
Hệ đặt trong một môi trường và độ lớn lực cản tỷ lệ với vận tốc với hệ số tỷ lệ h = 4 kg/s. Tác dụng vào đầu
còn lại của lò xo một ngoại lực cưỡng bức hướng dọc theo trục lò xo có biểu thức F = 3cos(50t) (trong đó F
tính bằng N, t tính bằng s). Công suất trung bình của lực cưỡng bức là

A. 1,44 W

B. 1,25 W

C. 0,36 W

D. 0,72 W

uất trung bình:
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời gian có đồ thị như
hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp
hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A. 300√ V

B. 300V

C. 200√ V

D. 400V

6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A

6.B

11.C

16.C

21.D

26.C

31.D

36.D

2.C

7.B

12.B

17.A

22.B

27.A


32.A

37.A

3.D

8.B

13.B

18.A

23.C

28.C

33.C

38.C

4.D

9.B

14.B

19.B

24.B


29.A

34.C

39.D

5.A

10.C

15.B

20.D

25.A

30.C

35.A

40.D

Câu 1:
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa công thoát và giới hạn quang điện: 0 

hc
A

Cách giải:

Giới hạn quang điện của kim loại là: 0 

hc 6,625.1034.3.108

 0, 25 m
A
4,97.1,6.1019

Chọn A
Câu 2:
Máy phát điện xoay chiều hoạt dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp:
Công thức tính bước sóng:   cT 

c
f

Cách giải:
Bước sóng của sóng điện từ truyền trong chân không:



c
3.108

 2,92m
f 102, 7.106


Chọn D
Câu 4:
Phương pháp:
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Cách giải:
Một vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm liên tục theo thời gian
Chọn D
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 5:
Phương pháp:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. Hạt nhân có năng
lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Cách giải:
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân
Chọn A
Câu 6:
Phương pháp:
Công thức xác định khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là: m 

m0
1

v2
c2


Cách giải:
Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là:

m0

m

1

v2
c2

Chọn B
Câu 7:
Phương pháp:
Khi có sóng dừng mọi điểm trong 1 bó sóng luôn dao động cùng pha, mọi điểm trong hai bó sóng sát nhau
dao động ngược pha
Cách giải:
Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp luôn dao động
cùng pha
Chọn B
Câu 8:
Bức xạ có tần số lớn nhất trong 4 bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ gam – ma
Chọn B
Câu 9:
Phương pháp:
Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện từ là đại lượng bảo toàn
Cách giải:

Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là năng lượng điện từ
Chọn B
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 10:
Phương pháp:
Môi trường truyền sóng cơ: Rắn, lỏng, khí
Sóng cơ không truyền được trong chân không
Cách giải:
Phát biểu sai về sóng cơ: Sóng cơ lan truyền được trong chân không
Chọn C
Câu 11:
Cách giải:
Hệ thức độc lập theo thời gian của gia tốc a và li độ x là: a   2 .x
Phương pháp:
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω.
Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là : a   2 .x
Chọn C
Câu 12:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
Chọn B
Câu 13:
Phương pháp:
Công thức tính công suất hao phí trên đường dây: P 


P2 R

U .cos  

2

Cách giải:
Công suất hao phí lúc đầu: P 

Công suất hao phí lúc sau: P ' 

P2 R

U .cos  

2

 500W 1

P2 R

U .cos  '

2

Công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu P 'min  cos  '  1  P ' 

Từ (1) và (2) suy ra:

P '


P

P2 R
U2
P2 R

U .cos  

 cos 2  

P2 R
 320W  2 
U2

320
 cos   0,8
500

2

Chọn B
Câu 14:
Phương pháp:
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Công suất phát xạ của nguồn: P  n .  n .

hc



Trong đó nλ là số photon nguồn phát ra trong 1 giây
Cách giải:

P.
10,6.0,75.106
Ta có: P  n .  n .  n 

 4.1019
34
8

hc 6,625.10 .3.10
hc

Chọn B
Câu 15:
Phương pháp:
Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC:

WLC  WL  WC  WC max =WL max 

Li 2 Cu 2 CU 02 LI 02




2
2
2
2

Cách giải:
Ta có: WLC  WL  WC  WC max

C U 02  u 2 
Li 2 Cu 2 CU 02
2



i 
2
2
2
L

Chọn D
Câu 16:
Phương pháp:
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
g


Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc là: T  2

l
1, 44
 2. .
 2, 4s
g
2

Chọn C
Câu 17:
Phương pháp:
Đặc điểm của đường sức điện: Đường sức điện của điện trường tĩnh là đường cong không khép kín. Nó đi ra
từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Trong trường hợp chỉ có một điện tích thì các đường sức đi từ
điện tích dương ra vô cực hoặc từ vô cực đến điện tích âm
Cách giải:
Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra. Từ hình vẽ ta
có A và B đều tích điện dương
Chọn A
Câu 18:
Phương pháp:
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công thức máy biến áp:


U 1 N1

U 2 N2

Cách giải:
Ta có:

U1 N1
N
250

 U 2  2 .U1 
.220  55V
U 2 N2
N1
1000

Chọn A
Câu 19:
Phương pháp:
Khoảng vân: i 

D
a

Cách giải:
Ban đầu: i 

D

a

Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì:

i' 

  D  0,5

 D 0,5

 i  0,3
a
0,5
0,3.a 0,3

 0,3   

 0, 6 m  600nm
a
0,5 0,5
a



a



Chọn B
Câu 20:

Phương pháp:
Năng lượng của photon ánh sáng:  

hc



Cách giải:
Năng lượng của photon ánh sáng:  

hc



Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng λ khác nhau nên năng lượng photon ứng với các ánh sáng
đơn sắc khác nhau là khác nhau
Phát biểu ở đáp án D là sai
Chọn D
Câu 21:
Phương pháp : Áp dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm của cuộn dây etc   L

i
t

Cách giải:
Áp dụng công thức tính suất điện động tự cảm của cuộn dây etc   L

i
05
 0,5.

 25V
t
0,1

Chọn D
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22:
Phương pháp :
Áp dụng định luật Ohm cho mạch điện xoay chiều I 

U
Z

Công thức tính cảm kháng của cuộn dây Z L   L
Cách giải :
Đặt hiệu điện thế 1 chiều vào hai đầu cuộn dây thì trong mạch chỉ có điện trở ta có I 

U 60

 30
r
2

Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thì trong mạch có cả điện trở và cảm kháng ta có


I

U
U 60
 Z  
 50
Z
I 1, 2

Cảm kháng của cuộn dây có độ lớn là Z  r 2  Z L2  Z L  Z 2  r 2  502  302  40
Độ tự cảm của cuộn dây có độ lớn là Z L   L  L 

ZL





40
40
0, 4


H 
2 f 2. .50 

Chọn B
Câu 23 :
Phương pháp :


mv 2
Áp dụng công thức tính công của lực điện trường bằng động năng của e eU 
2
Cách giải :
Áp dụng biểu thức tính công của lực điện trường bằng động năng của e ta có
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu anot và catot là U ta có eU 

mv12
mv 2
 U  1
2
2e

Khi hiệu điện thế giữa hai đầu anot và catot là 1,21U ta có vận tốc mà e đạt được là
2
2eU 2
2e.1, 21.mv12
2e.1, 21U
v2 


 1, 21v12  1, 21.  5.107   5,5.107 m / s
m
m
2e.m

Chọn C
Câu 24 :
Phương pháp :

Áp dụng biểu thức tính động năng Wd 

1 2
mv
2

Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động điều hòa

v2



2



a2



4

 A2

Cách giải :

12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vận tốc của vật khi động năng cảu con lắc là 1mJ là Wd 

2Wd
1 2
2.103
mv  v 

 0,1 m / s 
2
m
0, 2

Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động điều hòa ta có
v2

2



a2

4

 A2  A 

0,12


2



0,52

4

 0, 06  m / s   6  cm / s 

Chọn B
Câu 25
Phương pháp : Áp dụng biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn T  2

l
g

Cách giải:
Từ biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có T  2
Đặt T 2  y;

l
l
 T 2  2
g
g

2
 a; l  x ta có hàm số y  ax là hàm đồng biến đi qua gốc tọa độ vậy trục Ox và Oy của đồ
g


thị bên tương ứng biểu diễn cho chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động
Chọn A
Câu 26
Phương pháp
Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm L  10 lg

I
I0

Cách giải:
Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm ta có
LA  LB  10 lg

IA
I
I
I
 10 lg B  80  50  10 lg A  A  103  1000
I0
I0
IB
IB

Vậy cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là 1000 lần
Chọn C
Câu 27
Phương pháp : Áp dụng biểu thức tính năng lượng chuyển trạng thái dừng E  hf
Cách giải:
Khi photon chuyển từ trạng thái dừng n = 2 sang trạng thái dừng n = 4 ta có


E  E4  E2  

13,6  13,6 
2,55.1,6.1019



hf

f

 6,16.1014 Hz

2
2 
34
4
6,625.10
 2 

Chọn A
Câu 28:
Phương pháp : Áp dụng giản đồ vecto trong sóng cơ học
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Cách giải :
Từ biểu thức vận tốc ta có tần số truyền sóng trên dây là f  10Hz
Vận tốc tương đối của N đối với N là


b

b


vMN  b cos  20 t    xMN 
sin  20 t   
cos  20 t  cm  xN  xM
2
20
2  20


Kết hợp với phường trình sóng tại N và biểu diễn trên giản đồ vecto ta được

Độ lệch pha giữa N và M là  NM 

2
2 2 d


   3d  3.15  45cm
3
3



Vận tốc truyền sóng trên dây là v   f  45.10  450cm / s
Chọn C
Câu 29
Phương pháp : Áp dụng công thức thấu kính

1 1 1
 
d d' f

Cách giải :
Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1 = 15 cm qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cách vật AB một đoạn L
= 45 cm ta có d  15cm; d '  30cm
Áp dụng công thức thấu kính ta có

1 1 1
1 1 1
   
  f  10cm
d d' f
15 30 f

Tại vị trí L  d  d '  d  d '  2 d .d '  Lmin  d  d '  Lmin  2 d .d '
Mà theo công thức thấu kính ta có
Vậy ta có

1 1 1
d .d '
   f 

; d  d '  d .d '  2 f vậy Lmin  4 f  40cm
d d' f
d d'

1
1
1


 x0  20cm
x0 40  x0 10

Từ đồ thị ta có tại x1; x2 cho ảnh ở cùng 1 vị trí do dó d2  d '  30cm
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A
Câu 30 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính lực từ Lorenxo f  qvB
Quy tắc bàn tay trái xác định lực từ
Cách giải
Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được nguồn phát và chiều của lực từ tác dụng như sau

Ta thấy tia   lệch nhiều hơn tia   nên lực từ f   f  mà lực từ lorenxo f  qvB tỉ lệ thuận với vận tốc
do đó v  v vậy động năng của hạt β- nhỏ hơn

Chọn C
Câu 31 :
Phương pháp: Áp dụng định luật Ohm cho đoạn mạch I 

U
R

Biểu thức xác định công suất P  UI
Đặc điểm của mạch điện mắc nối tiếp và đặc điểm của mạch điện mắc song song
Cách giải;
Khi mạch điện mắc nối tiếp ta có I 

U
U

. Công suất của 1 điện trở trong mạch mắc nối tiếp có độ lớn
Rtd 4 R

U U U2

là P1  U1.I  .
4 4R R
Khi mạch điện mắc song song ta có I 

mắc song song có độ lớn là P2  U .

U U 4U
 
A . Công suất tiêu thụ của 1 điện trở trong mạch điện
Rtd R

R
4

I2
4U 4U 2
 U.

2
R
R

Vậy 16P1  P2
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D
Câu 32
Phương pháp : Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định l  k


2

Cách giải:
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định l  k



2

k

v
2f

Để phát ra các âm chuẩn là các âm cơ bản thì chúng phải có cùng số bụng sóng
Khi chiều dài 65,5cm dây phát ra nốt La chuẩn có tần số 220Hz ta có 65,5  k

v
2.220

Muốn dây đàn phát các âm La chuẩn có tần số 440 Hz ta phải bấm dây đàn để dây ngắn bớt đi 1 đoạn:

v
v
65,5  d
1
65,5  d  k

 2.440   d  32, 75cm
v
2.440
65,5
2
k
2.220
k


Muốn dây đàn phát các âm Đô chuẩn có tần số 262 Hz ta phải bấm dây đàn để dây ngắn bớt đi 1 đoạn:

v
v
65,5  d '
110
65,5  d '  k

 2.262 
 d '  10,5cm
v
2.262
65,5
131
k
2.220
k

Chọn A
Câu 33
Phương pháp :
Áp dụng định luật phóng xạ N  N 0 .e  t ; N  N 0 1  e  t 
Cách giải:
t



Sau thời gian Δt (với Δt << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt α ta có N  N 0 1  2 T   16n 1




Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất số hạt còn lại là N  N 0 .2



552
T

Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian Δt mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n
t
552
t
 

 


hạt α ta có N '  N '0 1  2 T   n  N '  N 0 2 T 1  2 T   n  2 




t



N 0 1  2 T 
N

  16n  1  16  552  4  T  138 ngày


Từ (1) và (2) ta có
552
552
t



N '
n
T


T
T
T
2
N0 2
1  2 



Chọn C
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 34:
Phương pháp : Áp dụng giản đồ vecto cho mạch điện xoay chiều và điều kiện về pha khi L thay đổi để
U Lmax

Cách giải:
Khi L thay đổi để U Lmax ta có U  U RC biểu diễn trên giản đồ Vecto ta được

2
2
 U L2max  1602  U RC
 3202  U RC  160 3V
Khi đó ta có U 2  U RC

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

1
1
1
1
1
1
 2  2  2 

2
2
U R U U RC
U R 160
160 3






2

 U R  80 3V

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I 
Độ lệch pha giữa u và i là cos 

U R 80 3

 2A
R 40 3

U R 80 3
3





    i  u    0   
U
160
2
6
6
6




Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là i  2 2 cos 100 t    A 
6

Chọn C
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35:
Phương pháp :
- Chuẩn hoá số liệu
- Công thức tính độ lệch pha giữa u và i : tan  
- Hệ số công suất : cos  

Z L  ZC
R

R
Z

- Công thức : tan 1  2  

tan 1  tan 2
1  tan 1.tan 2


- Bất đẳng thức Cô – si : a  b  2 ab
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi a = b
Cách giải :
Ta có: L2  0,8L1  Z L 2  0,8Z L1

 Z L1  x
 Z  0,8 x
 L2
Đặt: 
 R1  1
 R2  5
Ta có:

tan   tan  AM   MB  

Z L1 Z L 2

R1
R2

Z L1 Z L 2
1
.
R1 R2

tan  AM  tan  MB
1  tan  AM .tan  MB

x 0,8 x


0,84 x
0,84
5
tan   1


x 0,8 x 1  0,16 x 2 1
1 
 0,16 x
1
5
x
1

  tan  max    0,16 x 
x
min

1
1

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có :   0,16 x    0,16 x  x  2,5
x
x
min
→ Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó :

cos  

R1  R2


 R1  R2    Z1  Z 2 
2

2



1 5

1  5   2,5  0,8.2,5
2

2

 0,8

Chọn A
Câ 36:
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 – d1 = kλ
18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng định lí Pi – ta – go
Công thức tính tần số: f 


v



Cách giải:
O là điểm dao động với biên độ cực đại nên: OB  OA  k   k   3 1
Từ dữ kiện bài cho ta có hình vẽ:
d

O

9cm

H

A

15cm

12cm

B

M
H’

Tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là:
AH  BH '  AM  BM
  AH  BH 'max  AM  BM  AB  H  M  H '


→ M là chân đường cao hạ từ O xuống AB
Khi đó ta có hình vẽ ứng với trường hợp này:
d O

9cm

A

12cm

M

15cm

B

Áp dụng định lí Pi – ta – go trong hai tam giác vuông AMO và BMO ta có:

OA2  AM 2  OB 2  BM 2  92  AM 2  122  BM 2
 BM 2  AM 2  63   BM  AM  .  BM  AM   63  BM  AM 

63
 4, 2cm
15

Phần tử tại M dao động với biên độ cực đại nên: BM  AM  k '   k '   4, 2cm  2 

19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3



k


3
cm

k
3
5 k  5n

k
Từ (1) và (2) ta có: 

 
 
n  Z 
k ' 4, 2 7 k '  7n
k '   4, 2cm
  4, 2

k'

Tần số dao động của nguồn:

f 

v



 f min  max  kmin  5  max 

 f min 

3
 0, 6cm
5

12
 20 Hz
0, 6

Chọn D
Câu 37:
Phương pháp:
Công thức tính lực điện: Fđ = q.E
Cách giải:
Từ 0 đến 0,1s xuất hiện điện trường.
Vị trí cân bằng bị lệch khỏi vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 1 đoạn:

Fd 2.106.5.105
l 


 0, 01m  1cm
k
100
→ Vào thời điểm ban đầu (t = 0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm thì biên độ lúc này là
4cm
Chu kì dao động: T = 0,2s. Điện trường tồn tại trong T/2
Hình vẽ biểu diễn quãng đường đi được của vật :
TN

TN2

O1
Có điện trường

Không có

TN3

Từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là:
S = 17cm
Chọn A
Câu 38:
Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối để viết phương trình phản ứng
20 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và công thức liên hệ giữa động năng và động lượng: p2  2mK
Sử dụng công thức tính năng lượng toả ra của phản ứng hạt nhân
Cách giải:
Phương trình phản ứng hạt nhân:
210
84

Po    206
82 Pb (1)

  49 Be  126 X  01n (2)
- Xét phương trình phản ứng (1).
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:

pPo  p  pPb  0  p  pPb  m K  mPb K Pb
 K 

mPb K Pb 205,9293.0,103

 5,3MeV
m
4, 0015

- Xét phương trình phản ứng (2) ta có :
+ Năng lượng toả ra của phản ứng là :
E   m  mBe  mX  mn  c 2  K X  K n  K  K Be
 9, 03555  K X  K n  K
 K X  K n  9, 03555  K  9, 03555  5,3  14,33555MeV

 K n  14,33555  K X

 *

+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có :

p  p X  pn
v  vn  p  pn  p2  pn2  p X2
 2m K  2mn K n  2mX K X
 m K  mn K n  mX K X

**

Từ (*) và (**) ta có :
m K  mn K n  mX K X

 m K  mn 14,33555  K X   mX K X
 4, 0015.5,3  1, 0087. 14,33555  K X   12.K X
 K X  2, 74MeV

Chọn C
Câu 39:
Phương pháp:
Sử dụng định luật II Niu – tơn
Công suất tức thời của ngoại lực cưỡng bức: p = F.v
Cách giải:
- Vật dao động cưỡng bức nên tần số góc của dao động bằng tần số góc của ngoại lực
→ Tần số góc của dao bằng 50 rad/s
21 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Giả sử phương trình phương trình dao động của vật có dạng: x  A.cos  50t   



→ Phương trình của vận tốc có dạng: v  x '   A.cos  50t    
2

- Các lực tác dụng lên vật:
+ Lực đàn hồi: Fđh = kx
+ Lực cản: Fc = h.v
+ Ngoại lực cưỡng bức: F = 3cos(50t)
- Áp dụng định luật II Niuton (Chiếu lên phương ngang) ta có:

 Fdh  FC  F  ma  kx  hv  3.cos  50t   m 2 x



 3.cos  50t   150 x  4v  3.cos  50t   150 A.cos  50t     200 A.cos  50t    
2

250 A  3
 A  0, 012
 3.cos  50t   250 A.cos  50t    0,927   

  0,927  0   0,927

- Công suất của ngoại lực :


 

 


p  F .v  3cos  50t  .50 A.cos  50t      0,9. cos  0,927    cos 100t     
2
2
2 


 
- Do đó công suất trung bình:

 

 
 
 

p  0,9. cos  0,927    cos 100t       0,9. cos  0,927    0  0, 72W
2
2 
2 

 
 

Chọn D
Câu 40
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto và kĩ năng đọc đồ thị
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Công thức lượng giác: sin a  sin b  2sin

ab
a b
.cos
2
2

Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy :

T  4 1  2
    .10  T  2.103 s    100  rad / s 
2  3 3




uC  U 0C .cos 100 t  2 



Từ đồ thị ta có phương trình của điện áp giữa hai đầu tụ điện: 
u  U .cos 100 t   
0d



 d
6

→ ud sớm pha hơn uC một góc

2

→ ud sớm pha hơn ur góc
3
6

Ta có giản đồ vecto:
22 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có :

Ud
UC
U








sin     sin     sin
3
2

6

U d  UC
U







sin      sin     sin
3
2

6

 



. sin      sin     



6

sin   2
3
 



 U d  U C max  sin      sin     

6
  max
 2
 U d  UC 

U

Ta có :



2 





3
sin      sin      2.sin .cos

2
6
3
2




 




 sin      sin       2.sin
3

6
  max
 2
 U d  U C max 

U
sin



.2.sin


3


 2U  2.200  400V

3

Chọn D

23 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×