Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

12 đề kiểm tra học kì 1 trường THPT chuyên đại học vinh file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.04 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề kiểm tra học kì 1 trường THPT Chuyên đại học Vinh
Câu 1: Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng
kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g.
Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hịa của con lắc
này là:
A. 2

l
g

B.

1 k
2 m

C. 2

g
l

D.

1 m
2 k

Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là:
A. bước sóng.

B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha.



D. chu kỳ.

Câu 3: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng
những đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc:
A. π/3 rad.

B. π/2 rad.

C. π rad.

D. 2π rad.

Câu 4: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ I. Biết cường độ
âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng cơng thức:
A. L  dB   10 log

I
I0

B. L  dB   log

I0
I

C. L  dB   10 log

I0
I


D. L  dB   log

I
I0

Câu 5: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là:
A. 5 rad/s.

B. 15 rad/s.

C. 10 rad/s.

D. 20 rad/s.

Câu 6: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có
10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ
là:
A. 90 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 90 m/s.

D. 40 m/s.

Câu 7: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một
điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc
độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:

A. 3 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 9 cm.

Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng
bằng
A. một nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao
động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng:
A. 0,81.

B. 1,11.

C. 1,23.


D. 0,90.

Câu 10: Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị:
A. trung bình của điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều.
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.

B. f = 0,5 Hz.

C. f = 2 Hz.

D. f = 4 Hz.

Câu 13: Một con lắc lị xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hịa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 =
10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là:
A. 7,5 g.

B. 12,5 g.

C. 5,0 g.

D. 10,0 g.


Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính
bằng s) có giá trị 100 2 V đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là:
A. -100 V.

B. 100 3 V.

C. 100 2 V.

D. 200 V.

Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là:
A. 4 mm.

B. 40π mm.

C. 2 mm.

D. π mm.

Câu 16: Cường độ dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng
điện là:
A. 70πt.

B. 100πt.

C. 0.

D. 50πt.


Câu 17: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất
tiêu thụ của điện trở bằng:
A. 200 W.

B. 800 W.

C. 400 W.

D. 300 W.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 19: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu
thức e  220 2 cos 100t  0, 25  V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 220 V.

B. 110 V.

C. 110 2 V.

D. 220 2 V.


Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là:


A. x  5cos  t   cm.
2




B. x  5cos  t   cm.
2




C. x  5cos  2t   cm.
2




D. x  5cos  2t   cm.
2


Câu 21: Cường độ dịng điện i  2 2 cos100t A có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 2 2 A.


B. 2 A.

C. 1 A.

D.

2 A.

Câu 22: Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.
Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hịa. Tần số góc của dao động này là:
A.

1 l
2 g

B.

l
g

C.

g
l


D.

1 g
2 l

Câu 24: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động:
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 25: Cường độ dịng điện ln ln trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp.

D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.

Câu 26: Cho dịng điện có cường độ i  5 2 cos 100t  (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy
qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu tụ điện bằng:
A. 250 V.

B. 200 V.


C. 400 V.

D. 220 V.

Câu 27: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
B. cường độ âm.

A. tần số.

C. mức cường độ âm. D. biên độ.

Câu 28: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  

2.103


cos 100t   Wb. Biểu thức của

4


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:


A. e  2sin 100t   V.
4





B. e  2sin 100t   V.
4


C. e  2sin100tV.

D. e  2 sin100tV.

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động
tăng gấp đôi và không thay đổi độ cứng và khối lượng thì tần số dao động điều hịa của con
lắc:
A. tăng

2 lần.

B. không đổi.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 30: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do:
A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trọng lực tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường.


Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và
6,0 cm, lệch pha nhau π .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 5,0 cm.

B. 7,5 cm.

C. 10,5 cm.

D. 1,5 cm.

Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt +
π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
5 

A. x 2  2 cos  t   cm.
6 




B. x 2  8cos  t   cm.
6


Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

C. x 2  2 cos  t   cm.
6


5 

D. x 2  8cos  t   cm.
6 


Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường
độ dịng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:


A. i  2 3 cos 100t   A.
6




B. i  2 2 cos 100t   A.
6




C. i  2 3 cos 100t   A.

6




D. i  2 2 cos 100t   A.
6


Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1)
và x2 = A2cos(ωt + φ2) Gọi x(+) = x1 + x2 và x(-) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của
x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(-). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 300.

B. 400.

C. 600.

D. 500.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ lớn nhất, thời điểm đầu tiên
mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là:
A. T/4.

B. T/8.

C. T/12.


D. T/6.

Câu 36: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi
trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm
M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này
là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 80,6 m.

B. 200 m.

C. 40 m.

D. 120,3 m.

Câu 37: Đặt điện áp u  220 2 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L,
đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 V.

D.

220
V.
3


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng
thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 10 cm.

D. 5 cm.

Câu 39: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha theo hướng vng góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước
dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm.
Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao
động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
A. 64,0 mm.

B. 68,5 mm.

C. 67,6 mm.

D. 37,6 mm.


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

104
104
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
F hoặc
F thì cơng
4
2
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 3/π H.

B. 2/π H.

C. 1/3π H.

D. 1/2π H.

Đáp án
1-A

2-A

3-C

4-A

5-B


6-D

7-C

8-A

9-A

10-D

11-D

12-D

13-D

14-C

15-C

16-C

17-C

18-D

19-D

20-B


21-B

22-B

23-C

24-A

25-D

26-B

27-A

28-B

29-B

30-D

31-D

32-D

33-C

34-B

35-B


36-D

37-A

38-D

39-C

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
+ Chu kì dao động của con lắc lị xo T  2

l
.
g

Câu 2: Đáp án A
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao động
cùng pha nhau gọi là một bước sóng.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 3: Đáp án C
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử  

2  33,5  31 80
2d 2d


f
  rad.

v
400

Câu 4: Đáp án A
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức L  10 log

I
.
I0

Câu 5: Đáp án B
+ Từ phương trình dao động, ta có   15 rad s.
Câu 6: Đáp án D
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l  n

 Trên dây có 10 nút sóng  n  9  v 

v
với n là số bó hoặc bụng sóng.
2f

2lf 2.0,9.200

 40 m s.
9
9


Câu 7: Đáp án C
+ Từ phương trình sóng, ta có   20 rad s  T  0,1 s.

 Bước sóng của sóng   vT  60.0,1  6 cm.
Câu 8: Đáp án A
+ Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là một
nửa bước sóng.
Câu 9: Đáp án A
2

 T   1,8 
l
 0,81.
+ Ta có T  1  2   2   
l1  T1   2, 0 
2

Câu 10: Đáp án D
+ Số chỉ của von kế và ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và
cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Đáp án D
+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa điện trở thuần luôn cùng tần số và cùng pha với điện áp hai
đầu mạch.
Câu 12: Đáp án D
+ Từ phương trình dao động, ta có   8 rad s  f  4 Hz.
Câu 13: Đáp án D
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Chu kì của con lắc lò xo T  2

m
m
 0,1  2
 m  10, 0 g.
k
40

Câu 14: Đáp án C
+ Biểu diễn dao động của điện áp trên đường tròn.
Tại t  0 , u 

U0
 100 2 và đang giảm.
2

+ Khoảng thời gian t tương ứng với góc quét

  t  100.

1

 rad.
300 3

 Từ hình vẽ ta thấy u  100 2 V.
Câu 15: Đáp án C

+ Từ phương trình sóng, ta có A  2 mm.
Câu 16: Đáp án C
+ Pha của dòng điện   100t , tại thời điểm ban đầu t  0  0  0.
Câu 17: Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ trên điện trở P 

U 2 2002

 400 W.
R
100

Câu 18: Đáp án D
+ Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức  D sai.
Câu 19: Đáp án D
+ Từ phương trình suất điện động, ta có E 0  220 2 V.
Câu 20: Đáp án B
+ Ta có A  5 cm , T  2 s     rad s.
Tại t  0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương  0  0,5


 x  5cos  t   cm.
2


Câu 21: Đáp án B
+ Từ phương trình dịng điện, ta có I0  2 2 A  I 

I0
2




2 2
2

 2 A.

Câu 22: Đáp án B
+ Sóng âm khơng truyền được trong chân không.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Đáp án C
+ Tần số góc dao động của con lắc đơn  

g
.
l

Câu 24: Đáp án A
+ Để có giao thoa sóng cơ, hai nguồn phải cùng pha, cùng phương dao động và có hiệu số
pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 25: Đáp án D
+ Cường độ dòng điện trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu mạch khi đoạn mạch chỉ chứa
cuộn cảm thuần L.
Câu 26: Đáp án B
+ Dung kháng của tụ điện ZC 


1
1

 40 .
C 250 6
.10 .100


 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC  IZC  5.40  200 V.
Câu 27: Đáp án A
+ Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
Câu 28: Đáp án B
+ Ta có e  

d


 2sin 100t   B.
dt
4


Câu 29: Đáp án B
+ Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ  f không đổi khi A thay đổi.
Câu 30: Đáp án D
+ Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do lực cản mơi
trường.
Câu 31: Đáp án D
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A  A1  A 2  4,5  6  1,5 cm.
Câu 32: Đáp án D

5 

+ Ta có x 2  x  x1  8cos  t   cm.
6 


Câu 33: Đáp án C
+ Dung kháng của cuộn dây ZL  L 

1
.100  50 . .
2

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dịng điện ln trễ pha 0,5 so với
điện áp hai đầu mạch.

 Ta có hệ thức độc lập thời gian:
2

2

2

2

2


 100 2 
 u   i 
 u   i 
 u 
2
2
  2  2 3 A.

   1 
     1  I0  
  i  
 ZL 
 U 0   I0 
 ZL I 0   I 0 
 50 
 



 i  2 3 cos 100t     2 3 cos 100t   A.
3 2
6


2

Câu 34: Đáp án B
+ Biên độ dao động của x    và x    lần lượt là:
A  A 2  A 2  2A A cos 

 
1
2
1 2
A  3A 

 A12  A 22  2A1 A 2 cos   9  A12  A 22  2A1A 2 cos  

A   A12  A 22  2A1 A 2 cos 
A 2  A 22
+ Biến đổi toán học để thu được biểu thức của cos   cos   0, 4 1
.
A1 A 2

Ta luôn có tổng hai số A12  A22  2 A12 A22  2A1A2  cos   0,8    36,9

 max  36,9 .
Câu 35: Đáp án B
+ Động năng bằng thế năng tại các vị trí x  

2
A.
2

Tại t  0 vật ở vị trí có li độ lớn nhất  x  A. Thời điểm gần nhất vật có động năng bằng
thế năng ứng với x 

2
T
A  t  .

2
8

Câu 36: Đáp án D
P

L  10 log I 4d 2
6
d
d
0

20


L

6

20
log


10
+ Ta có 
P
d  60
d  60
L  6  10 log
2


I0 4  d  60 
 d  120 m .

Câu 37: Đáp án A

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Biểu diễn vecto các điện áp: U R nằm ngang, U L thẳng đứng
hướng lên, U C thẳng đứng hướng xuống.
+ Với giả thuyết U AM  U MB và hai điện áp này lệch pha nhau

120    60
 AMB là đều  U AM  UMB  220 V.
Câu 38: Đáp án D
+ Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng v  vmax  A  20 cm s.

 Gia tốc và vận tốc trong dao động điều hịa là vng pha nhau, ta có cơng thức độc lập
thời gian
2

2
2
2
 v   a 
 10   40 3 



1

  1    4 rad s.

  2 
   
 A    A 
 20   20 

 A  5 cm.

Câu 39: Đáp án C
+ Khi xảy ra giao thoa, trên đoạn AB các cực đại giao
thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn

d 





 10    20 mm.
2
Số

dãy

cực


đại

giao

thoa

AB
AB
68
68
k

k
 3, 4  k  3, 4.


20
20

 Có 7 dãy cực đại ứng với k  0,  1,  2,  3.
 Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k  3.
d 2  d1  3
 d 2  682  d 22  60  d 2  67, 6 mm.
+ Ta có  2
2
2
d 2  d1  68

Câu 40: Đáp án A
+ Ta có P1  P2  Z1  Z2  ZL  ZC1  ZC2  ZL  ZL 


ZC1  ZC2
2

1
1

C  C2  3
L 1
 .
2

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×