Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen tran phu hai phong lan 1 co loi giai chi tiet 27465 1547092463

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 23 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hm
SỞ GD & ĐT HẢI PHỊNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Ngày thi: 06/01/2019
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 006

Họ, tên học sinh:.........................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có
hệ số tự cảm L. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

A.

1 

R   L 

C 


1 


R 2   L 

C 


2

C.

2

2

B.

1 

R   L 

C 


D.

1 

R 2   L 

C 



2

2

Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ là sóng ngang
B. sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
C. sóng điện từ mang năng lượng.
D. sóng điện từ tuân theo các qui luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ.
Câu 3: Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hịa ln
A. hướng ra xa VTCB

B. hướng về VTCB

C. cùng hướng chuyển động

D. ngược hướng chuyển động.

Câu 4: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ

B. với cùng tần số

C. luôn cùng pha nhau

D. luôn ngược pha nhau.

Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ

dao động của con lắc là
A.

1 g
2 l

B.

1 l
2 g

C. 2

l
g

D. 2

g
l

1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 6: Một khung dây trịn, bán kính R đặt trong khơng khí. Cho dịng điện có cường độ I chạy qua khung

dây. Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây đúng tính bởi công thức
A. B  2.107

I
R

B. B  4.107

I
R

C. B  2.107

I
R

D. B  4.107

I
R

Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại S1 và S2 dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. kλ với k = 0; 1; 2;...

B. (2k+1)λ với k = 0; 1; 2;...

C. (k+0,5)λ với k = 0; 1; 2;...


D. 2kλ với k = 0; 1; 2;...

Câu 8: Có 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch
nào tiêu thụ cơng suất khi có dịng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm

B. chỉ có tụ điện

C. chỉ có cuộn dây thuần cảm

D. chỉ có điện trở thuần.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công của lực điện trường là không đúng?
A. khi điện tich chuyển động trên đường thẳng vng góc với đường sức điện thfi cơng của lực điện
trường bằng 0.
B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động.
C. Cơng của lực điện trường phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của quĩ đạo chuyển động.
D. Công của lực điện trường trên đường con kín bằng 0.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = - 10cos(20πt) cm. Dao động của chất điểm
có pha ban đầu là
A. π/2 rad

B. – π/2 rad

C. π rad

D. 0

Câu 11: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức
đúng là

A. v = 2πfλ

B. v = f/λ

C. v = λf

D. v = λ/f

Câu 12: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 13: Chọn ý sai? Hộp đàn có tác dụng
A. làm cho âm phát ra cao hơn

B. làm cho âm phát ra to hơn

C. như hộp cộng hưởng âm

D. làm cho âm phát ra có âm sắc riêng

Câu 14: Điều kiện để có dịng điện là gì?
2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A. phải có nguồn điện

B. phải có điện trường

C. phải có hạt tải điện

D. phải có hạt tải điện và nguồn điện.

Câu 15: Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu – lông
A. F  k

q1q2
r 2

B. F 

q1q 2
kr 2

C. F 

q1q 2
r 2

D. F  k

q1q 2
r 2


Câu 16: Một sóng điện từ có tần số 60MHz lan truyền trong chân khơng với tốc độ 3.108m/s thì có bước
sóng là
A. 0,02m

B. 50m

C. 180m

D. 5m

Câu 17: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường này sang môi trường khác. Gọi i là góc tới, igh là góc tới
giới hạn. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần là
A. tia sáng phải đi từ mơi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và i  igh
B. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và i  igh
C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và i > igh
D. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và i < igh
Câu 18 : Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong một môi trường coi
như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,5W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là
A. 9,6dB

B. 8,6dB

C. 96dB

D. 86dB

Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220cm2.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
trong mộ từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vng góc với trục quay và có độ lớn


2
T . Suất điện
5

động cực đại trong khung dây bằng:
A. 220V

B. 110 2V

C. 110V

D. 220 2V

Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơ to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ
300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50Hz

B. 30Hz

C. 5Hz

D. 3000Hz

Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1A.
4
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u  150 2cos120t(V) thì biểu thức cường độ dịng điện trong

đoạn mạch là

A. i  5 2cos(120+ )A
4


B. i  5 2cos(120  )A
4

3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


C. i  5cos(120  )A
4


D. i  5cos(120  )A
4

Câu 22: Một đoạn dây dẫn dài 15cm đặt trong từ trường đều và vng góc với đường sức từ. Dịng điện
chạy qua dây có cường độ 7,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Độ lớn cảm ứng từ của từ
trường là
A. 2,67.10-2T


B. 2,76.10-4T

C. 2,76.10-2T

D. 2,67.10-4T

Câu 23: Một học sinh có giới hạn nhìn rõ (10cm – 40cm). Để có thể nhìn thấy rõ vật ở xa vơ cực mà mắt
khơng phải điều tiết thì học sinh đó phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu ? Coi kính đeo sát mắt, quang tâm
của kính trùng với quang tâm của mắt.
A. – 2,5dp

B. 2,5dp

C. – 10 dp

D. 10 dp

Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 10cm (A > Δl0 : độ biến
dạng của lị xo tại vị trí cân bằng), khối lượng vật nặng 100g. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc độ lớn lực
đàn hồi cực đại đến lúc độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Cho g = 10 = π2 m/s2. Chọn gốc thế năng tại
VTCB. Thế năng của vật khi cách VTCB 4cm là
A. 160mJ

B. 81mJ

C. 16mJ

D. 810mJ

Câu 25 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài

con lắc là 0,80  0,01 (m), chu kì dao động nhỏ của nó là 1,80  0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số
của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,75  0,18 (m/s2)

B. g = 9,75  0,23 (m/s2)

C. g = 9,87  0,23 (m/s2)

D. g = 9,87  0,18 (m/s2)

Câu 26 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch
là i = 4.10-2cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 4.10-9C

B. 2.10-9C

C. 10-9C

D. 8.10-9C

Câu 27 : Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ 0,6A.
Khi mạch ngồi mắc điện trở R2 = 5Ω nối tiếp với R1 thì dịng điện trong mạch có cường độ 0,3A. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn là
A. 1,5V ; 1,5Ω

B. 3V ; 1Ω

C. 1,5V ; 1Ω

D. 3V ; 1,5Ω


Câu 28 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và
1
tụ điện C. Khi có dịng điện tần số góc  
chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch
LC
này
A. bằng 1

B. bằng 0

C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị động năng
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2
≈ 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – π/3) (cm)

B. x = 5cos(2πt + π/3) (cm)

C. x = 5cos(2πt – π/3) (cm)


D. x = 10cos(πt + π/6) (cm)

Câu 30 : Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 5cos(100πt – 0,5πx) (mm). Trong
đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 200m/s

B. 2π m/s

C. 5m/s

D. 2m/s

Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện
có điện dung C thay đổi đượC. Đặt vào đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/3) V. Khi
104
104
C
F hoặc C 
F thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt
2

tụ C thì cơng suất của mạch là 160/3 (W). Giá trị của R là

A. 150Ω

B. 100Ω

C. 75Ω

D. 50Ω


Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn M và N cách nhau 20cm dao động theo phương
vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 90Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1,35m/s. Ở mặt nước, gọi Δ là đường trung trực của đoạn MN. Trên Δ điểm C ở cách M 18cm, điểm D dao
động cùng pha với C và gần C nhất sẽ cách C một đoạn
A. 1,5cm

B. 3,2cm

C. 1,85cm

D. 1,77cm

Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm t1;
t2; t3 lò xo dãn a (cm); 2a (cm); 3a (cm) tương ứng với tốc độ của vật là v 8 (cm/s); v 6 (cm/s) và v 2
(cm/s). Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ là
A. 0,6

B. 0,8

C. 0,7

D. 0,9

Câu 34: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần
cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C = C0 thì dịng điện trong mạch sớm
pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60V. Khi C = 3C0 thì cường độ dịng
điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = 2π/3 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của
U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V


B. 106V

C. 69V

D. 214V

Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm với chu kỳ T = 1s. Từ thời điểm
vật đi qua vị trí có li độ 5 3cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 2, vật có
tốc độ trung bình là
A. 41,04cm/s

B. 42cm/s

C. 40,18cm/s

D. 43cm/s

Câu 36: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ ln khơng đổi, điện áp và cường độ dịng điện luôn cùng pha. Ban đầu,
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nếu trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,25 lần điện áp hiệu dụng ở
nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 81 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện

cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vịng dây cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp gần đúng là
A. 6

B. 8

C. 9

D. 7

Câu 37: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω
(từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ
thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự
phụ thuộc của UL và ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm là
A. 120V

B. 170V

C. 110V

D. 85V

Câu 38: Đặt điện áp u = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30Ω,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

10 3
0,5
F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện
H và tụ điện C =

2


trở bằng 60 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn
A. 40 3 V

B. – 40V

C. 40V

D. 100V

Câu 39: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 36cm khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai điểm chia
đoạn AB làm 3 đoạn bằng nhau. Trên dây người ta quan sát được 2 bụng sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất
và nhỏ nhất giữa MN thu được bằng

2 . Biên độ sóng ở bụng bằng

A. 4 3 cm
B. 2 3 cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 40: Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua
gốc O và vng góc với Ox. Biên độ dao động của M là 9cm, của N là 12cm. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 15cm. Mốc thế năng ở VTCB. Thời điểm M có động
năng bằng 3 thế năng thì tỉ số động năng của M và động năng của N là
A. 16/9

B. 27/16


C. 16/27

D. 9/16

6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1C
11C
21C
31C
Câu 1:

2B
12C
22A
32D

3D
13A
23A
33B


4B
14D
24A
34C

5C
15D
25B
35A

6A
16D
26B
36C

7A
17A
27B
37A

8D
18D
28A
38C

9B
19D
29C
39A


10C
20C
30A
40B

Phương pháp giải
Tổng trở của mạch RLC là: Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Cảm kháng ZL = ωL
Cách giải
1 

Tổng trở của mạch RLC là: Z  R  (ZL  ZC )  R   L 

C 

2

2

2

2

 Chọn C

Câu 2:
Phương pháp giải
Sóng điện từ truyền được trong chân khơng

Cách giải
Vì sóng điện từ truyền được trong chân khơng nên nói sóng điện từ khơng truyền được trong chân không là
sai
 Chọn B

Câu 3:
Phương pháp giải
Lực kéo về F = -kx
Cách giải
Lực kéo về F = -kx nên nó ngược hướng với chuyển động của vật
 Chọn D

Câu 4:
Phương pháp giải
7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Dịng điện i = q’
Cách giải
Vì dịng điện i = q’ nên i và q biến thiên điều hòa cùng tần số vuông pha với nhau
 Chọn B

Câu 5:
Phương pháp giải
Tốc độ góc của dao động điều hịa của con lắc đơn:  

Chu kỳ dao động: T 

g

2


Cách giải
Chu kỳ dao động: T 

2
 2

g

 Chọn C

Câu 6:
Phương pháp giải
Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây là B  2.107

I
R

Cách giải
Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây là B  2.107

I
R


 Chọn A

Câu 7:
Phương pháp giải
Với hai nguồn cùng pha tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới
đó bằng kλ với k = 0; 1; 2;...
Cách giải
Với hai nguồn cùng pha tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới
đó bằng kλ với k = 0; 1; 2;...
 Chọn A

8 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 8:
Phương pháp giải
Mạch tiêu thụ cơng suất khi có chứa điện trở R.
Cách giải
Mạch tiêu thụ công suất khi có chứa điện trở R. Vậy mạch đó chỉ có điện trở thuần
 Chọn D

Câu 9:
Phương pháp giải
Công của lực điện trường khơng phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và
điểm cuối.

Cách giải
Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và
điểm cuối.
Vì vậy nói Cơng của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động là sai
 Chọn B

Câu 10:
Phương pháp giải
x = - 10cos(20πt) cm = 10cos(20πt + π) cm
Cách giải
x = - 10cos(20πt) cm = 10cos(20πt + π) cm
Vậy chất điểm dao động có pha ban đầu là π rad
 Chọn C

Câu 11:
Phương pháp giải
Tốc độ truyền sóng v = λf
Cách giải
Tốc độ truyền sóng v = λf
 Chọn C

Câu 12:
Phương pháp giải
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Cách giải
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
 Chọn C

Câu 13:
Phương pháp giải
Hộp đàn không làm thay đổi tần số của âm
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm
Cách giải
Hộp đàn không làm thay đổi tần số của âm nên nói hộp đàn làm âm phát ra cao hơn là sai.
 Chọn A

Câu 14:
Phương pháp giải
Điều kiện để có dịng điện là phải có hạt tải điện và nguồn điện
Cách giải
Điều kiện để có dịng điện là phải có hạt tải điện và nguồn điện
 Chọn D

Câu 15:
Phương pháp giải
Biểu thức định luật Cu lông F  k

q1q 2
r 2

Cách giải
Biểu thức định luật Cu lông F  k


q1q 2
r 2

 Chọn D

Câu 16:
Phương pháp giải
Bước sóng λ = v/f = c/f
Cách giải
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bước sóng  

c 3.108

 5m
f 60.106

 Chọn D

Câu 17:
Phương pháp giải
Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần là tia sáng phải đi từ mơi trường chiết quang hơn sang

môi trường kém chiết quang và i  igh
Cách giải
Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần là tia sáng phải đi từ mơi trường chiết quang hơn sang
môi trường kém chiết quang và i  igh
 Chọn A

Câu 18:
Phương pháp giải
Cường độ âm do nguồn có cơng suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn R là I 
Mức cường độ âm : L  10 lg

P
4R 2

I
(dB) với I0 = 10-12W/m2
I0

Cách giải
Tại điểm cách nguồn R = 10m:
Cường độ âm: I 

P
4R

2



0,5

4.10

Mức cường độ âm là: L  10lg

2

 3,98.104 W/m2

I
3,98.104
(dB)  10lg
 86dB
I0
1012

 Chọn D

Câu 19:
Phương pháp giải
Cơng thức tính suất điện động cực đại: E0 = ωNBS
Cách giải
ω = 50 vòng/giây = 100π rad/s
Suất điện động cực đại: E0 = ωNBS = 100.500.220.104.

2
 220 2 V
5

11 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 Chọn D

Câu 20:
Phương pháp giải
Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm là roto có p cặp cực, quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số do
nó gây ra là f = np
Cách giải
Ta có n = 300 vòng/phút = 50 vòng/giây
Tần số f = np = 10.0,5 = 5Hz
 Chọn C

Câu 21:
Phương pháp giải
Cảm kháng ZL = ωL
Tổng trở mạch RL Z  R 2  Z2L
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL
R

Dòng điện 1 chiều chỉ tác dụng lên điện trở.
Cách giải
Khi đặt vào mạch dịng điện 1 chiều có U = 30V thì I = 1A --> R = 30Ω

Khi đặt dịng điện xoay chiều:
ZL = ωL = 30Ω; Z  R 2  Z2L  30 2 ; I0 
Độ lệch pha giữa u và i là tan  

U 0 150 2

 5A
Z
30 2

ZL

1  
R
4

Vậy biểu thức dòng điện là i = 5cos(120πt -


)A
4

 Chọn C

Câu 22:
Phương pháp giải
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường: F = BIlsinα
12 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải
Lực từ tác dụng lên đoạn dây: F = BIlsinα
Thay số ta được: 3.10-2 = B.7,5.0,15.sin900 => B = 2,67.10-2T
 Chọn A

Câu 23:
Phương pháp giải
Mắt cận có điểm cực cận khơng ở xa vơ cực
Để người nhìn thấy vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo thấu kính phân kỳ để đưa vật ở xa
vô cực về điểm cực viễn của mắt.
Độ tụ D 

1 1

d d'

Cách giải
d’ = -OCv = - 40cm = -0,4m; d = ∞
Người đeo kính phân kỳ có độ tụ: D 

1 1
1
1
 
  2,5dp

d d ' 0, 4 

 Chọn A

Câu 24:
Phương pháp giải
Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở VTCB lò xo dãn  

mg
k

Khi vật dao động biên độ A > Δl thì lực đàn hồi cực đại ki vật ở vị trí thấp nhất, lực đàn hồi cực tiểu ở vị trí
lị xo khơng biến dạng.
Cơng thức tính thế năng: Wt = 0,5kx2
Cách giải
Chọn chiều dương hướng xuống.
Lực đàn hồi cực đại ở vị trí x = A
Lực đàn hồi cực tiểu ở vị trí x = - Δl
Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là T/3.
Biểu diễn trên đường tròn ta được :

13 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Δl = Acos600 = A/2 = 5cm

Độ cứng của lò xo:  

mg
=> k = 20N/m
k

Thế năng khi vật cách VTCB 4cm là: Wt = 0,5kx2 = 0,5.20.0,042 = 0,16J = 160mJ
 Chọn A

Câu 25:
Phương pháp giải
Cơng thức tính chu kỳ T  2

g

g

4 2
T2

Giá trị trung bình và sai số phép đo g là: g 

4 2 .
T

2

2T 



; g  g. 

T 


Cách giải
Cơng thức tính chu kỳ T  2

g

g

4 2
T2

Giá trị trung bình và sai số phép đo g là: g 

4 2 .
T

2



42 .0,8
2

1,8

 9, 75m / s 2 ;


 0, 01 2.0, 01 
  2T 
g  g. 


 0, 23
  9, 75. 
1,8 
T 

 0,8

Vậy kết quả của phép đo là g  g  g  9, 75  0, 23 m/s2
 Chọn B

Câu 26:
Phương pháp giải
Do i = q’ nên I0 = ωq0
Cách giải
14 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do i = q’ nên I0 = ωq0
Vậy q0 


I0 4.10 2

 2.10 9C
 2.10 7

 Chọn B

Câu 27:
Phương pháp giải
Định luật Ơm cho tồm mạch: I 

E
rR

Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp thì R = R1 + R2
Cách giải
 E
 4  r  0, 6A
Theo đề bài ta có: 
 E  0,3A
 9  r

Giải hệ phương trình trên ta được E = 3V, r = 1Ω
 Chọn B

Câu 28:
Phương pháp giải
Điều kiện xảy ra cộng hưởng điện:  


1
LC

Khi mạch điện xảy ra cộng hưởng thì R = Z
Hệ số cơng suất cosφ = R/Z
Cách giải
Mạch điện xảy ra hiên tượng cộng hưởng. Khi đó Z = R
Hệ số cơng suất của mạch : cosφ = R/Z = 1
 Chọn A

Câu 29:
Phương pháp giải
Tốc độ lớn nhất v0 = ωA
Cơ năng = Động năng cực đại = thế năng cực đại
15 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Động năng Wđ = 0,5mv2
Liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ góc: T 

2


Cách giải
m = 0,4kg. Wđ = 0,5mv2

Thời điểm t = 0: Wđ = 0,5.0,4.v2 = 0,015J  v 

3
ms
2

Động năng cực đại: Wđmax = 0,02J = 0,5mv02  v0 
Ta thấy v 

1
ms


3
v0
2

Thời điểm t = 1/6s vật có động năng bằng 0 tức là đi qua biên.
Biểu diễn trên đường tròn, ta được t = T/6 = 1/6s nên T = 1s --> ω = 2π rad/s
Mà v0 = ωA nên A = 5cm
Vậy x = 5cos(2πt – π/3) cm
 Chọn C

Câu 30:
Phương pháp giải
2x 

Phương trình sóng truyền đi: u  A cos  t 

 



Tần số sóng f 


2

Tốc độ truyền sóng v = λf
Cách giải
2x 

Phương trình sóng truyền đi: u  A cos  t 
  5cos(100t  0,5x)mm
 


Ta có ω = 100π (rad/s) => f = 50Hz
2x
 0,5x    4m


Tốc độ truyền sóng v = λf = 200m/s
 Chọn A

16 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 31:
Phương pháp giải
Tổng trở Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Định luật Ôm: I = U/Z
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Cách giải

I1  I2  Z1  Z2  (ZL  ZC1)2  (ZL  ZC2 ) 2
Mà ZC1 = 200Ω; ZC2 = 100Ω nên ZL = 150Ω
Nối tắt tụ điện thì mạch chỉ cịn RL
2

 200 
.R
2
U R  2 
160
2
Công suất của mạch: P  I R  2  2

W
2
3
Z
R  150
Giải phương trình được R = 300Ω hoặc R = 75Ω
 Chọn C


Câu 32:
Phương pháp giải
Hai điểm dao động cùng pha khi (d2 – d1) = kλ
Bước sóng λ = v/f
Cách giải
Ta có f = 90Hz, v = 1,35m/s. Bước sóng λ = v/f = 1,5cm
CH = 182  102  224cm
C và D cùng pha nên (d2 – d1) = kλ
C và D gần nhau nhất ứng với k = 1 hoặc k = -1
Nếu k = 1 : d2 = d1 + λ = 19,5cm --> DH = 16,74cm --> CD = 1,8cm
Nếu k = -1: d2 = d1 – λ = 16,5cm --> DH = 13,12cm --> CD = 1,77cm
Vậy D gần C nhất cách C 1,77cm
 Chọn D

Câu 33:
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải
Hệ thức độc lập A 2  x 2 

v2
2

Giả sử vật dao động biên độ A > Δl thì lị xo nén tại vị trí (-Δl; -A); lị xo dãn tại vị trí ( - Δl; A)

Cách giải
Giả sử ở VTCB lò xo dãn Δl
Áp dụng hệ thức độc lập ta được: A2  (a  l)2 

A  (2a  l) 
2

2

6v2
2

; A  (3a  l) 
2

2

8v2
2

2v2
2

Từ 3 phương trình trên ta được a = 2Δl  A  33l
Biểu diễn vị trí lị xo nén (-Δl; -A) và lò xo dãn (-Δl ; A)

cos  

l
1


   800
A
33

Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong 1 chu kỳ là:

t nen 160

 0,8
t dan 200

 Chọn B

Câu 34:
Phương pháp giải
Áp dụng tính chất lượng giác: sin(φ +

2
) = 3sinφ
3

Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác: a2 = b2 + c2 – 2bccosα
Cách giải

18 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có sin(φ +

2
) = 3sinφ --> φ = 0,2425rad = 13,890
3

Mà φ + 600 + α = 900 nên α = 16,1050
Mặt khác : a2 + 1802 – 2a.180.cosα = a2 + 602 – 2a.60.cosα => acosα = 120
Ta có: Uo = UCmax.sinα =

a

120
1
.sin


.sin

.
 69V
cos
cos600
cos600

 Chọn C


Câu 35:
Phương pháp giải
Gia tốc cực tiểu khi vật ở biên dương
Liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ góc T 

2


Tốc độ trung bình = Quãng đường/Thời gian
Cách giải
A = 10cm, T = 1s => ω = 2π (rad/s)
Khi amin thì xmax = A
Biểu diễn trên đường trịn như hình vẽ.

Thời gian chuyển động: t 

11
TT
12

Quãng đường chuyển động: S  3A  5 3  4A
Tốc độ trung bình v 

S
 41, 04m / s
t

 Chọn A

Câu 36:

19 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải
Cơng suất P = UIcosφ
Cơng suất hao phí ΔP = I2r
Công thức máy biến áp:

U 1 N1

U2 N2

Cách giải
Ban đầu P1 

Lúc sau: P2 

P
P2R
 2 2
5 U1 cos 
P2R
U 22cos 2




P1
 U1  9U 2  N1  9N 2
81

 Chọn C

Câu 37:
Phương pháp giải
Phương pháp chuẩn hóa số liệu
Gọi ωL; ωC là tần số góc khi ULmax và khi UCmax ta có ωC < ωL
Đặt n 

L

C

1
1

R 2C
2L

; U L max  UCmax 

2LU
R 4LC  R 2C2

Chuẩn hóa:
ULmax

R

2n  2

ZL
n

ZC
1

ZL
1

ZC
n

UCmax
R

2n  2

Ta được: ULmax = UCmax =

U
1  n 2

Cách giải
Áp dụng kết quả chuẩn hóa ta được: UCmax =

U

1  n 2

20 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Từ đồ thị hình vẽ ta thấy: ωC = 100 rad/s; ωL = 100 2 rad/s
2

 
Vậy n   L   2
 C 
Nên UCmax =

U



1  n 2

U
1  22

 80 3  U  120V

 Chọn A


Câu 38:
Phương pháp giải
Cảm kháng ZL = ωL; Dung kháng ZC = (ωC)-1
Tổng trở Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Định luật Ôm: I = U/Z
Độ lệch pha giữa u và i: tan  

Z L  ZC
R

Mạch chứa R có u, i cùng pha
Mạch chứa tụ C co i sớm pha hơn u là π/2
Cách giải
ω = 100π (rad/s); U = 120V
R = 30Ω; ZL = 50Ω; ZC = 20Ω
Tổng trở của mạch: Z  R 2  (ZL  ZC ) 2  30 2
I0 

U0 120 2

 4A
Z
30 2

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC

1  

R
4


Biểu thức dòng điện: i  4 cos(100t  )A
4

U0R = I0R = 120V nên u R  120cos(100t  )V
4

U0C = I0ZC = 80V nên u C  80 cos(100t 

 
 )V
4 2

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi : u R  60 3V thì 100πt = 75 --> uC = 40V
 Chọn C

Câu 39:
Phương pháp giải
Các điểm nằm trên hai bó sóng liên tiếp thì ln dao động ngược pha nhau.

Biên độ dao động của điểm cách nút sóng khoảng d là a  2A sin

2d


Biên độ dao động của bụng sóng là 2A
Cách giải
Trên dây có hai bụng sóng nên có hai bó sóng. Vì vậy λ = AB = 36cm
M, N thuộc hai bó sóng liên tiếp nên chúng ln dao động ngược pha
=> Khoảng cách MN max khi chúng cùng tới biên, nhỏ nhất khi cùng cùng qua VTCB

2

MN2  4AN2
 AN  6cm
MN

Biên độ dao động tại N cách nút sóng 6cm là: 6  A b sin

2.6
 A b  4 3cm
36

 Chọn A

Câu 40:
Phương pháp giải
Cơ năng = Động năng + Thế năng = Động năng cực đại = Thế năng cực đại
Cơ năng W = 0,5kA2
Thế năng Wt = 0,5kx2

Cách giải
Khoảng cách lớn nhất giữa MN theo Ox là 15cm.
Mà 152 = 92 + 122 nên M và N vuông pha
Giả sử N sớm pha hơn M là π/2
Tại thời điểm WđM = 3WtM => WtM = WM/4  x M  

A
 4,5cm
2

=> M tạo với Ox góc π/3
=> N tạo với Ox góc π/6
22 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi đó x N 

3
A N  6 3cm
2



6 3
W

Ta có tN 
WN
122



2



3
3
1
 WtN  WN  WdN  WN
4
4
4

WdM 3WM 3A 2M 27

 2 
Vậy
WdN
WN
A N 16
 Chọn B

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×