Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen vinh phuc lan 2 co loi giai chi tiet 32170 1551673050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.53 KB, 16 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPQG 2019 – LẦN 2
Bài thi : KHTN
Môn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………………… SBD: ……………………………………..
Câu 1: (ID 318018) Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với
tần số f = 15Hz, ngược pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có
biên độ cực đại? (d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1, S2)?
A. điểm M với d1 = 25m và d2 = 20m
B. điểm B với d1 = 27m và d2 = 21m
C. điểm O với d1 = 25m và d2 = 21m
D. điểm P với d1 = 26m và d2 = 26,5m
Câu 2: (ID 318019) Gia tốc tức thời trong dao động điều hịa biến đổi
A. ngược pha với li độ
B. vng pha với li độ
C. cùng pha với li độ
D. lệch pha π/4 so với li độ
Câu 3: (ID 318020) Con người phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau
B. tốc độ truyền của chúng khác nhau
C. khả năng cảm thụ âm của tai người
D. biên độ dao động của chúng.
Câu 4: (ID 318021) Một sóng cơ học lan truyền trong khơng khí có bước sóng λ. Với k là một số nguyên, thì
khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vng pha nhau là


A. d = (2k+1)λ/2
B. d = (2k+1)λ
C. d = (2k+1)λ/4
D. d = kλ
Câu 5: (ID 318022) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì
dịng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này có
A. ZL < ZC
B. ZL = ZC
C. ZL = R
D. ZL > ZC
Câu 6: (ID 318023) Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người
ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điệnt ừ mà anten
thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 7: (ID 318024) Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vec tơ cường độ điện trường và vec tơ cảm ứng từ tại một điểm
ln vng góc với nhau.
D. điện từ trường khơng lan truyền được trong điện môi.

1 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 8: (ID 318025) Một học sinh khảo sát dao
động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox
(gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được
đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x, vận tốc v,
gia tốc a theo thời gian như hình vẽ. Đồ thị x(t),
v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường
A. (3) ; (2) ; (1)
B. (2); (3); (1)
C. (1); (2); (3)
D. (2); (1); (3)
Câu 9: (ID 318026) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rơ to
A. ln bằng tốc độ quay của từ trường
B. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
Câu 10: (ID 318027) Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện mơi của
A. nhựa trong
B. hắc ín (nhựa đường)
C. sắt
D. thủy tinh
Câu 11: (ID 318028) Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U,
cường độ hiệu dụng qua mạch bằng I, độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là φ. Cơng suất trung bình mà
mạch tiêu thụ khơng được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
U2
B. P = I2R
C. P = UIcosφ
D. P = U2/R
cos 2

R
Câu 12: (ID 318029) Mạch dao động lí tưởng là một mạch kín chứa
A. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần
B. một tụ điện và một cuộn cảm thuần
C. một tụ điện và một điện trở thuần
D. một nguồn điện và một tụ điện
Câu 13: (ID 318030) Chọn phát biểu sai khi nói về con lắc đơn?
A. khi vật nặng tích điện và đặt vào trong điện trường thì chu kỳ của con lắc thay đổi.
B. khi nhiệt độ của môi trường tăng lên thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc cũng tăng.
C. chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao đặt con lắc.
D. khi đưa con lắc đơn từ khơng khí vào chân khơng thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc giảm
Câu 14: (ID 318031) Dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các
A. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.
B. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm ngược chiều điện trường.
D. electron theo chiều điện trường.
Câu 15: (ID 318032) Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại
B. biên độ giảm dần do ma sát
C. biên độ thay đổi liên tục
D. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
Câu 16: (ID 318033) Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là để
A. xác định tần số sóng
B. xác định chu kỳ sóng
C. xác định năng lượng sóng
D. Xác định tốc độ truyền sóng

A. P 

2 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 17: (ID 318034) Máy biến áp là thiết bị
A. Làm tăng cơng suất dịng điện xoay chiều,
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều
C. biến đổi tần số dịng điện xoay chiều
D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 18: (ID 318035) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha?
A. khi cường độ dịng điện trong một pha bằng 0 thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác 0.
B. Chỉ có dịng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra từ trường quay.
C. dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha, lệch pha nhau góc π/3
D. khi cường độ dịng điện 1 pha cực đại thì cường độ dịng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 19: (ID 318036) Khi truyền âm từ khơng khí vào nước, kết luận nào không đúng?
A. tốc độ âm tăng
B. tần số âm khơng đổi
C. tốc độ âm giảm
D. bước sóng thay đổi.
Câu 20: (ID 318037) Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ
B. phản xạ sóng điện từ
C. khúc xạ sóng điện từ
D. cộng hưởng dao động điện từ
Câu 21: (ID 318126) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u

i
A.
  2
U 0 I0

U
I
B.
 0
U 0 I0

C.

u2
U 02



i2
I02

1

D.

u i
 0
U I

Câu 22: (ID 318128) Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyển điện, khơng có bộ phận

A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 23: (ID 318130) Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá
trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần vuông pha.
B. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 24: (ID 318132) Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vịng dây. Cho khung quay đều với vận tốc
góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vng góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu,
mặt phẳng khung dây hợp với cảm ứng ứng từ một góc π/3. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại
thời điểm t là
A. e = NBSωcos(ωt + π/6)
B. e = NBSωcos(ωt - π/3)
C. e = NBSωsinωt
D. e = - NBSωcosωt
Câu 25: (ID 318135) Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương
trình x1 = 4cos10t (cm) và x2 = 6cos10t (cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là
A. 2N
B. 0,02N
C. 0,2N
D. 20N
Câu 26: (ID 318136) Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20N/m, dao động với biên độ A = 5cm. Khi
vật cách VTCB 4cm, nó có động năng
A. 0,009J
B. 0,0016J
C. 0,041J
D. 0,0225J


3 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27: (ID 318139) Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC (AC = BC = 30cm) lần lượt
các điện tích điểm q1 = 3.10-7C và q2. Cho biết hệ thống đặt trong không khí và cường độ điện trường tổng
hợp tại đỉnh C có giá trị E = 5.104 V/m. Điện tích q2 có độ lớn
A. 4.10-7C
B. 6.10-7C
C. 2.10-7C
D. 1,33.10-7C
Câu 28: (ID 318140) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 220V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy M1 thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 13,75V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai
đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55V. Bỏ qua mọi
hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6
B. 15
C. 8
D. 4
Câu 29: (ID 318141) Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ khối lượng 100g,
mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T0 tại một nơi rất gần mặt đất trong điện
trường đều với vec tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và độ lớn 6000V/m.
Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1km so với mặt đất và ra khỏi điện trường thì thấy chu kỳ của con lắc vẫn là
T0. Lấy bán kính Trái Đất là 6400km, gia tốc trọng trường tại mặt đất là 9,8m/s2 và coi nhiệt độ không đổi khi
lên cao. Giá trị của q bằng

A. - 51µC
B. - 61µC
C. 61nC
D. 51nC
Câu 30 : (ID 318143) Mạch điện một chiều gồm nguồn điện E = 12V, r = 0,1Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 1,1Ω
và biến trở R2 mắc nối tiếp. Điều chỉnh R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại, khi đó điện trở R2 bằng
A. 4Ω
B. 1,2Ω
C. 0,1Ω
D. 1,1Ω
Câu 31 : (ID 318144) Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng m = 1kg
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Tại M lò xo nén 10cm, tại O lị xo khơng biến dạng. Vật được tích điện q = 2.10-5C đặt trong điện trường đều
nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, độ lớn 5.104V/m. Ban đầu giữ vật M rồi buông nhẹ
để con lắc dao động. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được khi dao động ngược chiều dương là
A. 100cm/s
B. 40 5 cm/s
C. 20 5 cm/s
D. 80cm/s
Câu 32: (ID 318145) Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng
x
x x
tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc các vật liên hệ với nhau theo biểu thức 1  2  3  2019(s) . Tại thời điểm
v1 v2 v3
t, các vật cách VTCB của chúng lần lượt là 6cm, 8cm và X3. X3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9cm
B. 8,5cm
C. 7,8cm
D. 8,7cm
Câu 33: (ID 318146) Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn

mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi bằng
U 2 (R1  R 2 )
A.
4R1R 2

U2
B.
2 R1R 2

2U 2
C.
R1  R 2

U2
D.
R1  R 2

Câu 34: (ID 318147) Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ vng góc với trục quay Δ. Từ thơng cực đại qua diện tích
khung dây bằng

11 2
Wb . Tại thời điểm t, từ thơng qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất
6

hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là  

11 6
Wb;e  110 2V . Tần số của suất điện động cảm ứng

12

xuất hiện trong khung dây là
4 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 60Hz
B. 100Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
Câu 35: (ID 318148) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 20cm dao động
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng
xy vng góc với AB cách trung trực của AB là 7cm, điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất, cách A là
A. 8,75cm
B. 14,46cm
C. 10,64cm
D. 5,67cm
Câu 36: (ID 318286) M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần
tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử N và P thỏa màn vN.vP
> 0, MN = 40cm, NP = 20cm, tần số góc của sóng là 20rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của
NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
A. 40 3 m/s
B. 40m/s
C. 40cm/s
D. 40 3 cm/s
Câu 37: (ID 318287) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, cùng dao động với

tần số 80Hz và pha ban đầu bằng 0. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên
đường trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn
A. 1,14cm
B. 3,38cm
C. 4,58cm
D. 2,29cm
Câu 38: (ID 318288) Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp
theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, biến trở R và tụ điện C. Khi R = R1 thì dịng điện trễ pha một góc α
(α >0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất tiêu thụ là P1. Khi R = R2 thì dòng điện trễ pha 2α so
với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi R = R0 thì dịng điện trễ pha φ0 so
với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu P1 = P2 thì
A. α = π/3 và φ0 = π/4
B. α = π/6 và φ0 = π/4
C. α = π/6 và φ0 = π/3
D. α = π/3 và φ0 = π/3
Câu 39: (ID 318289) đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện,
điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây
và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao
động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dịng điện
hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch
điện bằng
A. 150 3

B. 50Ω

C. 50 3
D. 100Ω
Câu 40: (ID 318290) Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ

dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường
độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch
dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1/q2 là
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1A
11D
21C
31D

2A
12B
22A
32D

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUN MƠN Tuyensinh247.com
3C
4C
5A

6D
7D
8B
9B
13C
14B
15B
16D
17D
18A
19C
23C
24A
25A
26D
27A
28C
29D
33B
34A
35D
36C
37D
38B
39B

10C
20D
30B
40C


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f
Hai nguồn ngược pha thì những điểm dao động cực đại sẽ cách hai nguồn d1, d2 thỏa mãn d1 – d2 = (2k+1)λ/2
Cách giải:
Bước sóng λ = v/f = 30/15 = 2m
Hai nguồn ngược pha thì những điểm dao động cực đại sẽ cách hai nguồn d1, d2 thỏa mãn d1 – d2 = (2k+1)λ/2
= 2k + 1
Vậy chỉ điểm M có d1 = 25m và d2 = 20m thì d1 – d2 = 5 dao động cực đại.
Chọn A
Câu 2:
Phương pháp giải:
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ
Cách giải:
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ
Chọn A
Câu 3:
Phương pháp giải:
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz. Tai người chỉ nghe được âm
thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
Cách giải:
Con người phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào khả năng cảm thụ âm của tai người
Chọn C
Câu 4:
Phương pháp giải:
2d
Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng  


Cách giải:
2d 

(2k  1)
  k  (2k  1)  d 
Hai điểm dao động vng pha thì  

2
2
4
Chọn C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Z  ZC
Độ lệch pha giữa u và i trong đoạn mạch là tan   L
R
Cách giải:
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Độ lệch pha giữa u và i trong đoạn mạch là tan

 ZL  ZC

 0  Z L  ZC
6

R

Chọn A
Câu 6:
Phương pháp giải:
Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nên có khả năng xuyên qua tầng điện li. Được ứng dụng trong phát thanh,
truyền hình vơ tuyến và liên lạc vệ tinh.
Cách giải:
Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nên có khả năng xuyên qua tầng điện li. Được ứng dụng trong phát thanh,
truyền hình vơ tuyến và liên lạc vệ tinh.
Chọn D
Câu 7:
Phương pháp giải:
Điện từ trường lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả chân không.
Cách giải:
Điện từ trường lan truyền trong tất cả các mơi trường kể cả chân khơng. Vì vậy nói điện từ trường không lan
truyền được trong điện môi là sai.
Chọn D
Câu 8:
Phương pháp giải:
Gia tốc biến đổi điểu hòa ngược pha so với li độ, sớm pha π/2 so với vận tốc.
Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
Cách giải:
Đường số (1) và số (2) dao động ngược pha nên chúng biểu diễn x và A. Đương số (3) biểu diễn v.
Chọn B
Câu 9:
Phương pháp giải:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì tốc độ quay
của rơ to nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Cách giải:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì tốc độ quay
của rô to nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Chọn B
Câu 10:
Phương pháp giải:
Hằng số điện môi đặc trưng cho độ cách điện của môi trường.
Cách giải:
Hằng số điện môi đặc trưng cho độ cách điện của môi trường.
Sắt là chất dẫn điện nên nói về hằng số điện môi của sắt là vô nghĩa.
Chọn C
Câu 11:
Phương pháp giải:
Công suất trung bình của mạch RLC là P  UI cos   I2 R 

U 2cos 2
R

7 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Cơng suất trung bình của mạch RLC là P  UI cos   I2 R 

U 2cos 2
R


Công thức P = U2/R chỉ đúng khi mạch chỉ chứa R.
Chọn D
Câu 12:
Phương pháp giải:
Mạch dao động lí tưởng là một mạch kín chứa một tụ điện và một cuộn cảm thuần
Cách giải:
Mạch dao động lí tưởng là một mạch kín chứa một tụ điện và một cuộn cảm thuần
Chọn B
Câu 13:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

Khi càng lên cao thì gia tốc trọng trường g càng giảm nên chu kỳ con lắc tăng. Vậy nói chu kỳ của con lắc
đơn khơng phụ thuộc vào độ cao đặt con lắc là sai.
Chọn C
Câu 14:
Phương pháp giải:
Dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, ion âm và
electron ngược chiều điện trường
Cách giải:
Dòng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, ion âm và

electron ngược chiều điện trường
Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải:
Dao động tắt dần là một dao động có biên độ giảm dần do ma sát
Cách giải:
Dao động tắt dần là một dao động có biên độ giảm dần do ma sát
Chọn B
Câu 16:
Phương pháp giải:
Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là để xác định tốc độ truyền sóng
Cách giải:
Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng là để xác định tốc độ truyền sóng
Chọn D
Câu 17:
Phương pháp giải:
8 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số
dòng điện.
Cách giải:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số
dòng điện.
Chọn D
Câu 18:

Phương pháp giải:
Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng biên độ nhưng lệch pha nhau
2π/3.
Cách giải:
Dịng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng biên độ nhưng lệch pha nhau
2π/3.
Vì vậy khi cường độ dịng điện trong một pha bằng 0 thì cường độ dịng điện trong hai pha còn lại khác 0.
Chọn A
Câu 19:
Phương pháp giải:
Tốc độ truyền âm trong các môi trường v = c/n
Cách giải:
Tốc độ truyền âm trong các môi trường v = c/n
Nước có chiết suất lớn hơn khơng khí nên vận tốc truyền âm trong nước nhỏ hơn trong khơng khí.
Chọn C
Câu 20:
Phương pháp giải:
Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ
Cách giải:
Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vơ tuyến hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ
Chọn D
Câu 21:
Phương pháp giải:
Mạch chỉ có điện trở thuần nên u và i cùng pha.
Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R là I = U/R
Cách giải:
Với mạch chỉ có R, gọi u = U0cosφ là điện áp đặt vào hai đầu mạch thì cường độ dòng điện qua mạch là i =
I0cosφ

u2

U 02



i2
I02

 2 cos 2   1

Chọn C
Câu 22:
Phương pháp giải:
Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyển điện, khơng có bộ phận tách sóng
Cách giải:
Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyển điện, khơng có bộ phận tách sóng
Chọn A
9 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 23:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2cos
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2cos
Biên độ A lớn nhất khi cosΔφ = 1 tức là hai dao động thành phần cùng pha.
Chọn C

Câu 24:
Phương pháp giải:
Pha ban đầu là góc hợp bởi vec tơ pháp tuyến của khung dây với cảm ứng từ B.
Cách giải:
Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây hợp với cảm ứng ứng từ một góc π/3, nên vec tơ pháp tuyến
khung dây hợp với vec tơ cảm ứng từ góc π/6
Suất điện động tức thời trong khung: e = NBSωcos(ωt + π/6)
Chọn A
Câu 25:
Phương pháp giải:
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phwng cùng tần số
với biên độ A  A12  A 22  2A1A 2cos
Tần số góc  

k
m

Cách giải:
Độ cứng k = mω2 = 0,2.102 = 20N/m
Vì hai dao động thành phần cùng pha nên biên độ dao động tổng hợp A = 6 + 4 = 10cm = 0,1m
Lực tác dụng cực đại gây ra dao động F = kA = 20.0,1 = 2N
Chọn A
Câu 26:
Phương pháp giải:
Cơ năng vật dao động điều hòa bằng tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
Cơ năng W = 0,5kA2
Thế năng Wt = 0,5kx2
Cách giải:
Động năng của vật:Wđ = W – Wt = 0,5kA2 – 0,5kx2 = 0,5.50.(0,052 – 0,042) = 0,0225J
Chọn D

Câu 27:
Phương pháp giải:
kq
Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại điểm cách nó đoạn r E  2
r
Vec tơ cường độ điện trường hướng ra xa nếu điện tích dương, hướng lại gần nếu điện tích âm.
Cách giải:
Cường độ điện trường tại C là tổng hợp cường độ điện trường do hai điện tích đặt tại A và B gây ra.

E  E1  E 2
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do tam giác ABC vuông tại C nên
2

E

E12

 E 22

2
 kq1   k q 2 
 


 5.104 V / m  q 2  4.107 C
2
2 
 AC   BC 

Chọn A
Câu 28:
Phương pháp giải:
Công thức máy biến áp: U1/U2 = N1/N2
Cách giải:
Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của M1 là x. Ta có:

x 13, 75

(1)
N1
N2

Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 ta có:

x
55

(2)
N 2 N1

Từ (1) và (2) ta được x = 27,5V
Tiir số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của M1 là: 220/27,5 = 8
Chọn C
Câu 29:

Phương pháp giải:
GM
Gia tốc trọng trường tại độ cao h là g 
(R  h) 2
Lực điện trưởng F = qE
Định luật 2 Niu tơn: a = F/m
Cách giải:
Gia tốc trọng trường tại mặt đất: g 

GM
R2
2

g
 R 
2
 h 
Gia tốc trọng trường tại độ cao h là: g 
  g h  9, 7969m / s
2
g
R

h
(R  h)


GM

Khi con lắc chịu tác dụng của lực điện g hd  g  a

Mà điện trường có phương thẳng đứng nên ghd = g ± a
Để chu kỳ dao động của con lắc khơng đổi thì ggh = gh < g
Vậy nên g – a = gh => a = 3,1.10-3 m/s2 và hướng lên nên q > 0
và F = qE = ma => q = 5,1.10-8C = 5,1nC
Chọn D
Câu 30:
Phương pháp giải:
E
Định luật Ơm cho tồn mạch: I 
Rr
2
Công suất tiêu thụ trên R là P = I R
Cách giải:
E
12
Cường độ dịng điện mạch ngồi: I 

R1  R 2  r 1, 2  R 2

11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công suất tiêu thụ trên R2 là: P  I2 R 2 

Để P max thì R 2 


122 R 2
(1, 2  R 2 )2

122
1, 22
R 2  2, 4 
R2

1, 22
min
R2

AD BĐT Cô si cho 2 số không âm ta được: R 2 
Nên R 2 



1, 22
 2, 4
R2

1, 22
min bằng 2,4 khi R2 = 1,2Ω
R2

Chọn B
Câu 31:
Phương pháp giải:
Vị trí cân bằng của vật có hợp lực bằng 0
Lực điện F = qE

Lực ma sát Fms = µmg
Độ biến thiên cơ năng của vật bằng cơng của ngoại lực
Cách giải:
Lực ma sát Fms = µmg = 0,1.1.10 = 1N
Lực điện tác dụng lên vật : Fđ = qE = 2.10-5. 5.104 = 1N
Khi vật đi theo chiều điện trường, hợp lực tác dụng F = 0 khi x = 0 => Vật dao động điều hòa có vị trí cân
bằng tại x = 0 và cơ năng bảo toàn.
Khi vật đi ngược chiều điện trường, vật chuyển động quang vị trí cân bằng có F = -kx + Fđ + Fms = 0 khi x =
0,02m => Vật dao động quanh vị trí cân bằng có x = 0,02m. Đây cũng là vị trí vật đạt tốc độ lớn nhất khi đi
theo chiều âm.
Độ biến thiên năng lượng bằng công của ngoại lực nên :
0,5kA2 - 0,5kx2 – 0,5mv2 = (Fđ + Fms)(A – x) => v = 80cm/s
Chọn D
Câu 32:
Phương pháp giải:
Vận tốc là đạo hàm của li độ, gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian.
Cách giải:
2
2 2
2 x 2
x2
 x  x 'v  v'x v   x


1


1

Ta có:   ' 

v
v2
v2
2 (A 2  x 2 )
A2  x 2

Đạo hàm phương trình ban đầu của hai vế theo thời gian ta được:

2

x12
A12  x12



x 22
A 22  x 22

 1

x 32
A32  x 32

 X3  8, 77cm

Chọn D
Câu 33:
Phương pháp giải:
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Định luật Ôm: I = U/Z

12 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công suất tiêu thụ điện P = I2R
Cách giải:
Công suất tiêu thụ điện trong đoạn mạch:
P  I2 R 

U2R



U2R

(ZL  ZC ) 2
R
Khi R = R1 hoặc R = R2 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nên

R1 

Z2

R 2  (ZL  ZC ) 2

U2




R

(ZL  ZC )2
(Z  ZC ) 2
2
 R2  L
 R1R 2   ZL  ZC 
R1
R2

Để công suất P cực đại thì R 

(ZL  ZC ) 2
min
R

AD BĐT Cô si cho hai số không âm: R 
Vậy R 

(ZL  ZC )2
 2 Z L  ZC
R

(ZL  ZC ) 2
min = 2|ZL – ZC| khi R2 = (ZL - ZC)2 = R1R2
R

Khi đó Pmax =


U2
2 R1R 2

Chọn B
Câu 34:
Phương pháp giải:
Suất điện động cảm ứng e = -  ' nên từ thông và suất điện động cảm ứng vuông pha nên
2

2

    e 
  
 1
 0   E0 
Biên độ E0 = 0
Cách giải:
Do từ thông và suất điện động cảm ứng vuông pha nên
2

 11 2 
2
2

  110 6 2
    e 
12

 

  1  E 0  220 2V
  
 1 
 11 2   E 0 
 0   E 0 


 6 
E
Tần số góc   0  120  f  60Hz
0

Chọn A
Câu 35:
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f
Điểm dao động cực đại có d2 – d1 = kλ

13 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Bước sóng λ = v/f = 3cm
Xét tỉ số IH/(0,5λ) = 4,67 => điểm dao động cực đại gần A nhất trên xy
phải thuộc cực đại có k = 4
Từ hình vẽ ta có:

d1 – d2 = 12
d12 = h2 + 17
d22 = h2 + 32
=> h = 4,8cm => d2 = 5,67cm
Chọn D
Câu 36:
Phương pháp giải:
Hai điểm nằm trên cùng bó sóng thì vận tốc cùng pha nên luôn cùng dấu.
Biên độ dao động tại điểm cách nút sóng gần nhất đoạn d là A  A b sin

d


Tốc độ dao động cực đại vmax = ωA
Cách giải:
M, N, P là các vị trí cân bằng liên tiếp có cùng biên độ và vN.vP > 0 nên N và P cùng nằm trên 1 bó sóng.
 1
Ta có  (MN  NP)  30cm    120cm
4 2
d
Áp dụng công thức A  A b sin
 3cm  A b  2cm

Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây duỗi thẳng là
vbmax = ωAb = 20.0,02 = 0,4m/s = 40cm/s
Chọn C
Câu 37:
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f
Hai nguồn cùng pha, độ lệch pha của điểm cách hai nguồn một đoạn d so với nguồn 2πd/λ

Cách giải:
Bước sóng λ = v/f = 40//80 = 0,5Hz
Hai nguồn cùng pha, độ lệch pha của điểm M cách hai nguồn một đoạn d so với nguồn:
2d
 2k  d  0,5k

Mà d > 5 => kmin = 11 => d = 5,5cm => MO2 = 5,52 – 52 => MO = 2,29cm
Chọn D
Câu 38:
Phương pháp giải:
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Định luật Ôm: I = U/Z
Công suất tiêu thụ điện P = I2R
Gọi R1, R2 là điện trở của biến trở để cơng suất tồn mạch bằng nhau; R0 là điện trở khi cơng suất cực đại. Ta
có R1R2 = R02 = (ZL – ZC)2
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Độ lệch pha giữa u và i là tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
Gọi R1, R2 là điện trở của biến trở để cơng suất tồn mạch bằng nhau; R0 là điện trở khi cơng suất cực đại. Ta
có R1R2 = R02 = (ZL – ZC)2

R
R
 1 . 2  1 => Dịng điện trong 2 trường hợp vng pha nhau
ZLC ZLC
Vì vậy α + 2α = 900 => α = 300
Khi R = R0 = |ZL – ZC) thì độ lệch pha giữa u và i là tan 0 

Z L  ZC

 1  0 
R
4

Chọn B
Câu 39:
Phương pháp giải:
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại U 
Độ lệch pha giữa u và i là tan  

U0
2

Z L  ZC
R

Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy U0AB  100 6V
Biểu diễn các giá trị ở thời điểm ban đầu t = 0 trên đường tròn

lượng giáC.
Pha ban đầu φAB = -π/6 rad

Phương trình u AB  100 6cos(t- )V
6
Từ đồ thị ta có các phương trình điện áp:

u AN  2Ucos(t- )V
3

u AM  2Ucos(t+ )V
3
2
2
UAN = UAB nên r + ZL = r2 + (ZL – ZC)2 => ZC = 2ZL (1)
Vì uAM và uAB vng pha nên
Z Z  ZC
Z  ZL
tan AM .tan AB  1  L . L
 1  L .
 1  r(R  r)  Z L2 (2UAN =
r
rR
r rR
UAM , ZC = 2ZL nên ta vẽ được giản đồ vec tơ
Z
 Z
Từ giản đồ vec tơ ta có: tan  L  L  3  ZL  r 3 (3)
3
r

r
2
Từ (1), (2) và (3) ta được r + R = ZL /r = 3r
Tổng trở mạch điện
Z

U AB 100 3 100
10000


 Z2  (R  r) 2  (ZL  ZC ) 2 
I
3
3
3

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 9r 2  Z2L 

10000
10000
50
 9r 2  3r 2 
 r    r  R  3r  50

3
3
3

Chọn B
Câu 40:
Phương pháp giải:
Chu kỳ mạch dao động LC là T  2 LC  2

Q0
I0
2

2

 i   q 
Với mạch dao động LC thì i và q vuông pha nên    
 1
 I0   Q0 
Cách giải:
Ta có: T2 = 2T1 => ω1 = 2ω2 => Q02 = 2Q01
2

2

2

2

 i   q1 

 i   q2 
  
  1;    
 1
 I0   Q01 
 I0   Q02 
q
q
q
 1  2  1  0,5
Q01 Q02
q2
Chọn C

16 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×